The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Dharmadhātuvāgīśvaramaṇḍalastotram »»
dharmadhātuvāgīśvaramaṇḍalastotram
mañjuśriyaṁ mahāvīraṁ sarvamāravināśanam |
sarvasiddhīśvaraṁ nāthaṁ vāgīśvaraṁ namāmyaham || 1 ||
mañjughoṣaṁ mahāvīraṁ sarvamāravināśanam |
sarvākārapradātāraṁ dharmadhātuṁ namāmyaham || 2 ||
mahoṣṇīṣaṁ sitacchatraṁ tejorāśiṁ jayoditam |
vikiraṇodgataṁ caiva mahogratejasaṁ name || 3 ||
akṣobhyaṁ ca mahābodhiṁ vajrasattvaṁ namāmyaham |
vajrarājaṁ vajrarāgaṁ vajrasādhuṁ namāmyaham || 4 ||
śrīratnasambhavaṁ nāthaṁ vajraratnaṁ namāmyaham |
vajrasūryaṁ vajraketuṁ vajrahāsaṁ name sadā || 5 ||
amitābhaṁ mahārājaṁ vajradharmaṁ namāmyaham |
vajratīkṣṇaṁ mahāketuṁ vajrabhāṣaṁ name name || 6 ||
amoghasiddhiṁ siddheśaṁ vajrakarma namāmyaham |
vajrarakṣaṁ vajrayakṣaṁ vajrasandhiṁ name sadā || 7 ||
locanākhyāṁ mahādevīṁ pāṇḍarākhyāṁ namāmyaham |
māmakīṁ caiva devīṁ tāṁ tārādevīṁ name name || 8 ||
vajrāṅkuśaṁ mahāvīraṁ vajrapāśaṁ mahatprabham |
vajrasphoṭaḥ mahānāthaṁ vajrāveśaṁ name name || 9 ||
adhimuktīśvarīṁ bhūmiṁ pramuditāṁ namāmyaham |
vimalākhyāṁ mahābhūmiṁ prabhākarīṁ name name || 10 ||
arciṣmatīṁ sudurjayāṁ cābhimukhīṁ namāmyaham |
dūraṅgamāmacalākhyāṁ sādhumatīśvarīṁ name || 11 ||
dharmameghāṁ mahāmeghāṁ samatākhyāṁ prabhāṁ name |
ratnapāramitāṁ devīṁ dānapāramitāṁ name || 12 ||
śīlapāramitāṁ devīṁ kṣāntipāramitāṁ name |
vīryapāramitāṁ devīṁ dhyānapāramitāṁ śraye || 13 ||
prajñāpāramitāṁ devīm upāyākhyaṁ namāmyaham |
praṇidhānabalaṁ caiva jñānapāramitāṁ sadā || 14 ||
karmapāramitāṁ devīṁ namāmi satataṁ tathā |
āyuścittapariṣkāraṁ karmopapattikāṁ name || 15 ||
ṛddhyākhyāmadhimuktiṁ ca praṇidhānāṁ namāmyaham |
jñānākhyavaśitāṁ devīṁ dharmākhyavaśitāṁ name || 16 ||
tathatāṁ ca mahādevīṁ buddhabodhiṁ namāmyaham |
vasumatīṁ mahālakṣmīṁ ratnajvālāṁ name name || 17 ||
uṣṇīṣavijayāṁ devīṁ mārīcīṁ parṇaśābarīm |
jāṅguliṁ dhāraṇīṁ vande anantamukhadhāraṇīm || 18 ||
cundāṁ prajñāṁ ca padmāṁ ca sarvāvaraṇaśodhanīm |
akṣayajñānakāraṇḍaṁ dharmakāyavatīṁ name || 19 ||
dharmapratividaṁ devamarthaṁ ca pratisaṁvidam |
niruktisaṁvidaṁ devaṁ pratibhānākhyasaṁvidam || 20 ||
vajralāsyāṁ vajramālāṁ vajragītāṁ name sadā |
vajranṛtyāṁ mahādevīṁ namāmi satataṁ mudā || 21 ||
samantabhadraṁ bodhīśamakṣayatāṁ matiṁ name |
kṣitigarbhaṁ khagarbhaṁ ca bodhisattvaṁ namāmyaham || 22 ||
gagaṇagañjanātheśaṁ ratnapāṇiṁ name name |
sāgaramatiṁ bodhīśaṁ vajragarbhaṁ namāmyaham || 23 ||
lokeśvaraṁ mahāsatvaṁ sthānaprāptaṁ namāmyaham |
candraprabhaṁ mahātejaṁ vande'haṁ jālinīprabham || 24 ||
amitaprabhabodhośaṁ śrīpatiṁ bhānukūṭakam |
sarvaśokatamodghāṭaviṣkambhinaṁ namāmyaham || 25 ||
yamāntakaṁ mahāvīraṁ prajñāntakaṁ name name |
padmāntakaṁ mahāvīraṁ vighnāntakaṁ namāmyaham || 26 ||
trailokyavijayaṁ vīraṁ vajrajvālāṁ namāmyaham |
herukaṁ vajravīreśaṁ parameśaṁ namāmyaham || 27 ||
cakravarttīśvaraṁ vande sumbharājaṁ namāmyaham |
puṣpāṁ dhūpāṁ mahādīpāṁ gandhāṁ devīṁ namāmyaham || 28 ||
vajrarūpāṁ vajraśabdāṁ rasavajrāṁ namāmyaham |
vajrasparśāṁ mahādevīṁ viśvavarṇāṁ name sadā || 29 ||
indrayamajaleśāṁśca kuberamīśvaraṁ namaḥ |
agniṁ nairṛtyanāthaṁ ca vāyurājaṁ namāmyaham || 30 ||
brahmāṇaṁ viṣṇudevaṁ ca maheśvaraṁ kumārakam |
brahmāṇīṁ ca mahādevīṁ rudrāṇīṁ vaiṣṇavīṁ name || 31 ||
kaumārīṁ raktavarṇāṁ ca mahendrāṇīṁ namāmyaham |
vārāhīṁ kālikāṁ caṇḍīṁ bhṛṅgiṇaṁ gaṇanāyakam || 32 ||
mahākālaṁ mahābhīmaṁ nandikeśaṁ raviṁ name |
candraṁ bhaumaṁ budhaṁ vande guruṁ śukraṁ śanaiścaram || 33 ||
rāhuṁ ketuṁ balabhadraṁ jayakaraṁ name sadā |
madhukaraṁ vasantaṁ ca anantaṁ vāsukiṁ name || 34 ||
takṣaṁ karkoṭakaṁ padmaṁ mahāpadmaṁ namāmyaham |
śaṅkhapālaṁ ca kulikaṁ vemacitraṁ valiṁ name || 35 ||
prahlādaṁ ca mahādaityaṁ vairocanaṁ name sadā |
guruḍendra sumbharājaṁ paṁcaśikhaṁ namāmyaham || 36 ||
sarvārthasiddhiṁ vighneśaṁ pūrṇabhadraṁ namāmyaham |
maṇibhadraṁ mahāyakṣaṁ dhanadaṁ ca maheśvaram || 37 ||
vaiśravaṇaṁ mahāvīraṁ civikuṇḍalinaṁ namāmyaham |
kelimāliṁ sukhendraṁ ca calendraṁ ca namāmyaham || 38 ||
hāratīṁ yakṣiṇīṁ devīṁ bahuputravatīṁ name |
aśvinīṁ bharaṇīṁ tārāṁ kṛttikāṁ rohaṇīṁ tathā || 39 ||
mṛgaśīrṣāṁ tathaivārdrāṁ punarvasuṁ namāmyaham |
puṣyamāśleṣakātārāṁ maghāṁ ca pūrvāphālgunīm || 40 ||
uttarāphālgunīṁ hastaṁ citrāṁ svātiṁ viśākhakām |
anurādhāṁ tathā jyeṣṭhāṁ mūlatārāṁ namāmyaham || 41 ||
pūrvāṣāḍhottarāṣāḍhāṁ śravaṇāṁ ca namāmyaham |
dhaniṣṭhāṁ śatabhiṣāṁ ca pūrvottarābhādrapadām || 42 ||
revatīṁ ca mahātārām abhijitaṁ namāmyaham |
vajrāṅkuśaṁ mahāvīraṁ vajrapāśaṁ namāmyaham || 43 ||
vajrasphoṭaṁ mahābhīmaṁ vajrāṁśaṁ vai name name |
vāgīśvaraṁ mahābodhiṁ sarvavighnavināśakam || 44 ||
sarvajñaṁ jñānadātāraṁ dharmadhātuṁ namāmyaham |
mañjuśriyaṁ mahājñānaṁ sarvavidyāpradeśvaram |
sarvākārasvarūpaṁ ca vādirājaṁ namāmyaham || 45 ||
śrī dharmadhātuvāgīśvaramaṇḍalastotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3865
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.80 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập