Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Tạng Hiển Tông Luận [阿毘達磨藏顯宗論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 30 »»
Tải file RTF (7.489 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.55 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.71 MB)
T
Tripitaka V1.18, Normalized Version
T29n1563_p0919c14║
T29n1563_p0919c15║ 阿毘達磨藏顯宗論卷第三十
T29n1563_p0919c16║
T29n1563_p0919c17║ 尊者眾賢造
T29n1563_p0919c18║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T29n1563_p0919c19║ 辯賢聖品第七之 二
T29n1563_p0919c20║ 如是已說入 修 二 門。由此二 門心便 得定。心
T29n1563_p0919c21║ 得定已復何 所脩。頌曰。
T29n1563_p0919c22║ 依已脩成止 為觀脩念住
T29n1563_p0919c23║ 以 自相共相 觀身受心法
T29n1563_p0919c24║ 自性聞等慧 餘相雜所緣
T29n1563_p0919c25║ 說次第隨生 治倒故唯四
T29n1563_p0919c26║ 論曰。已修 成止以 為所依。為觀速成脩四念
T29n1563_p0919c27║ 住 。非不得定者能如實見故。如何 脩習四念
T29n1563_p0919c28║ 住 耶。以 自相共相。觀身受心法。謂脩觀者專
T29n1563_p0919c29║ 心一 趣。以 自共相於身等境。一 一 別 觀修 四
T29n1563_p0920a01║ 念住 。分別 此法與所餘法有差別 義。名觀自
T29n1563_p0920a02║ 相。分別 此法與所餘法無差別 義。名觀共相。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 40 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.489 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.236 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập