The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Māravijayastotram »»
māravijayastotram
jitamārakaliṁ jagadekaguruṁ
surayakṣamahoragadaityanatam |
catusatyasudeśitamārgamimaṁ
guṇameghamahaṁ praṇamāmi sadā || 1 ||
bhavabhīmamahodadhimadhyagataṁ
kṛpaṇārtaravaṁ samavekṣya janam |
parimocayituṁ ya iha praṇidhiṁ
pracakāra vibhuṁ tamahaṁ praṇataḥ || 2 ||
girirājanibhaṁ śaradindudhiyaṁ
sumukhaṁ subhujaṁ vararūpadharam |
sugataṁ gatamapratimaṁ sugataṁ
praṇato'smi sadā jagadarthakaram || 3 ||
kanakaprabhayā paripītatanuṁ
varadundubhitoyadavalgurutam |
gajahaṁsavilambitadhīragataṁ
śirasā'bhinato'smi guṇaikanidhim || 4 ||
taruṇārkasamairacalairnayanaiḥ
sphuradugramahāśanibhīmaravaiḥ |
namucipraharairasiśaktidharai-
ścalito'si vibho na hi tvaṁ vikṛtaiḥ || 5 ||
lavalīphalapāṇḍurakarṇapuṭāḥ
kucabhāravināmitagātralatāḥ |
nahi tvāmaśakan khalu nāgasutāḥ
śvasitaiḥ skhalitairapi kampayitum || 6 ||
taravaḥ kusumastabakābharaṇā
bahuratnasahasracitāśca nagāḥ |
na tathābhiratiṁ janayanti satāṁ
janayanti yathā tava vīraguṇāḥ || 7 ||
sphuṭacitrapadaṁ bahuyuktiyutaṁ
gamakaṁ vacanaṁ tava karṇasukham |
śubhamārgaphalaṁ prasamīkṣyajanā
na gṛṇanti punastvadṛte'nyavacaḥ || 8 ||
iti vaḥ śaraṇaṁ samavekṣya janā
na patantyapi kalpaśatairniraye |
vinihatya ca doṣaripūn bahulān
pariyanti śubhaṁ varamokṣapuram || 9 ||
tava saumyatayā'pyabhibhūtatamo
na virājati śītakaro gagane |
tava kāñcanakuṅkumasaprabhayā
prabhayā'bhihato na vibhāti raviḥ || 10 ||
tava nātha śubhe vadanāmburūhe
nayanabhramarā nipatanti nṛṇām |
pratibuddhadale kamale vimale
bhramarā iva puṣpaśatākulitāḥ || 11 ||
iti toṭakamantravarairatulaiḥ
parikīrtya mayā tava varṇalavān |
yadupārjitamadya śubhaṁ vipulaṁ
śivamastu tato bhuvi devanṛṇām || 12 ||
śrīmāravijayastotraṁ samāptam ||
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3896
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.17.6.75 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập