Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh [大方廣佛華嚴經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 33 »»
Tải file RTF (10.415 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
T V1.43, Normalized Version
T09n0278_p0607a01║
T09n0278_p0607a02║ 大方廣佛華嚴經卷第三十三
T09n0278_p0607a03║
T09n0278_p0607a04║ 東晉天竺三藏佛馱跋陀羅譯
T09n0278_p0607a05║ 普賢菩薩行品第三十一
T09n0278_p0607a06║ 爾時,普賢菩薩摩訶薩告諸菩薩言:「佛子!
T09n0278_p0607a07║ 如向所說是微少說,何 以 故?一 切如來、應
T09n0278_p0607a08║ 供 、等正覺為受化者隨應說法,愚癡眾生
T09n0278_p0607a09║ 諸纏所纏,計我、我所,著吾我見,常隨顛
T09n0278_p0607a10║ 倒,生邪見惑,起邪虛妄,為縛所縛,流轉
T09n0278_p0607a11║ 生死,遠如來道,為如是等諸眾生故,如
T09n0278_p0607a12║ 來、應供 、等正覺,出興于世 。 「佛子!若菩薩摩
T09n0278_p0607a13║ 訶薩起一 瞋恚心者,一 切惡中無過此惡,
T09n0278_p0607a14║ 何 以 故?佛子!菩薩摩訶薩起瞋恚心,則 受
T09n0278_p0607a15║ 百千障礙法門,何 等百千?所謂:受不見菩
T09n0278_p0607a16║ 提障,不聞正法障,生不淨國障,生惡道障,
T09n0278_p0607a17║ 生八 難處障,多疾病障,多被謗毀障,生闇
T09n0278_p0607a18║ 鈍趣障,失正念障,少智慧障,眼、耳、鼻、舌、身、
T09n0278_p0607a19║ 意等障,近惡知識障,近惡伴 黨障,近惡人
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 60 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (10.415 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.94 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập