Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV

Trang chủ »» Danh mục »» TỦ SÁCH RỘNG MỞ TÂM HỒN »» The Art of Dying »» Glossary »»

The Art of Dying
»» Glossary

Donate

(Lượt xem: 4.783)
Xem trong Thư phòng    Xem định dạng khác    Xem Mục lục  Vietnamese || Đối chiếu song ngữ


       

Nghệ thuật chết - Bảng chú giải thuật ngữ

Font chữ:

Included in this list are Pāḷi (and some Hindi and Burmese) terms that appear in the text.

ānāpāna – Respiration; inhalation-exhalation. Frequently used as a shortened version of ānāpāna-sati: Awareness of respiration.

anattā – Not self, egoless, without essence, without substance. One of the three basic characteristics of phenomena, along with anicca and dukkha.

anicca – Impermanent, ephemeral, changing. One of the three basic characteristics of phenomena, along with anattā and dukkha.

arahant – Liberated being; one who has completely destroyed all mental impurities.

bhāva – Becoming; the continuity of life and death.

bhāvanā – Mental development; meditation. The two divisions of bhāvanā are the development of tranquility (samatha- bhāvanā), concentration of mind (samādhi); and the development of insight (vipassanā-bhāvanā), wisdom (paññā). Development of samatha leads to states of mental absorption; development of vipassanā leads to liberation.

bhāvatu sabba maṅgalaṃ – Traditional wish of good will— literally, “May all beings be well, be happy.”

bhikkhu – Monk; meditator.

bhikkhunī – Nun; meditator.

brahma-loka – One of the 20 highest planes of existence.

Buddha – Enlightened person; one who discovers the way to liberation, practices it, and reaches the final goal by his own efforts.

dāna – Generosity, charity; donation.

deva – Deity; a heavenly being. Also, devaputta – son of a deva.

dhamma – Phenomenon; object of mind; nature; natural law; law of liberation, i.e., teaching of an enlightened person. (Sanskrit, dharma.)

doha – (Hindi) Rhyming couplet.

dukkha – Suffering, unsatisfactoriness; one of the three basic characteristics of phenomena, along with anattā and anicca.

gāthā – Verse of poetry.

Gotama – Clan or family name of the historical Buddha. (Sanskrit, Gautama)

Goenkaji – Mr. S.N. Goenka. The suffix “-ji” indicates affection and respect.

Jainism – Ancient, non-theistic, Indian religion stressing nonviolence, morality, wisdom, and the necessity of self-effort to achieve liberation.

kāma – Desire, sensual pleasure.

kamma – Action; specifically, a mental, verbal, or physical action producing an effect. (Sanskrit, karma.)

loka – Universe; world; plane of existence.

maṅgala – Welfare, blessing, happiness.

maraṇānusati – Awareness of death.

Mataji – (Hindi) Mother. In this context, Mrs. Goenka.

mettā – Loving-kindness; selfless love, good will.

mettā bhāvanā – systematic cultivation of mettā through meditation.

nibbāna – Extinction; freedom from suffering, liberation; the ultimate reality; the unconditioned. (Sanskrit, nirvāṇa)

Pāli – Line; text. Texts recording the teaching of the Buddha, hence the language of these texts. Historical, linguistic, and archaeological evidence indicates that Pāli was spoken in northern India at or near the time of the Buddha.

paññā – Wisdom. Third of the three trainings by which the Noble Eightfold Path is practiced. See ariya aṭṭhaṅgika magga. There are three kinds of wisdom: suta-mayā paññā (received wisdom, i.e., wisdom gained from listening to others); cintā-mayā paññā (wisdom gained by intellectual analysis); and bhāvanā-mayā paññā (wisdom developed by direct, personal experience). Only bhāvanā-mayā paññā, cultivated by the practice of vipassanā-bhāvanā, can totally purify the mind.

pāramī / pāramitā – Perfection, virtue; wholesome mental qualities.

paṭicca-samuppāda – Dependent origination, conditioned arising, causal genesis. The process, born of ignorance, by which beings generate suffering.

rūpa – Matter; visual object.

sādhu – “Well done; well said.” Traditional expression of approval or agreement, usually spoken three times.

samādhi – Concentration, control of one’s mind. Second of the three trainings by which the Noble Eightfold Path is practiced. See ariya aṭṭhaṅgika magga. When cultivated as an end in itself, leads to the attainment of the states of mental absorption (jhāna), but not to total liberation of mind.

saṃsāra – Cycle of rebirth; conditioned world; realm of suffering.

saṅkhāra – Volitional activity; mental formation or mental conditioning; mental reaction. One of the four mental aggregates or processes, along with viññāṇa, saññā, and vedanā. (Sanskrit, samskāra.)

saññā – Perception, recognition. One of the four mental aggregates or processes, along with viññāṇa, vedanā, and saṅkhāra. Saññā is conditioned by one’s past saṅkhāras and therefore conveys a distorted image of reality. In the practice of Vipassana, saññā changes to paññā, the understanding of reality as it is: anicca- saññā, dukkha-saññā, anattā-saññā, asubhasaññā— perception of impermanence, of suffering, of no-self, of the illusory nature of beauty.

sāsana – Dispensation of a Buddha; period of time in which the teaching of a Buddha is available.

sati – Awareness. Ānāpāna-sati – awareness of respiration. Sammā-sati – right awareness, a constituent of the Noble Eightfold Path. See ariya aṭṭhaṅgika magga.

satipaṭṭhāna – Establishing of awareness, in four aspects:

kāyānupassanā – of the body,

vedanānupassanā – of sensations within the body,

cittānupassanā – of mind,

dhammānupassanā – of mental contents. All four are included in the observation of vedanā since sensations are directly related to both body and mind.

sayadaw – (Burmese) Literally, “royal teacher.” Abbot or senior monk of a monastery.

sayagyi – (Burmese) Lit. “big teacher.” An honorific or respectful title.

sīla – Morality, abstention from physical and vocal actions that harm oneself or others. First of the three trainings by which the Noble Eightfold Path is practiced. See ariya aṭṭhaṅgika magga.

sutta – Discourse attributed to the Buddha or one of his leading disciples. (Sanskrit, sutra.)

Tipiṭaka – Literally, “three baskets.” (Sanskrit, tripiṭaka) The three collections of the teachings of the Buddha: vinaya-piṭaka – monastic discipline, sutta-piṭaka – discourses, abhidhamma-piṭaka – systematic philosophical exegesis of the Dhamma.

U – (Burmese) Mister.

vedanā – Sensation; bodily feeling. One of the four mental aggregates or processes, along with viññāṇa, saññā, and saṅkhāra. According to the doctrine of Dependent Origination, taṇhā (craving), arises dependent on vedanā (sensation). See paṭicca-samuppāda. Having both mental and physical aspects, vedanā is a convenient object for investigation of body and mind. By learning to observe vedanā objectively, one can avoid new reactions of craving or aversion, and experience directly within oneself the reality of anicca (impermanence). This experience is essential for the development of upekkhā (equanimity), leading to liberation of the mind.

viññāṇa – Consciousness, cognition. One of the four mental aggregates or processes, along with saññā, vedanā, and saṅkhāra.

vipassanā – Literally, “seeing in a special way.” Introspection. Insight that purifies the mind; specifically, insight into the impermanent, unsatisfactory, and substanceless nature of mind and body. Also, vipassanā-bhāvanā – the systematic development of insight through observation of sensations within the body.

Pragyā jāge balavatī,
aṅga-aṅga rama jāya.
Aṇu-aṇu cetana ho uṭhe,
cita nirmala ho jāya.

May wisdom arise,
mighty in power,
and spread throughout your being,
enlivening every atom
and purifying the mind.
—Hindi doha, S.N. Goenka

    « Xem chương trước «      « Sách này có 26 chương »
» Tải file Word về máy » - In chương sách này

_______________

MUA THỈNH KINH SÁCH PHẬT HỌC

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




Vì sao tôi khổ


Nắng mới bên thềm xuân


Dưới cội Bồ-đề


Kinh Đại Bát Niết bàn Tập 1

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Donate


Quý vị đang truy cập từ IP 3.148.145.219 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập

Thành viên đang online:
Rộng Mở Tâm Hồn Viên Hiếu Thành Rộng Mở Tâm Hồn Huệ Lộc 1959 Rộng Mở Tâm Hồn Bữu Phước Rộng Mở Tâm Hồn Chúc Huy Rộng Mở Tâm Hồn Minh Pháp Tự Rộng Mở Tâm Hồn minh hung thich Rộng Mở Tâm Hồn Diệu Âm Phúc Thành Rộng Mở Tâm Hồn Phan Huy Triều Rộng Mở Tâm Hồn Phạm Thiên Rộng Mở Tâm Hồn Trương Quang Quý Rộng Mở Tâm Hồn Johny Rộng Mở Tâm Hồn Dinhvinh1964 Rộng Mở Tâm Hồn Pascal Bui Rộng Mở Tâm Hồn Vạn Phúc Rộng Mở Tâm Hồn Giác Quý Rộng Mở Tâm Hồn Trần Thị Huyền Rộng Mở Tâm Hồn Chanhniem Forever Rộng Mở Tâm Hồn NGUYỄN TRỌNG TÀI Rộng Mở Tâm Hồn KỲ Rộng Mở Tâm Hồn Dương Ngọc Cường Rộng Mở Tâm Hồn Mr. Device Rộng Mở Tâm Hồn Tri Huynh Rộng Mở Tâm Hồn Thích Nguyên Mạnh Rộng Mở Tâm Hồn Thích Quảng Ba Rộng Mở Tâm Hồn T TH Rộng Mở Tâm Hồn Tam Thien Tam Rộng Mở Tâm Hồn Nguyễn Sĩ Long Rộng Mở Tâm Hồn caokiem Rộng Mở Tâm Hồn hoangquycong Rộng Mở Tâm Hồn Lãn Tử Rộng Mở Tâm Hồn Ton That Nguyen Rộng Mở Tâm Hồn ngtieudao Rộng Mở Tâm Hồn Lê Quốc Việt Rộng Mở Tâm Hồn Du Miên Rộng Mở Tâm Hồn Quang-Tu Vu Rộng Mở Tâm Hồn phamthanh210 Rộng Mở Tâm Hồn An Khang 63 Rộng Mở Tâm Hồn zeus7777 Rộng Mở Tâm Hồn Trương Ngọc Trân Rộng Mở Tâm Hồn Diệu Tiến ... ...

Việt Nam (161 lượt xem) - Senegal (13 lượt xem) - Hoa Kỳ (12 lượt xem) - ... ...