Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Hoa Nghiêm Kinh Sớ Chú (Khiếm Quyển 21~Quyển 70、Quyển 91~Quyển 100、Quyển 111~Quyển 112) [華嚴經疏注(欠卷21~卷70、卷91~卷100、卷111~卷112)] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 83 »»
Tải file RTF (10.050 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X07n0234_p0823b01║ 大方廣佛華嚴經疏卷第八 十三(入 第五 十二 經)
X07n0234_p0823b02║ 清涼山沙門 澄觀 述
X07n0234_p0823b03║ 晉水沙門 (淨源) 錄疏注經
X07n0234_p0823b04║ △五 明出現境界。正顯分齊之 境。兼 辨所緣之 境。
X07n0234_p0823b05║ 依初 義者。前 約智以 顯心。今此正明智用分齊。依
X07n0234_p0823b06║ 後義者。前 明能知。今辨所緣。由所緣無邊故。顯分
X07n0234_p0823b07║ 齊難思。分齊難思故。方窮所緣之 境。二 義相成。函
X07n0234_p0823b08║ 蓋相稱。文中有三。長行分三。初 標。
X07n0234_p0823b09║ 佛子菩薩摩訶薩應云 何 知如來應正等覺境界。
X07n0234_p0823b10║ △二 釋二 。初 法二 。初 廣取所緣。顯分齊境二 。初 列
X07n0234_p0823b11║ 所緣無邊。
X07n0234_p0823b12║ 佛子菩薩摩訶薩以 無障無礙智慧。
X07n0234_p0823b13║ 先令以 無障礙智為能知者。非此不能量佛境故。
X07n0234_p0823b14║ 後正顯所緣。文有十句。
X07n0234_p0823b15║ 知一 地世 間境界是如來境界。
X07n0234_p0823b16║ 通舉所化。
X07n0234_p0823b17║ 知一 切三世 境界。
X07n0234_p0823b18║ 化時。
X07n0234_p0823b19║ 一 切剎境界。
X
X07n0234_p0823b01║ 大方廣佛華嚴經疏卷第八 十三(入 第五 十二 經)
X07n0234_p0823b02║ 清涼山沙門 澄觀 述
X07n0234_p0823b03║ 晉水沙門 (淨源) 錄疏注經
X07n0234_p0823b04║ △五 明出現境界。正顯分齊之 境。兼 辨所緣之 境。
X07n0234_p0823b05║ 依初 義者。前 約智以 顯心。今此正明智用分齊。依
X07n0234_p0823b06║ 後義者。前 明能知。今辨所緣。由所緣無邊故。顯分
X07n0234_p0823b07║ 齊難思。分齊難思故。方窮所緣之 境。二 義相成。函
X07n0234_p0823b08║ 蓋相稱。文中有三。長行分三。初 標。
X07n0234_p0823b09║ 佛子菩薩摩訶薩應云 何 知如來應正等覺境界。
X07n0234_p0823b10║ △二 釋二 。初 法二 。初 廣取所緣。顯分齊境二 。初 列
X07n0234_p0823b11║ 所緣無邊。
X07n0234_p0823b12║ 佛子菩薩摩訶薩以 無障無礙智慧。
X07n0234_p0823b13║ 先令以 無障礙智為能知者。非此不能量佛境故。
X07n0234_p0823b14║ 後正顯所緣。文有十句。
X07n0234_p0823b15║ 知一 地世 間境界是如來境界。
X07n0234_p0823b16║ 通舉所化。
X07n0234_p0823b17║ 知一 切三世 境界。
X07n0234_p0823b18║ 化時。
X07n0234_p0823b19║ 一 切剎境界。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 120 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (10.050 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.233 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập