Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Thuận Chánh Lí Luận [阿毘達磨順正理論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 11 »»
Tải file RTF (9.870 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.7 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.83 MB)
T1, Normalized Version
T29n1562_p0389c10║
T29n1562_p0389c11║
T29n1562_p0389c12║ 阿毘達磨順正理論卷第十一
T29n1562_p0389c13║
T29n1562_p0389c14║ 尊者眾賢造
T29n1562_p0389c15║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T29n1562_p0389c16║ 辯差別 品第二 之 三
T29n1562_p0389c17║ 作意別 有。亦如經說。心由作意引發故生。
T29n1562_p0389c18║ 故此定應是大地法。然上座言。無別 一 法名
T29n1562_p0389c19║ 為作意。由此別 相理不成故。謂於所緣。能作
T29n1562_p0389c20║ 動 意。名作意相。若於所緣。唯作動 意。諸餘心
T29n1562_p0389c21║ 所。應不能緣。若亦由斯方能緣者。理不應爾。
T29n1562_p0389c22║ 名作意故。餘緣生故。此難非理。諸心所法。依
T29n1562_p0389c23║ 心轉故。但 動 於意餘動 亦成。故無心所不能
T29n1562_p0389c24║ 緣過。又眾緣力 諸法乃生。故雖餘緣生心心
T29n1562_p0389c25║ 所。而此作意。非無力 用。謂此作意。力 能令識
T29n1562_p0389c26║ 於餘境轉。若爾一 境識流轉時。應無作意。是
T29n1562_p0389c27║ 則 作意非大地法。不爾一 境識流轉時。亦有
T29n1562_p0389c28║ 作意。然於餘境。此用明了 。謂於一 境。剎那剎
T1, Normalized Version
T29n1562_p0389c10║
T29n1562_p0389c11║
T29n1562_p0389c12║ 阿毘達磨順正理論卷第十一
T29n1562_p0389c13║
T29n1562_p0389c14║ 尊者眾賢造
T29n1562_p0389c15║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T29n1562_p0389c16║ 辯差別 品第二 之 三
T29n1562_p0389c17║ 作意別 有。亦如經說。心由作意引發故生。
T29n1562_p0389c18║ 故此定應是大地法。然上座言。無別 一 法名
T29n1562_p0389c19║ 為作意。由此別 相理不成故。謂於所緣。能作
T29n1562_p0389c20║ 動 意。名作意相。若於所緣。唯作動 意。諸餘心
T29n1562_p0389c21║ 所。應不能緣。若亦由斯方能緣者。理不應爾。
T29n1562_p0389c22║ 名作意故。餘緣生故。此難非理。諸心所法。依
T29n1562_p0389c23║ 心轉故。但 動 於意餘動 亦成。故無心所不能
T29n1562_p0389c24║ 緣過。又眾緣力 諸法乃生。故雖餘緣生心心
T29n1562_p0389c25║ 所。而此作意。非無力 用。謂此作意。力 能令識
T29n1562_p0389c26║ 於餘境轉。若爾一 境識流轉時。應無作意。是
T29n1562_p0389c27║ 則 作意非大地法。不爾一 境識流轉時。亦有
T29n1562_p0389c28║ 作意。然於餘境。此用明了 。謂於一 境。剎那剎
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 80 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.870 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.188 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập