The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh (Ārya) tārānamaskāraikaviṁśatistotram »»
(ārya) tārānamaskāraikaviṁśatistotram
om namo bhagavatyai āryaśrī-ekaviṁśatitārāyai
namastāre ture vīre kṣaṇadyutinibhekṣaṇe|
trailokyanāthavaktrābjavikasatkamalodbhave|| 1||
namaḥ śataśaraccandrasaṁpūrṇeva varānane|
tārāsahasrakiraṇaiḥ prahasatkiraṇojjvale|| 2||
namaḥ kanakanīlābja-pāṇipadmavibhūṣite|
dānavīryatapaḥśā(kṣā)ntititikṣādhyānagocare|| 3||
namastathāgatoṣṇīṣavijayānantacāriṇi|
śeṣapāramitāprāptajinaputraniṣevite|| 4||
namastutārahuṁkārapūritāśādigantare|
saptalokakramākrā[nte] aśeṣakaruṇā(ṇe)kṣaṇe|| 5||
namaḥ śakrānalabrahmamarudviśveśvarārcite|
bhūtavetālagandharvagaṇayakṣapuraskṛte || 6||
namaḥ straditi phaṭkāra parajatra(yantra)pramardini|
pratyālīḍhapadanyāse śikhī(khi)jvālākulojjvale|| 7||
namasture mahāghore mālavīravināśini|
bhṛkuṭīkṛtavaktrābjasarvaśatrunisundanī(ṣūdini)|| 8||
namaḥ strīratnamudrāṅkahṛdayāṅgulibhūṣite|
bhūṣitāśeṣadikcakranikarasvakarākule|| 9||
namaḥ pramuditāśeṣamuktākṣīraprasāriṇi|
hasatprahasatuttāre māralolavaśaṅkari|| 10||
namaḥ samantabhūpālapata(ṭa)lākarṣaṇa(ṇe)kṣaṇe|
carabhṛkuṭihūṁkārasarvāpadavimocanī(cini) || 11||
namaḥ śrīkhaṇḍakhaṇḍendu[su]muktābharaṇa(ṇo)jjvale|
amitābhajitābhārabhāsure kiraṇoddhruve(ddhure) || 12||
namaḥ kalpāntahutabhugajvālāmālāntare(ra)sthite|
ālīḍhamudi(dri)tābaddharipucakravināśinī(ni)|| 13||
namaḥ karatarā(lā)ghāṭa(ta)caraṇāhatabhūtale|
bhṛkuṭīkṛtahukārasaptapātālabhedinī(ni)|| 14||
namaḥ śive śubhe śānte śāntanirvāṇagocare|
svāhāpraṇavasaṁyukte mahāpātakanāśanī(śini)|| 15||
namaḥ pramuditābaddharigātraprabhedini|
daśākṣarapadanyāse vidyāhuṁkāradīpite|| 16||
nama[stāre] ture pādaghātahuṁkāravījite|
merumaṇḍalakailāśabhuvanatrayacāriṇī(ṇi) || 17||
namaḥ sure sa(śa)rākārahariṇāṅkakare(ra)sthite|
haridviruktaphaṭkāra(re) aśeṣaviṣanāśiṇī(ni)|| 18||
namaḥ surāsuragaṇayakṣakinnarasevite |
abuddhamuditābhogakarī(ri) duḥsvapnanāśinī(ni) || 19 ||
namaścandrārkasampūrṇanayanadyutibhāsvare|
tārādviruktatuttāre viṣamajvala(ra)nāśini|| 20||
namaḥ strītattvavinyāse śivaśaktisamanvite|
grahavetāra(la)yakṣoṣmanāśini pravare ture|| 21||
mantramūlamidaṁ stotraṁ namaskāraikaviṁśatiḥ(ti)|
yaḥ paṭhetprātaḥ (paṭhet prayataḥ) dhīmān devyābhaktisamanvite(taḥ)||22||
sāyaṁ vā prātarutthāya smaret sarvābhayapradam|
sarvapāpapraśamanaṁ sarvadurgatināśanam|| 23||
abhiṣikto bhavet tūrṇaṁ saptabhirjinakoṭibhiḥ|
māsamātreṇa caivāsau sukhaṁ bauddhapadaṁ vrajet|| 24||
viṣaṁ tasya mahāghoraṁ sthāvaraṁ cātha jaṅgamam|
smaraṇānna padaṁ yāti khāditaṁ pi(pī)tameva vā|| 25||
grahajo(jā)laviṣārtānāṁ parastrīviṣanāśanam|
anyeṣāṁ caiva sattvānāṁ dvisaptamabhivartitam|| 26||
putrakāmo labhet putraṁ ghanakāmo labheddhanam|
sarvakāmānavāpnoti na vighnaiḥ pratihanyate|| 27||
iti śrīsamyaksaṁbuddhavailo(ro)canabhāṣitaṁ bhagavatyāryatārādevyā
namaskāraikaviṁśatināmāṣṭottaraśatakaṁ buddhabhāṣitaṁ parisamāptam
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3849
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.80 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập