Từ
điển phật học
Ca-diếp
Ca-lâu-la
Ca-nhĩ-cư
phái
Ca-tì-la-vệ
Ca-tì-ma-la
Cách-lỗ
phái
Cái
triền
Cam-châu-nhĩ/Ðan-châu-nhĩ
Cam-đan
phái
Cảm
Thành
Càn-đà-la
Càn-thát-bà
Cảnh
Ðức truyền đăng lục
Cảnh
Huyền
Cao
Sa-di
Cát
đằng
Cát-mã-ba
Cát-mã
Ca-nhĩ-cư phái
Cát
Tạng
Căn
Căn-đôn
Châu-ba, 1. Ðạt-lại Lạt-ma
Cận
sự nam
Cận
sự nữ
Cận
tử nghiệp
Cấp
Cô Ðộc
Câu
Chi
Câu
sinh khởi
Câu-thi-na
Câu-xá
luận
Câu-xá
tông
Cấu
Cầu-na
Bạt-đà-la
Cha-ba-ri-pa
(64)
Cha-kra
sam-va-ra tan-tra
Cha-ma-ri-pa
(14)
Cha-tra-pa
(23)
Cham-pa-ka
(60)
Chân
Dung Tông Diễn
Chân
đế
Chân
Không
Chân
lí qui ước
Chân
lí tuyệt đối
Chân
ngôn tông
Chân
Nguyên Huệ Ðăng
Chân
như
Chân
sư
Chân
Yết Thanh Liễu
Châu
Hoằng
Châu-ran-gi-pa
(10)
Chê-lu-ka-pa
(54)
Chi
Ðộn
Chỉ
Chỉ-Quán
Chỉ
quản đả tọa
Chích
thủ
Chính
đẳng giác
Chính
định vương kinh
Chính
pháp nhãn tạng
Chính
sư
Chu-cô
Chùa
Chủng
tử
Chuyển
luân vương
Chuyển
pháp luân
Chuyển
thức
Chuyết
Công
Chứng
đạo ca
Chương
Kính Hoài Huy
Con-ze,
Ed-ward
Cô
Phong Giác Minh
Cô
Vân Hoài Trang
Cổ
Phật
Công
án
Công
đức
Công
Ðức Hiền
Cụ
duyên tông
Cung
đạo
Cư
sĩ
Cực
lạc
Cưu-lặc-na
Cưu-ma-la-đa
Cưu-ma-la-thập
Cứu
Chỉ
Cửu
Phong Ðạo Kiền