Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn »»

Kinh điển Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn

»» Xem Toàn bộ kinh điển Hán tạng || Xem Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt || »» Xem Kinh điển đã được Việt dịch

Kinh điển chưa có bản Việt dịch thuộc bộ Bộ Đôn Hoàng:

  1. ấn Sa Phật Văn [印沙佛文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  2. Áp Toà Văn Loại [押座文類]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  3. Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh Hoàn Nguyên Thuật [般若波羅蜜多心經還源述]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  4. Bồ Tát Tạng Tu Đạo Chúng Kinh Sao Quyển Đệ Thập Nhị [菩薩藏修道眾經抄卷第十二]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  5. Bố Tát Văn Đẳng [布薩文等]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  6. Bổn Nghiệp Anh Lạc Kinh Sớ [本業瓔珞經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  7. Cao Vương Quán Thế Âm Kinh [高王觀世音經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  8. Chơn Ngôn Yếu Quyết Quyển Đệ Nhứt. Đệ Tam [真言要決卷第一.第三]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  9. Chư Kinh Yếu Lược Văn [諸經要略文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  10. Chư Kinh Yếu Sao [諸經要抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  11. Chú Mị Kinh [咒魅經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  12. Cứu Cánh Đại Bi Kinh Quyển Đệ Nhị. Tam. Tứ [究竟大悲經卷第二.三.四]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 3 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  13. Cứu Chư Chúng Sanh Nhứt Thiết Khổ [Nan,Nạn] Kinh [救諸眾生一切苦難經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  14. Cứu Tật Kinh [救疾經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  15. Diên Thọ Mạng Kinh [延壽命經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  16. Diệu Hảo Bảo Xa Kinh [妙好寶車經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  17. Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Mã Minh Bồ Tát Phẩm Đệ Tam Thập [妙法蓮華經馬明菩薩品第三十]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  18. Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Quảng Lượng Thiên Địa Phẩm Đệ Nhị Thập Cửu [妙法蓮華經廣量天地品第二十九]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  19. Du Già Luận Thủ Kí [瑜伽論手記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 4 quyển, - Đường Pháp Thành thuật. Phước Huệ ký.
    » Đại Chánh tạng |
  20. Du Già Sư Địa Luận Phân Môn Kí [瑜伽師地論分門記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 6 quyển, - Đường Pháp Thành soạn, Trí Huệ Sơn ký.
    » Đại Chánh tạng |
  21. Dược Sư Kinh Sớ [藥師經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  22. Dược Sư Kinh Sớ [藥師經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  23. Duy Ma Kinh Nghĩa Kí Quyển Đệ Tứ [維摩經義記卷第四]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  24. Duy Ma Kinh Sao [維摩經抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  25. Duy Ma Kinh Sớ [維摩經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  26. Duy Ma Kinh Sớ [維摩經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  27. Duy Ma Kinh Sớ [維摩經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  28. Duy Ma Kinh Sớ Quyển Đệ Tam. Đệ Lục [維摩經疏卷第三.第六]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  29. Duy Ma Nghĩa Kí [維摩義記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  30. Duy Ma Sớ Thích Tiền Tiểu Tự Sao [維摩疏釋前小序抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  31. Duy Thức Tam Thập Luận Yếu Thích [唯識三十論要釋]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  32. Đại Bi Khải Thỉnh [大悲啟請]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  33. Đại Biện Tà Chánh Kinh [大辯邪正經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  34. Đại Mục Càn Liên Minh [Gian,Gián] Cứu Mẫu Biến Văn Tinh Đồ [大目乾連冥間救母變文并圖]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  35. Đại Niết Bàn Kinh Nghĩa Kí Quyển Đệ Tứ [大涅槃經義記卷第四]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  36. Đại Oai Nghi Thỉnh Vấn [大威儀請問]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  37. Đại Phật Lược Sám [大佛略懺]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  38. Đại Phiền Sa Châu Thích Môn Giáo Pháp Hoà Thượng Hồng Biện Tu Công Đức Kí [大蕃沙洲釋門教法和尚洪辯修功德記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  39. Đại Phương Quảng Hoa Nghiêm Thập Ác Phẩm Kinh [大方廣華嚴十惡品經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  40. Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Phổ Hiền Bồ Tát Hạnh Nguyện Vương Phẩm [大方廣佛華嚴經普賢菩薩行願王品]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  41. Đại Thừa Bá Pháp Minh Môn Luận Khai Tông Nghĩa Kí [大乘百法明門論開宗義記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  42. Đại Thừa Bá Pháp Minh Môn Luận Khai Tông Nghĩa Kí Tự Thích [大乘百法明門論開宗義記序釋]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  43. Đại Thừa Bá Pháp Minh Môn Luận Khai Tông Nghĩa Quyết [大乘百法明門論開宗義決]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  44. Đại Thừa Bắc Tông Luận [大乘北宗論]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  45. Đại Thừa Khởi Tín Luận Lược Thuật [大乘起信論略述]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  46. Đại Thừa Khởi Tín Luận Quảng Thích Quyển Đệ Tam. Tứ. Ngũ [大乘起信論廣釋卷第三.四.五]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 3 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  47. Đại Thừa Kinh Toản Yếu Nghĩa [大乘經纂要義]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  48. Đại Thừa Nhập Đạo Thứ Đệ Khai Quyết [大乘入道次第開決]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  49. Đại Thừa Nhị Thập Nhị Vấn Bổn [大乘二十二問本]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  50. Đại Thừa Tịnh Độ Tán [大乘淨土讚]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  51. Đại Thừa Tứ Pháp Kinh Luận Quảng Thích Khai Quyết Kí [大乘四法經論廣釋開決記]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  52. Đại Thừa Tứ Pháp Kinh Thích Sao [大乘四法經釋抄]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  53. Đại Thừa Tứ Trai Nhật [大乘四齋日]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  54. Đại Thừa Vô Sanh Phương Tiện Môn [大乘無生方便門]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  55. Đại Thừa Yếu Ngữ [大乘要語]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  56. Đạo An Pháp Sư Niệm Phật Tán Văn [道安法師念佛讚文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  57. Địa Tạng Bồ Tát Kinh [地藏菩薩經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  58. Địa Tạng Bồ Tát Thập Trai Nhật [地藏菩薩十齋日]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  59. Địa Trì Nghĩa Kí Quyển Đệ Tứ [地持義記卷第四]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  60. Hiện Báo Đương Thọ Kinh [現報當受經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  61. Hiện Tại Thập Phương Thiên Ngũ Bá Phật Danh Tịnh Tạp Phật Đồng Hiệu [現在十方千五百佛名並雜佛同號]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  62. Hiệp Chú Thắng Man Kinh [挾注勝鬘經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  63. Hộ Thân Mạng Kinh [護身命經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  64. Hộ Thân Mạng Kinh [護身命經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  65. Hoà Bồ Tát Giới Văn [和菩薩戒文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  66. Hoa Nghiêm Kinh Chương [華嚴經章]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  67. Hoa Nghiêm Kinh Nghĩa Kí Quyển Đệ Nhứt [華嚴經義記卷第一]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Hậu Ngụy Huệ Quang soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  68. Hoa Nghiêm Kinh Sớ [華嚴經疏]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  69. Hoa Nghiêm Kinh Sớ Quyển Đệ Tam [華嚴經疏卷第三]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Tân La Nguyên Hiểu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  70. Hoa Nghiêm Lược Sớ Quyển Đệ Tam [華嚴略疏卷第三]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  71. Hồi Hướng Văn [迴向文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  72. Huệ Viễn Ngoại [Truyện,Truyền] [惠遠外傳]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  73. Khởi Tín Luận Chú [起信論註]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  74. Khuyến Thiện Kinh [勸善經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  75. Kì Nguyện Văn [祈願文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  76. Kì Nguyện Văn [祈願文]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  77. Kim Cang [Nhật *Anh ]Quyển Thượng [金剛[日*英]卷上]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bảo Đạt tập.
    » Đại Chánh tạng |
  78. Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh [Truyện,Truyền] Ngoại [Truyện,Truyền] Quyển Hạ [金剛般若波羅蜜經傳外傳卷下]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  79. Kim Cang Bát Nhã Kinh Chỉ Tán [金剛般若經旨贊]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 2 quyển, - Đường Đàm Khoáng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  80. Kim Cang Bát Nhã Kinh Hiệp Chú [金剛般若經挾註]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1