The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Rūpastavaḥ »»
rūpastavaḥ
sarvabhūtamaṇikampita tubhyaṁ
kṣāntimeva caritaṁ tava rūpam |
sarvarūpavaradivyasurūpaṁ
taṁ namāmi daśabalavararūpam || 1 ||
bhṛṅgarājaśikhimūrdhni sukeśaṁ
kokilābhaśikhidivyasukeśam |
snigdhanīlamṛdukuñcitakeśaṁ
taṁ namāmi daśabalavarakeśam || 2 ||
śaṅkhakundakumudaṁ vimaromaṁ
janmaduḥkhavigataṁ vimaromam |
rogaśokavimate vimaromaṁ
taṁ namāmi daśabalavararomam || 3 ||
pūrṇacandradyutiśobhitavaktraṁ
tuṅganāsamaṇibhāśubhavaktram |
buddhapaṅkajinabhāmaravaktraṁ
taṁ namāmi daśabalavaravaktram || 4 ||
raśmisahasravicitrasumūrdhni
puṣpavarṣaśatapūjitamūrdhni |
ratnavarṣaśatapūjitamūrdhni
taṁ namāmi daśabalavaramūrdhni || 5 ||
netrapatākavilambitaśīrṣaṁ
kāñcanachatravaropitaśīrṣam |
netravitānasuśobhitaśīrṣaṁ
taṁ namāmi daśabalavaraśīrṣam || 6 ||
divyāmbaramukuṭaṁ maṇimukuṭaṁ
candraprabhāmukuṭāmaṇimukuṭam |
āgataśīrṣamakhaṇḍitamukuṭaṁ
taṁ namāmi daśabalavaramukuṭam || 7 ||
cārudalāyatapaṅkajanetraṁ
divyajñānavipulāyatanetram |
dhyānamokṣaśubhasaṁskṛtanetraṁ
taṁ namāmi daśabalavaranetram || 8 ||
śuddhakarṇaśubhaśuddhasukarṇaṁ
śuddhaprajñavaraśobhitakarṇam |
śuddhajñānavaraśuddhasukarṇaṁ
taṁ namāmi daśabalavarakarṇam || 9 ||
śubhrakundaśaśipaṅkajadantaṁ
tīkṣṇasulakṣaṇanirmaladantam |
viśvapañcadaśapañcasudantaṁ
taṁ namāmi daśabalavaradantam || 10 ||
uccavākyasasurāsurajihvāṁ
dharmajñānakṛtapāpadajihvām |
gandhadhūpasasurāsurajihvāṁ
taṁ namāmi daśabalavarajihvām || 11 ||
meghasudundubhināditaghoṣaṁ
satyadharmanayasuviditaghoṣam |
divyavādiparavāditaghoṣaṁ
taṁ namāmi daśabalavaraghoṣam || 12 ||
grīvagrīvadaśagrīvasugrīvaṁ
kṣāntivīryaṁ tava grīvasugrīvam |
hemavarṇamaṇigrīvasugrīvaṁ
taṁ namāmi daśabalavaragrīvam || 13 ||
siṁhakāyahimakundasukāyaṁ
dhyānakāyaguṇasāgarakāyam |
aṣṭasulakṣaṇanirmalakāyaṁ
taṁ namāmi daśabalavarakāyam || 14 ||
śvetaraktaśubhaśobhitavastraṁ
nīlapītaharitāyitavastram |
hāradhavalaśubhaśobhitavastraṁ
taṁ namāmi daśabalavaravastram || 15 ||
hemanāgakarasaṁskṛtabāhū
puṣpadānakṛtaśobhitabāhū |
dhīravīryasumanoharabāhū
taṁ (tau) namāmi daśabalavarabāhū || 16 ||
cāmaracakrasuśobhitahastaṁ
vimalasukomalapaṅkajahastam |
bhūtapretaśaraṇāgatahastaṁ
taṁ namāmi daśabalavarahastam || 17 ||
rāgadveṣatanuvarjitacittaṁ
kalpakoṭisamabhāvitacittam |
śīlajñānasamabhāvitacittaṁ
taṁ namāmi daśabalavaracittam || 18 ||
padmanābhaśubhaśobhitanābhaṁ
padmayoniśubhaśobhitanābham |
brahmajyotisuśobhitanābhaṁ
taṁ namāmi daśabalavaranābham || 19 ||
cakrasulakṣaṇabhūṣitapādaṁ
aṅkuśaśaktivirājitapādam |
nāgayakṣagaṇavanditapādaṁ
taṁ namāmi daśabalavarapādam || 20 ||
bhāskaradyutirājitapādaṁ
devadānavagaṇavanditapādam |
sarvadevagaṇavanditapādaṁ
taṁ namāmi daśabalavarapādam || 21 ||
sarvadevagaṇapūjitaśīrṣaṁ
sūryakoṭisamabhāvitaśīrṣam |
divyajvālajvalitārpitaśīrṣaṁ
taṁ namāmi daśabalavaraśīrṣam || 22 ||
puṣpadhūpaśatapūjitaśīrṣaṁ
dīpagandhaśatapūjitaśīrṣam |
mālyavastraśatapūjitaśīrṣaṁ
taṁ namāmi daśabalavaraśīrṣam || 23 ||
tribhuvanadharmakalābhyuṣṇīṣa-
ratnachatramukuṭādipūjitam |
ye paṭhanti sugatastavamenaṁ
te labhanti śubhamokṣapathādhigamam || 24 ||
śrīmadāryāvalokiteśvarabhaṭṭārakasya rūpastavaṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3900
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.80 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập