Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Câu Xá Luận Tụng Sớ Luận Bổn [俱舍論頌疏論本] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (10.468 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
TTripitaka V1.24, Normalized Version
T41n1823_p0826b20║
T41n1823_p0826b21║
T41n1823_p0826b22║
T41n1823_p0826b23║ 俱 舍論頌疏論本第二
T41n1823_p0826b24║
T41n1823_p0826b25║ 從此第三。諸門分別 。總有二 十二 門。分別
T41n1823_p0826b26║ 十八 界。此有三門。論云 。於前 所說十八 界
T41n1823_p0826b27║ 中。幾有見。無見。幾有對。無對。幾善。幾不善。
T41n1823_p0826b28║ 幾無記。頌曰。
T41n1823_p0826b29║ 一 有見謂色 十有色有對
T41n1823_p0826c01║ 此除色聲八 無記餘三種
T41n1823_p0826c02║ 釋曰。一 有見謂色者。十八 界中。一 界有見。所
T41n1823_p0826c03║ 謂色界。由顯形色在此在彼差別 不同。遂
T41n1823_p0826c04║ 能示現此彼言說。言說名見。有彼言說
T41n1823_p0826c05║ 故。故名有見。亦解見謂眼根。觀照色故。色
T41n1823_p0826c06║ 有眼見名為有見 十有色有對者。五 根
T41n1823_p0826c07║ 五 境。稱之 為十。體是色故。名為有色 此
T41n1823_p0826c08║ 十色界。極微所成。更相障礙。故名有對。論
TTripitaka V1.24, Normalized Version
T41n1823_p0826b20║
T41n1823_p0826b21║
T41n1823_p0826b22║
T41n1823_p0826b23║ 俱 舍論頌疏論本第二
T41n1823_p0826b24║
T41n1823_p0826b25║ 從此第三。諸門分別 。總有二 十二 門。分別
T41n1823_p0826b26║ 十八 界。此有三門。論云 。於前 所說十八 界
T41n1823_p0826b27║ 中。幾有見。無見。幾有對。無對。幾善。幾不善。
T41n1823_p0826b28║ 幾無記。頌曰。
T41n1823_p0826b29║ 一 有見謂色 十有色有對
T41n1823_p0826c01║ 此除色聲八 無記餘三種
T41n1823_p0826c02║ 釋曰。一 有見謂色者。十八 界中。一 界有見。所
T41n1823_p0826c03║ 謂色界。由顯形色在此在彼差別 不同。遂
T41n1823_p0826c04║ 能示現此彼言說。言說名見。有彼言說
T41n1823_p0826c05║ 故。故名有見。亦解見謂眼根。觀照色故。色
T41n1823_p0826c06║ 有眼見名為有見 十有色有對者。五 根
T41n1823_p0826c07║ 五 境。稱之 為十。體是色故。名為有色 此
T41n1823_p0826c08║ 十色界。極微所成。更相障礙。故名有對。論
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (10.468 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.141.31.45 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập