Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bát Niết Bàn Kinh Tập Giải [大般涅槃經集解] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 20 »»
Tải file RTF (7.299 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
TTripitaka V1.25, Normalized Version
T37n1763_p0458c08║
T37n1763_p0458c09║
T37n1763_p0458c10║ 大般涅槃經集解卷第二 十
T37n1763_p0458c11║
T37n1763_p0458c12║ 廣論中道義 釋有無中道
T37n1763_p0458c13║ 釋實相中道 釋相續中道
T37n1763_p0458c14║ 釋佛性依持建立義 釋象牙雷時生花
T37n1763_p0458c15║ 百盲人治目譬 貧人見王子淨妙刀 譬
T37n1763_p0458c16║ 如來性品之 第三
T37n1763_p0458c17║ 爾時佛讚迦葉菩薩(至)汝已成就深利 智慧。
T37n1763_p0458c18║ 案。僧 亮曰。第十段。佛還印可讚述也。
T37n1763_p0458c19║ 我今當更善為汝說入 如來藏。 案。僧 亮曰。
T37n1763_p0458c20║ 已知歸處。正應修 習以 趣之 也。此下廣辨得
T37n1763_p0458c21║ 失。以 顯中道之 行也。僧 宗曰。此下大段第四
T37n1763_p0458c22║ 也。前 開善業。辯昔教不說含識有性。則 是有
T37n1763_p0458c23║ 倒善業不成。今依圓教。皆有真性。此是正解
T37n1763_p0458c24║ 即善業也。理深難解。亟生誹謗。勸 生信 解。要
T37n1763_p0458c25║ 須善識來果之 相也。雖復標心懸契。非行不
TTripitaka V1.25, Normalized Version
T37n1763_p0458c08║
T37n1763_p0458c09║
T37n1763_p0458c10║ 大般涅槃經集解卷第二 十
T37n1763_p0458c11║
T37n1763_p0458c12║ 廣論中道義 釋有無中道
T37n1763_p0458c13║ 釋實相中道 釋相續中道
T37n1763_p0458c14║ 釋佛性依持建立義 釋象牙雷時生花
T37n1763_p0458c15║ 百盲人治目譬 貧人見王子淨妙刀 譬
T37n1763_p0458c16║ 如來性品之 第三
T37n1763_p0458c17║ 爾時佛讚迦葉菩薩(至)汝已成就深利 智慧。
T37n1763_p0458c18║ 案。僧 亮曰。第十段。佛還印可讚述也。
T37n1763_p0458c19║ 我今當更善為汝說入 如來藏。 案。僧 亮曰。
T37n1763_p0458c20║ 已知歸處。正應修 習以 趣之 也。此下廣辨得
T37n1763_p0458c21║ 失。以 顯中道之 行也。僧 宗曰。此下大段第四
T37n1763_p0458c22║ 也。前 開善業。辯昔教不說含識有性。則 是有
T37n1763_p0458c23║ 倒善業不成。今依圓教。皆有真性。此是正解
T37n1763_p0458c24║ 即善業也。理深難解。亟生誹謗。勸 生信 解。要
T37n1763_p0458c25║ 須善識來果之 相也。雖復標心懸契。非行不
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 71 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.299 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.206.37 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập