Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Phật Đỉnh Như Lai Mật Nhơn Tu Chứng Liễu Nghĩa Chư Bồ Tát Vạn Hạnh Thủ Lăng Nghiêm Kinh [大佛頂如來密因修證了義諸菩薩萬行首楞嚴經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 8 »»
Tải file RTF (5.994 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1)» Việt dịch (2)» Việt dịch (3)» English version (1) » Càn Long (PDF, 0.46 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.54 MB)
T證了 義諸菩薩萬行首楞嚴經, CBE
TA Chinese Electronic
Tripitaka V1.39, Normalized Version
T19n0945_p0141b14║
T19n0945_p0141b15║
T19n0945_p0141b16║
T19n0945_p0141b17║ 大佛頂如來密因修 證了 義諸
T19n0945_p0141b18║ 菩薩萬行首楞嚴經卷第八 (一 名中印度那蘭陀
T19n0945_p0141b19║ 大道場經於灌頂部錄出別 行)
T19n0945_p0141b20║
T19n0945_p0141b21║ 唐天竺沙門般剌 蜜帝譯
T19n0945_p0141b22║ 阿難如是眾生一 一 類中。亦各各具 十二 顛
T19n0945_p0141b23║ 倒。猶如揑目。亂 花發生。顛倒妙圓真淨明心。
T19n0945_p0141b24║ 具 足如斯虛妄亂 想。汝今修 證佛三摩提。於
T19n0945_p0141b25║ 是本因元 所亂 想。立三漸次方得除滅。如淨
T19n0945_p0141b26║ 器中除去毒蜜。以 諸湯水并雜灰香。洗滌其
T19n0945_p0141b27║ 器後貯甘露云 何 名為三種漸次。一 者修 習。
T19n0945_p0141b28║ 除其助 因。二 者真修 。刳 其正性。三者增進。違
T19n0945_p0141b29║ 其現業。
T19n0945_p0141c01║ 云 何 助 因。阿難如是世 界十二 類生。不能自
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 10 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (5.994 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.14.86.75 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập