Từ
điển phật học
Ða
Bảo
Ða-hu-li-pa
(70)
Ða-la
Ða-ri-ka-pa
(77)
Ðà-la-ni
Ðại
bát-niết-bàn kinh
Ðại
bồ-đề
Ðại
Châu Huệ Hải
Ðại
Chiêu
Ðại
chính tân tu đại tạng kinh
Ðại
chúng bộ
Ðại
cứu kính
Ðại
Ðiên Bảo Thông
Ðại
Ðức tự
Ðại
Hòa thượng
Ðại
Huệ Tông Cảo
Ðại
Mai Pháp Thường
Ðại
nghi đoàn
Ðại
ngộ triệt để
Ðại
Nhật kinh
Ðại
Nhật Năng Nhẫn
Ðại
Nhật Phật
Ðại
phấn chí
Ðại
phương quảng phật hoa nghiêm kinh
Ðại
phương quảng viên giác tu-đa-la liễu nghĩa kinh
Ðại
quang minh tạng
Ðại
sĩ
Ðại
sử
Ðại
sự
Ðại
tạng
Ðại
tập kinh
Ðại
thành tựu giả
Ðại
Thế Chí
Ðại
thủ ấn
Ðại
thủ ấn tất-địa
Ðại
thừa
Ðại
thừa khởi tín luận
Ðại
thừa kinh trang nghiêm luận
Ðại
thừa vô lượng thọ trang nghiêm kinh
Ðại
tín căn
Ðại
trí độ luận
Ðại
Triệt Tông Lĩnh
Ðại
Tùy Pháp Chân
Ðại
tử
Ðại
Vân Tổ Nhạc Nguyên Ðiền
Ðại
viên kính trí
Ðại
Vực Long
Ðại
Xả
Ðam
Nguyên Ứng Chân
Ðan
Hà Thiên Nhiên
Ðan
Hà Tử Thuần
Ðàn
kinh
Ðãn
không
Ðảo
kiến
Ðảo
sử
Ðạo
Ðạo
An
Ðạo
can kinh
Ðạo
Chiêu
Ðạo
đức kinh
Ðạo
Hạnh
Ðạo
Huệ
Ðạo
Khải
Ðạo
Lâm
Ðạo
Ngô Viên Trí
Ðạo
Ngộ
Ðạo
Nguyên Hi Huyền
Ðạo
Nhất
Ðạo
Phật
Ðạo
Sinh
Ðạo
sư
Ðạo
tâm
Ðạo
Tín
Ðạo
Tuyên
Ðạo
Ưng
Ðạt-bảo
Cáp-giải
Ðạt-lại
Lạt-ma
Ðạt-ma
Ðạt-ma-pa
(36)
Ðạt-ma-pa/Gạt-ba-ri
(48)
Ðạt-ma
tông
Ðặng
Ẩn Phong
Ðâu-suất
Ðâu-suất
Tòng Duyệt
Ðầu-đà
Ðầu
Tử Ðại Ðồng
Ðầu
Tử Nghĩa Thanh
Ðen-gi-pa
(31)
Ðế
Tâm Ðỗ Thuận
Ðề-bà
Ðề-bà
Ðạt-đa
Ðề-đa-ca
Ðề
xướng
Ðệ
nhất nghĩa đế
Ði-li-pa
(62)
Ðịa
luận tông
Ðịa
ngục
Ðịa
Tạng
Ðiển
tọa
Ðiều
hỉ quốc
Ðinh
Tiên Hoàng
Ðịnh
Ðịnh
Hương
Ðịnh
Không
Ðịnh
lực
Ðịnh
tâm
Ðịnh
Thượng Tọa
Ðọa
xứ
Ðoạn
giáo
Ðô-bi-pa
(28)
Ðô-ka-ri-pa
(49)
Ðỗ
Thuận
Ðộc
giác Phật
Ðộc
giác thừa
Ðộc
tham
Ðộc
Tử bộ
Ðôm-bi-pa
(4)
Ðôn
Hoàng
Ðốn
ngộ
Ðốn
ngộ nhập đạo yếu môn luận
Ðộng
Sơn Lương Giới
Ðộng
Sơn ngũ vị
Ðộng
Sơn Thủ Sơ
Ðu-khan-đi
(25)
Ðức
Huệ
Ðức
Sơn Tuyên Giám