Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Câu Xá Luận [阿毘達磨俱舍論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 10 »»
Tải file RTF (7.053 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.52 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.63 MB)
TTripitaka V1.20, Normalized Version
T29n1558_p0051c01║
T29n1558_p0051c02║ 阿毘達磨俱 舍論卷第十
T29n1558_p0051c03║
T29n1558_p0051c04║ 尊者世 親造
T29n1558_p0051c05║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T29n1558_p0051c06║ 分別 世 品第三之 三
T29n1558_p0051c07║ 無明何 義。謂體非明。若爾無明應是眼等。
T29n1558_p0051c08║ 既爾。此義應謂明無。若爾無明體應非有。
T29n1558_p0051c09║ 為顯有體義不濫餘。頌曰。
T29n1558_p0051c10║ 明所治無明 如非親實等
T29n1558_p0051c11║ 論曰。如諸親友所對怨敵親友相違名非親
T29n1558_p0051c12║ 友。非異親友。非親友無。諦語名實。此所對
T29n1558_p0051c13║ 治虛誑言論名為非實。非異於實。亦非實
T29n1558_p0051c14║ 無。等言為顯非法非義非事 等性非異非
T29n1558_p0051c15║ 無。如是無明別 有實體。是明所治非異非
T29n1558_p0051c16║ 無。云 何 知然。說行緣故。復有誠證。頌曰。
T29n1558_p0051c17║ 說為結等故 非惡慧見故
T29n1558_p0051c18║ 與見相應故 說能染慧故
TTripitaka V1.20, Normalized Version
T29n1558_p0051c01║
T29n1558_p0051c02║ 阿毘達磨俱 舍論卷第十
T29n1558_p0051c03║
T29n1558_p0051c04║ 尊者世 親造
T29n1558_p0051c05║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T29n1558_p0051c06║ 分別 世 品第三之 三
T29n1558_p0051c07║ 無明何 義。謂體非明。若爾無明應是眼等。
T29n1558_p0051c08║ 既爾。此義應謂明無。若爾無明體應非有。
T29n1558_p0051c09║ 為顯有體義不濫餘。頌曰。
T29n1558_p0051c10║ 明所治無明 如非親實等
T29n1558_p0051c11║ 論曰。如諸親友所對怨敵親友相違名非親
T29n1558_p0051c12║ 友。非異親友。非親友無。諦語名實。此所對
T29n1558_p0051c13║ 治虛誑言論名為非實。非異於實。亦非實
T29n1558_p0051c14║ 無。等言為顯非法非義非事 等性非異非
T29n1558_p0051c15║ 無。如是無明別 有實體。是明所治非異非
T29n1558_p0051c16║ 無。云 何 知然。說行緣故。復有誠證。頌曰。
T29n1558_p0051c17║ 說為結等故 非惡慧見故
T29n1558_p0051c18║ 與見相應故 說能染慧故
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.053 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.222.254.20 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập