Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn »»

Kinh điển Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn

Donate


»» Xem Toàn bộ kinh điển Hán tạng || Xem Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt || »» Xem Kinh điển đã được Việt dịch

Kinh điển chưa có bản Việt dịch thuộc bộ Bộ Luật:

  1. Bồ Tát Anh Lạc Bổn Nghiệp Kinh [菩薩瓔珞本業經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 2 quyển, - Dao Tần Trúc Phật Niệm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  2. Bồ Tát Giới Bổn Sớ [菩薩戒本疏]:
    thuộc tập T40, tổng cộng 3 quyển, - Tân La Nghĩa Tịch thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  3. Bồ Tát Giới Bổn Tông Yếu [菩薩戒本宗要]:
    thuộc tập T45, tổng cộng 1 quyển, - Tân La Đại Hiền soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  4. Bồ Tát Giới Bổn Trì Phạm Yếu Kí [菩薩戒本持犯要記]:
    thuộc tập T45, tổng cộng 1 quyển, - Tân La Nguyên Hiểu thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  5. Bồ Tát Giới Nghĩa Sớ [菩薩戒義疏]:
    thuộc tập T40, tổng cộng 2 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết Quán Đảnh ký.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  6. Bồ Tát Giới Yết Ma Văn [菩薩戒羯磨文]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Di Lặc Bồ Tát Thuyết Đường Huyền Tráng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  7. Bồ Tát Tạng Kinh [菩薩藏經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Lương Tăng Già Bà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  8. Bồ Tát Thọ Trai Kinh [菩薩受齋經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Tây Tấn Nhiếp Đạo Chơn dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  9. Căn Bổn Tát Bà Đa Bộ Luật Nhiếp [根本薩婆多部律攝]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 14 quyển, - Tôn Giả Thắng Hữu tạo Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  10. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Bật Sô Ni Tì Nại Da [根本說一切有部苾芻尼毘奈耶]:
    thuộc tập T23, tổng cộng 20 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  11. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Bật Sô Tập Học Lược Pháp [根本說一切有部苾芻習學略法]:
    thuộc tập T45, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Bạt Hiệp Tư Ba tập.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng)
  12. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Lược Tì Nại Da Tạp Sự Nhiếp Tụng [根本說一切有部略毘奈耶雜事攝頌]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  13. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Tì Nại Da [根本說一切有部毘奈耶]:
    thuộc tập T23, tổng cộng 50 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  14. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Tì Nại Da Bì Cách Sự [根本說一切有部毘奈耶皮革事]:
    thuộc tập T23, tổng cộng 2 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  15. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Tì Nại Da Dược Sự [根本說一切有部毘奈耶藥事]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 18 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  16. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Tì Nại Da Ni Đà Na Mục Đắc Ca Nhiếp Tụng [根本說一切有部毘奈耶尼陀那目得迦攝頌]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  17. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Tì Nại Da Phá Tăng Sự [根本說一切有部毘奈耶破僧事]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 20 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  18. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Tì Nại Da Tụng [根本說一切有部毘奈耶頌]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 3 quyển, - Tôn Giả Tỳ Xá Khư tạo Đường Nghĩa Tịnh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  19. Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Xuất Gia Thọ Cận Viên Yết Ma Nghi Phạm [根本說一切有部出家授近圓羯磨儀範]:
    thuộc tập T45, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Bạt Hiệp Tư Ba tập.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  20. Di Sa Tắc Ngũ Phần Giới Bổn [彌沙塞五分戒本]:
    thuộc tập T22, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Phật Đà Thập Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  21. Di Sa Tắc Yết Ma Bổn [彌沙塞羯磨本]:
    thuộc tập T22, tổng cộng 1 quyển, - Đường Ái Đồng Lục.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  22. Đại Ái Đạo Tì Kheo Ni Kinh [大愛道比丘尼經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 2 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  23. Đại Sa Môn Bá Nhứt Yết Ma Pháp [大沙門百一羯磨法]:
    thuộc tập T23, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  24. Đại Thừa Lục Tình Sám Hối [大乘六情懺悔]:
    thuộc tập T45, tổng cộng 1 quyển, - Tân La Nguyên Hiểu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  25. Đại Thừa Tam Tụ Sám Hối Kinh [大乘三聚懺悔經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa Cộng Cấp Đa Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  26. Đàm Vô Đức Luật Bộ Tạp Yết Ma [曇無德律部雜羯磨]:
    thuộc tập T22, tổng cộng 1 quyển, - Tào Ngụy Khương Tăng Khải dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  27. Giải Thoát Giới Kinh [解脫戒經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Bát Nhã Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  28. Hộ Mạng Phóng Sanh Quỹ Nghi Pháp [護命放生軌儀法]:
    thuộc tập T45, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  29. Luật Nhị Thập Nhị Minh Liễu Luận [律二十二明了論]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Phất Đà Đa La Đa tạo Trần Chơn Đế dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  30. Luật Tương Cảm Thông [Truyện,Truyền] [律相感通傳]:
    thuộc tập T45, tổng cộng 1 quyển, - Đường Đạo Tuyên soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  31. Lượng Xứ Khinh Trọng Nghi [量處輕重儀]:
    thuộc tập T45, tổng cộng 2 quyển, - Đường Đạo Tuyên tập.
    » Đại Chánh tạng |
  32. Ma Ha Tăng Kì Luật Đại Tì Kheo Giới Bổn [摩訶僧祇律大比丘戒本]:
    thuộc tập T22, tổng cộng 1 quyển, - Đông Tấn Phật Đà Bạt Đà La dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  33. Ma Ha Tăng Kì Tì Kheo Ni Giới Bổn [摩訶僧祇比丘尼戒本]:
    thuộc tập T22, tổng cộng 1 quyển, - Đông Tấn Pháp Hiển Cộng Giác Hiền dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  34. Ngũ Phần Giới Bổn [五分戒本]:
    thuộc tập T22, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Phật Đà Thập Đẳng dịch.
    » Đại Chánh tạng |
  35. Ngũ Phần Tì Kheo Ni Giới Bổn [五分比丘尼戒本]:
    thuộc tập T22, tổng cộng 1 quyển, - Lương Minh Huy tập.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  36. Ni Yết Ma [尼羯磨]:
    thuộc tập T40, tổng cộng 3 quyển, - Đường Hoài Tố tập.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  37. Phạm Võng Kinh Bồ Tát Giới Bổn Sớ [梵網經菩薩戒本疏]:
    thuộc tập T40, tổng cộng 6 quyển, - Đường Pháp Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  38. Phạm Võng Kinh Cổ Tích Kí [梵網經古跡記]:
    thuộc tập T40, tổng cộng 3 quyển, - Tân La Thái Hiền tập.
    » Đại Chánh tạng |
  39. Phật A Tì Đàm Kinh Xuất Gia Tương Phẩm [佛阿毘曇經出家相品]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 2 quyển, - Trần Chơn Đế dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  40. Phật Chế Tì Kheo Lục Vật Đồ [佛制比丘六物圖]:
    thuộc tập T45, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nguyên Chiếu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  41. Phật Thuyết Bật Sô Ca Thi Ca Thập Pháp Kinh [佛說苾芻迦尸迦十法經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  42. Phật Thuyết Bật Sô Ngũ Pháp Kinh [佛說苾芻五法經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Thiên dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  43. Phật Thuyết Bồ Tát Nội Giới Kinh [佛說菩薩內戒經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Tống Cầu Na Bạt Ma dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  44. Phật Thuyết Ca Diếp Cấm Giới Kinh [佛說迦葉禁戒經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Tống Trở Cừ Kinh Thinh dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  45. Phật Thuyết Chánh Cung Kính Kinh [佛說正恭敬經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Phật Đà Phiến Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  46. Phật Thuyết Mục Liên Vấn Giới Luật Trung Ngũ Bá Khinh [Trọng,Trùng] Sự Kinh [佛說目連問戒律中五百輕重事經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 2 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  47. Phật Thuyết Phạm Giới Tội Báo Khinh [Trọng,Trùng] Kinh [佛說犯戒罪報輕重經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Hán An Thế Cao dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  48. Phật Thuyết Phạm Giới Tội Báo Khinh [Trọng,Trùng] Kinh [佛說犯戒罪報輕重經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  49. Phật Thuyết Tịnh Nghiệp Chướng Kinh [佛說淨業障經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  50. Sa Di Ni Giới Kinh [沙彌尼戒經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  51. Sa Di Ni Li Giới Văn [沙彌尼離戒文]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  52. Sa Di Oai Nghi [沙彌威儀]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Tống Cầu Na Bạt Ma dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  53. Sa Di Thập Giới Pháp Tinh Oai Nghi [沙彌十戒法并威儀]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  54. Tăng Yết Ma [僧羯磨]:
    thuộc tập T40, tổng cộng 3 quyển, - Đường Hoài Tố tập.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  55. Tát Bà Đa Bộ Tì Ni Ma Đắc Lặc Già [薩婆多部毘尼摩得勒伽]:
    thuộc tập T23, tổng cộng 10 quyển, - Lưu Tống Tăng Già Bạt Ma dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  56. Tát Bà Đa Tì Ni Tì Bà Sa [薩婆多毘尼毘婆沙]:
    thuộc tập T23, tổng cộng 9 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  57. Thanh Tịnh Tì Ni Phương Quảng Kinh [清淨毘尼方廣經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Tần Cưu Ma La Thập dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  58. Thập Tụng Luật [十誦律]:
    thuộc tập T23, tổng cộng 61 quyển, - Hậu Tần Phất Nhược Đa La Cộng La Thập dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  59. Thập Tụng Tì Kheo Ba La Đề Mộc Xoa Giới Bổn [十誦比丘波羅提木叉戒本]:
    thuộc tập T23, tổng cộng 1 quyển, - Dao Tần Cưu Ma La Thập dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  60. Thập Tụng Tì Kheo Ni Ba La Đề Mộc Xoa Giới Bổn [十誦比丘尼波羅提木叉戒本]:
    thuộc tập T23, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Pháp Hiển tập Xuất.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  61. Thập Tụng Yết Ma Tì Kheo Yếu Dụng [十誦羯磨比丘要用]:
    thuộc tập T23, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Tăng Cừ soạn/ Tuyển Xuất.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  62. Thích Môn Chương Phục Nghi [釋門章服儀]:
    thuộc tập T45, tổng cộng 1 quyển, - Đường Đạo Tuyên thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  63. Thích Môn Quy Kính Nghi [釋門歸敬儀]:
    thuộc tập T45, tổng cộng 2 quyển, - Đường Đạo Tuyên thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  64. Thiện Cung Kính Kinh [善恭敬經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Xà Na Quật Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  65. Thiên Thai Bồ Tát Giới Sớ [天台菩薩戒疏]:
    thuộc tập T40, tổng cộng 3 quyển, - Đường Minh Khoáng San Bổ.
    » Đại Chánh tạng |
  66. Thọ Dụng Tam Thuỷ Yếu Hạnh Pháp [受用三水要行法]:
    thuộc tập T45, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  67. Thuyết Tội Yếu Hạnh Pháp [說罪要行法]:
    thuộc tập T45, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh soạn.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  68. Tì Ni Mẫu Kinh [毘尼母經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 8 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  69. Tịch Điều Âm Sở Vấn Kinh [寂調音所問經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Tống Pháp Hải dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  70. Tịnh Tâm Giới Quán Pháp [淨心戒觀法]:
    thuộc tập T45, tổng cộng 2 quyển, - Đường Đạo Tuyên soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  71. Trung Thiên Trúc Xá Vệ Quốc Kì Hoàn Tự Đồ Kinh [中天竺舍衛國祇洹寺圖經]:
    thuộc tập T45, tổng cộng 2 quyển, - Đường Đạo Tuyên soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  72. Tứ Phần Luật Hạnh Sự Sao Tư Trì Kí [四分律行事鈔資持記]:
    thuộc tập T40, tổng cộng 16 quyển, - Tống Nguyên Chiếu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  73. Tứ Phần Luật San Bổ Tuỳ Cơ Yết Ma [四分律刪補隨機羯磨]:
    thuộc tập T40, tổng cộng 2 quyển, - Đường Đạo Tuyên tập.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  74. Tứ Phần Luật San Phồn Bổ Quyết Hạnh Sự Sao [四分律刪繁補闕行事鈔]:
    thuộc tập T40, tổng cộng 12 quyển, - Đường Đạo Tuyên soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  75. Tứ Phần Tăng Giới Bổn [四分僧戒本]:
    thuộc tập T22, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Tần Phật Đà Da Xá dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  76. Tứ Phần Tì Kheo Giới Bổn Sớ [四分比丘戒本疏]:
    thuộc tập T40, tổng cộng 2 quyển, - Đường Định Tân soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  77. Tứ Phần Tì Kheo Ni Yết Ma Pháp [四分比丘尼羯磨法]:
    thuộc tập T22, tổng cộng 1 quyển, - Lưu Tống Cầu Na Bạt Ma dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  78. Ưu Ba Li Vấn Phật Kinh [優波離問佛經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Tống Cầu Na Bạt Ma dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  79. Ưu Bà Tắc Ngũ Giới Oai Nghi Kinh [優婆塞五戒威儀經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Tống Cầu Na Bạt Ma dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  80. Xá Lợi Phất Vấn Kinh [舍利弗問經]:
    thuộc tập T24, tổng cộng 1 quyển, - Thất dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  81. Yết Ma [羯磨]:
    thuộc tập T22, tổng cộng 1 quyển, - Tào Ngụy Đàm Đế dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)

Tổng cộng có 81 tên kinh chưa có bản Việt dịch, trong đó có 337 quyển.



Xem các kinh chưa có bản Việt dịch thuộc các bộ khác:
Bộ A Hàm || Bộ Bảo Tích || Bộ Bát Nhã || Bộ Bổn Duyên || Bộ Du Già || Bộ Đại Tập ||
Bộ Đôn Hoàng || Bộ Hoa Nghiêm || Bộ Kinh sớ - Thiền tông || Bộ Kinh Sớ - Tịnh Độ tông || Bộ Kinh Tập || Bộ Luận Tập ||
Bộ Mật Giáo || Bộ Mục Lục || Bộ Ngoại Giáo || Bộ Niết Bàn || Bộ Pháp Hoa || Bộ Sử Truyện ||
Bộ Sự Vị || Bộ Trung Quán || Bộ Tỳ Đàm ||
Lượt xem:
_______________

MUA THỈNH KINH SÁCH PHẬT HỌC

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




Cho là nhận


Các tông phái đạo Phật


Tự lực và tha lực trong Phật giáo


Gõ cửa thiền

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Donate


Quý vị đang truy cập từ IP 3.141.38.5 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập