Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn »»

Kinh điển Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn

»» Xem Toàn bộ kinh điển Hán tạng || Xem Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt || »» Xem Kinh điển đã được Việt dịch

Kinh điển chưa có bản Việt dịch thuộc bộ Bộ Bát Nhã :

  1. Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh Chú Giải [般若波羅蜜多心經註解]:
    thuộc tập T33, tổng cộng 1 quyển, - Minh Tông Lặc. Như [Vương *Kỷ ]Đồng Chú.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  2. Bát Nhã Tâm Kinh Lược Sớ Liên Châu Kí [般若心經略疏連珠記]:
    thuộc tập T33, tổng cộng 2 quyển, - Tống Sư Hội thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  3. Đại [Lạc,Nhạc] Kim Cang Bất Không Chơn Thực Tam Ma Da Kinh [大樂金剛不空真實三麼耶經]:
    thuộc tập T08, tổng cộng 1 quyển, - Đường Bất Không dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  4. Đại Huệ Độ Kinh Tông Yếu [大慧度經宗要]:
    thuộc tập T33, tổng cộng 1 quyển, - Tân La Nguyên Hiểu soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  5. Đại Minh Độ Kinh [大明度經]:
    thuộc tập T08, tổng cộng 6 quyển, - Ngô Chi Khiêm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  6. Đại Phẩm Kinh Du Ý [大品經遊意]:
    thuộc tập T33, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  7. Đạo Hạnh Bát Nhã Kinh [道行般若經]:
    thuộc tập T08, tổng cộng 10 quyển, - Hậu Hán Chi Lâu Ca Sấm dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  8. Hiệp Chú Ba La Mật Đa Tâm Kinh [挾註波羅蜜多心經]:
    thuộc tập T85, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Đại Chánh tạng |
  9. Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh [金剛般若波羅蜜經]:
    thuộc tập T08, tổng cộng 1 quyển, - Trần Chơn Đế dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  10. Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh [金剛般若波羅蜜經]:
    thuộc tập T08, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  11. Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh [金剛般若波羅蜜經]:
    thuộc tập T08, tổng cộng 1 quyển, - Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  12. Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh Chú Giải [金剛般若波羅蜜經註解]:
    thuộc tập T33, tổng cộng 1 quyển, - Minh Tông Lặc. Như [Vương *Kỷ ]Đồng Chú.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  13. Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh Lược Sớ [金剛般若波羅蜜經略疏]:
    thuộc tập T33, tổng cộng 2 quyển, - Đường Trí Nghiễm thuật.
    » Đại Chánh tạng |
  14. Kim Cang Bát Nhã Kinh Sớ [金剛般若經疏]:
    thuộc tập T33, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Trí ỷ Thuyết.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  15. Kim Cang Bát Nhã Luận Hội Thích [金剛般若論會釋]:
    thuộc tập T40, tổng cộng 3 quyển, - Đường Khuy Cơ soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  16. Kim Cang Bát Nhã Sớ [金剛般若疏]:
    thuộc tập T33, tổng cộng 4 quyển, - Tùy Kiết Tạng soạn.
    » Đại Chánh tạng |
  17. Kim Cang Đỉnh Du Già Lí Thú Bát Nhã Kinh [金剛頂瑜伽理趣般若經]:
    thuộc tập T08, tổng cộng 1 quyển, - Đường Kim Cang Trí dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  18. Kim Cang Kinh Toản Yếu San Định Kí [金剛經纂要刊定記]:
    thuộc tập T33, tổng cộng 7 quyển, - Tống Tử Tuyền Lục.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  19. Kim Cang Năng Đoạn Bát Nhã Ba La Mật Kinh [金剛能斷般若波羅蜜經]:
    thuộc tập T08, tổng cộng 1 quyển, - Tùy Cấp Đa dịch.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  20. Lược Minh Bát Nhã Mạt Hậu Nhứt Tụng Tán Thuật [略明般若末後一頌讚述]:
    thuộc tập T40, tổng cộng 1 quyển, - Đường Nghĩa Tịnh thuật.
    » Đại Chánh tạng | | (Càn Long tạng) | (Vĩnh Lạc Bắc tạng)
  21. Nhơn Vương Bát Nhã Kinh Sớ [仁王般若經疏]:
    thuộc tập