Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Chúng Sự Phân A Tì Đàm Luận [眾事分阿毘曇論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 11 »»
Tải file RTF (6.691 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.45 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.61 MB)
TTripitaka V1.17, Normalized Version
T26n1541_p0680b01║
T26n1541_p0680b02║ 眾事 分阿毘曇論卷第十一
T26n1541_p0680b03║
T26n1541_p0680b04║ 尊者世 友造
T26n1541_p0680b05║ 宋天竺三藏求那跋陀羅
T26n1541_p0680b06║ 共菩提耶舍譯
T26n1541_p0680b07║ 千問論品第七之 四
T26n1541_p0680b08║ 根者。謂二 十二 根。問此二 十二 根。幾色。幾非
T26n1541_p0680b09║ 色。答七是色。十五 非色。一 切不可見。七有
T26n1541_p0680b10║ 對。十五 無對。十有漏。三無漏。九分別 。意根。
T26n1541_p0680b11║ 或有漏。或無漏。云 何 有漏。謂有漏意思惟相
T26n1541_p0680b12║ 應意根。云 何 無漏。謂無漏意思惟相應意根。
T26n1541_p0680b13║ 如意根。樂根喜根捨根信 精進念定慧根亦
T26n1541_p0680b14║ 如是。一 切是有為。
T26n1541_p0680b15║ 一 有報。十一 無報。十分別 。意根。或有報。或
T26n1541_p0680b16║ 無報。云 何 有報。謂不善善有漏意根。云 何 無
T26n1541_p0680b17║ 報。謂無記無漏意根。如意根。樂根喜根捨根
T26n1541_p0680b18║ 亦如是。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 12 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.691 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.188.116.205 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập