Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hiên »»
nd. Mái che không có tường ở phía trước hay hai bên nhà.
np. Biểu thị mức độ khiến phải ngạc nhiên. Nhà ấy giàu gì mà giàu thế! Dại gì mà dại thế!
hd. Theo Phật giáo, bậc tu hành đã dứt được mọi phiền não.
hd. Cung điện tráng lệ của Tần Thủy Hoàng (hiện ở tỉnh Thiểm Tây Trung Quốc).
hd. Trận đánh kịch liệt. Ác chiến ở mặt trận.
hd. Hung dữ, khiến ghê tởm như bệnh dịch. Bọn ác ôn.
hđg. Giúp đỡ ngầm. Ám trợ một cuộc phiến loạn.
nt. Yên ổn và hiền lành.
ht&p. Có sức mạnh tinh thần khác thường, chấp nhận khó khăn nguy hiểm để làm những việc cao đẹp. Chiến đấu anh dũng.
hd. Bậc tài giỏi hơn người và có chiến công hiển hách. Đường đường một đấng anh hào (Ng. Du).
hId. 1. Người có tài chí phi thường làm nên những việc xuất chúng hay có công lớn với nhân dân, đất nước. Các anh hùng trong truyện thần thoại. Nguyễn Huệ là một anh hùng dân tộc.
2. Danh hiệu vinh dự cao nhất nhà nước tặng thưởng cho người hay đơn vị có thành tích xuất sắc trong lao động hay chiến đấu. Anh hùng lao động. Anh hùng các lực lượng vũ trang. IIt. Có tính chất của người anh hùng. Hành động anh hùng.
hd. Giáo phái thiên chúa của người Anh, được xem như là một công giáo.
nd. Ánh sáng phát ra trong hiện tượng phát quang.
hd. Vị thuốc đông y, chế biến từ quả á phiện đã lấy hạt và nhựa.
nd. Vũng nước ở gần nhà ở, có thể để nuôi cá, trồng rau hay giặt rửa. Chẳng tham ruộng cả ao liền. Tham về cái bút cái nghiên anh đồ (Cd).
nt. Buồn thảm khiến nao lòng. Giọng hát ảo não.
Hd. Thuật dựa vào động tác nhanh và khéo léo làm biến hóa các đồ vật, hiện tượng. Làm trò ảo thuật.
hd. Hiện tượng quang học xảy ra ở các xứ nóng, khiến nhìn thấy ảnh lộn ngược của những vật ở xa mà tưởng lầm phía trước có mặt nước.
nd. Hiện tượng khí quyển ở một vùng có áp suất không khí thấp hơn so với miền xung quanh cùng một độ cao. Vùng áp thấp.
pd. Đàn gồm một hộp chứa hơi có thể làm co dãn thể tích khiến cho hơi đi qua hệ thống lưỡi gà phát ra tiếng nhạc. Cũng gọi Đàn xếp, Phong cầm.
nđg. Nói chung về việc mang áo quần. Ăn mặc như em quần lam áo lũ. Thiên hạ chê cười, thương anh vẫn cứ thương (cd).
hd. Đơn vị phát âm tự nhiên nhỏ nhất trong ngôn ngữ. Từ lác đác có hai âm tiết.
hđg. Do đặc ân của nhà nước, tha cho kẻ có tội. Trong hiến pháp của nhiều nước quyền ân xá do Tổng thống hoặc Chủ tịch nước ban hành.
nd. Yêu quái hiện hình làm bà già mặt mũi khiến ghê sợ. Cũng gọi Chằn tinh.
nt. Khoe khoang, dóc láo. Ba hoa chích chòe. Ba hoa thiên địa. Ba hoa xích đế.
pd. Nghệ thuật múa cổ điển của châu Âu, biểu diễn trên sân khấu, có kèm âm nhạc và thể hiện một chủ đề nhất định. Múa ba lê. Vở ba lê.
nd. Nữ tu sĩ đạo Thiên Chúa, thuộc một dòng tu riêng của Việt Nam.
nd. Nữ tu sĩ đạo Thiên chúa, thường làm việc trong các bệnh viện hay trại nuôi trẻ mồ côi.
nt. Không thể tin cậy được vì những biểu hiện xấu như không đứng đắn, không thật thà, thích ba hoa. Thằng cha ba trợn.
hd. Viện sưu tập tài liệu, nghiên cứu các môn học thông thái.
hd. Môn học nghiên cứu về một ngôn ngữ qua các tài liệu viết từ trước. Nhà bác ngữ học về Hy Lạp, La mã.
ht. Trăm lần chinh chiến. Đem thân bách chiến làm tôi triều đình (Ng. Du).
nt. Trễ, dãn ra. Bai miệng. Dây thừng bị nghiến bai ra.
Iđg.1. Xếp đặt, bày có hàng lối: Bài trí.
2. Chê bai, không chịu, chống báng, đuổi đi. Bài trừ, bài xích.
IId. Cách làm, phương kế: thế nào cũng quyết một bài cho xong. Chiến hòa sắp sẵn hai bài (Ng. Du).
nd. 1. Khoảng đất bồi ở ven sông, ven biển hay giữa dòng nước lớn. Bãi biển. Bãi phù sa.
2. Khoảng đất rộng, phẳng. Bãi sa mạc. Bãi tha ma. Bãi chiến trường.
nd. 1. Tổ chức gồm một tập thể người cùng làm một công việc. Ban văn nghệ. Ban thư ký hội nghị. Ban chấp hành. Hai ban văn võ trong triều đình ngày xưa.
2. Phiên làm việc. Nhận ban. Giao ban.
nd. 1. Người quen biết và có quan hệ gần gũi. Bạn chiến đấu. Bạn nghèo với nhau. Bạn đồng hương.
2. Người đi làm thuê ở lại nhà chủ, theo mùa, theo việc. Ở bạn. Bạn ghe chài.
3. Người đồng tình ủng hộ. Thêm bạn bớt thù. Nước bạn.
hd. Thực chất, gốc ở bên trong của sự vật. Phân biệt hiện tượng với bản chất. Anh ấy bản chất hiền lành.
hd. Bản vẽ thể hiện mặt này hay mặt khác toàn thể hay một phần của một nước một châu hay cả thế giới. Bản đồ địa chất. Bản đồ kinh tế Việt Nam. Bản đồ thế giới.
hd. Môn học nghiên cứu về nội dung, phương pháp thực hiện và sử dụng bản đồ.
nđg. Hiến thân mình cho người để đổi lấy vàng bạc. Hỏi nàng, nàng đã bán mình chuộc cha (Ng. Du).
nđg. Bày tỏ ý kiến dông dài. Thiên hạ bàn tán về một vụ ly dị.
dt.1. Tấm ván mỏng để viết hay dán giấy báo cáo một việc gì: Bảng yết thị. Vương, Kim cùng chiếm bảng xuân một ngày (Ng. Du). Bảng danh dự: bảng ghi tên người có công lao hoặc công trận đặc biệt.
2. Bảng đen trong lớp học. Gọi học sinh lên bảng.
3. Phiên âm tiếng pound đơn vị đo khối lượng của Anh.
nd. Bánh làm bằng bột gạo, có nhân thịt, chiên rồi đổ ra dĩa, phổ biến ở Nam Trung Bộ.
nd. Bộ phận xoay được dùng để điều khiển hướng đi của tàu thuyền.
nd. Bánh làm bằng tinh bột trộn với tôm giã nhỏ sấy khô, khi ăn chiên phồng lên.
nd. Bánh làm bằng nếp nặn thành viên thường có nhân ngọt, chiên chín, ngoài có một lớp mè rang hoặc đường thắng đặc; Cũng gọi Bánh cam.
nd. Bánh do các giáo sĩ đạo Thiên Chúa làm phép và phân phối cho người theo đạo trong các dịp lễ ở nhà thờ.
nd. Bánh làm bằng bột gạo hay bột mì trộn với tôm, chiên giòn.
hđg. Cấp phát, phân phối trả công bằng tiền và hiện vật mà không đòi hỏi hiệu quả tương ứng.
hđg. Ra hiêu cho biết. Đó là những hiện tượng báo hiêu một sự thay đổi lớn.
nd. Phần nhô ra ngoài hiên hay ngoài sàn gác có lan can. Cũng nói Bao lơn.
hđg. Nhận trách nhiệm trong việc người khác thực hiện một việc. Bảo lãnh cho người vay nợ. Bắt người bảo lãnh làm tờ cung chiêu (Ng. Du). Cũng nói Bảo lĩnh.
hd. Nơi gìn giữ tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử. Nhà bảo tàng cách mạng.
hđg. Báo tin chiến thắng.
hđg. Tự nhiên báo lại việc tốt đến với người thiện, việc xấu với người ác.
nđg. Đặt ra những việc không cần thiết, lôi thôi, phiền toái. Anh khéo bày vẽ.
nIt. 1. Ngang đồng với: Yêu nhau thì lại bằng mười phụ nhau (Ng. Du).
2. Phẳng, không gồ ghề: Đất bằng bỗng rắc chông hai (Ôn. Nh. Hầu).
3. Về thơ chỉ những từ không dấu và dấu huyền. Thơ luật trắc vần bằng.
IIl. Ví như, nếu. Bằng nay chịu tiếng vương thần (Ng. Du).
IIIgi. 1. Chỉ quyết tâm thực hiện. Làm bằng hết. Thực hiện bằng được.
2.Chỉ sự liên hệ về chất liệu phương tiện. Bằng cao su. Đi bằng tàu.
nđg. 1. Để ngón tay ở mạch máu xem mạch nhảy thế nào.
2. Dựa vào một số biểu hiện mà suy đoán. Bắt mạch đúng tình hình.
nđg. Điều khiển nhịp cho nhiều người hát hay chơi nhạc.
nt. 1. Không rảnh. Hắn đang bận.2. Có liên hệ khiến phải lo nghĩ. Việc ấy không bận đến anh.
nt. Vướng vít, khiến lo nghĩ. Anh đi trả nợ nước non, xin đừng bận bịu vợ con ở nhà (cd).
nđg. 1. Làm cho vật gì nảy lên, bật ra. Bật dây đàn. Bão làm bật gốc cây.
2. Hiện rõ hẳn lên. Màu mây hồng nổi bật trên nền trời xanh.
3. Làm cho nảy lửa hay ánh sáng. Bật quẹt máy (bật lửa).
4. Nảy ra, phát ra. Bật cười. Cây bật chồi.
nđg. 1. Ngã nằm ra trên lưng.
2. Chỉ sự ngạc nhiên rất đột ngột. Anh cứ nuôi hy vọng mãi, bây giờ đã bật ngửa chưa?
nt. Khiến xót xa, hổ thẹn. Cho duyên đằm thắm ra duyên bẽ bàng (Ng. Du).
nd. Bèo và bọt nước, chỉ thân phận hèn mọn không nơi nương tựa. Chút thân bèo bọt dám phiền mai sau (Ng. Du).
nt. 1. Xẹp xuống, chài bài ra. Ngồi bẹp xuống đất.
2. Thể tích nhỏ hẳn lại. Quả bóng bẹp vì xì hơi.
3. Chỉ tình trạng hết khả năng vận động. Làng bẹp: Chỉ những người nghiện á phiện.
nd. Chỉ người nghiện á phiện. Dân bẹp tai.
ht. Hành động do bên ngoài xui khiến chứ không phải tự mình. Phần tử bị động.
nIđg. 1. Thay đổi. Mặt biến sắc. Biến không thành có.
2. Đột nhiên không có nữa. Số tiền biến đâu mất.
IIp. Chỉ hành động nhanh chóng không theo dõi được. Hắn đã chạy biến rồi. Cứ chối biến.
IIId. Việc xấu xảy đến đột ngột. Đề phòng có biến.
hd&đg. Thay đổi, chuyển động. Những biến động ở các thuộc địa sau chiến tranh thế giới.
hđg. Biểu hiện tình cảm, cảm xúc.
hđg. Bày tỏ ra ngoài. Nghệ thuật biểu hiện của tác phẩm văn học.
nt. 1. Không có chiến tranh hay loạn lạc, yên ổn. Thời bình khác thời chiến.
2. Khá trong cách xếp hạng ưu bình thứ liệt ngày trước. Đỗ hạng bình.
nt. Yên lòng vững trí, thản nhiên trong cảnh đáng lýphải lo nghĩ.
hd. Chỉ chiến tranh, nhìn ở khía cạnh giết chóc. Ngẫm từ dấy việc binh đao (Ng. Du).
nd. Chỉ chiến tranh về mặt tàn phá của lửa đạn.
hd. Binh khí; chỉ chiến tranh. Phen này động việc binh nhung (Nh. Đ. Mai).
nd. Bao, bọc vào trong da, chỉ việc chết ở chiến trường, lấy da ngựa bọc thây. Bọc da dù đến thân nầy (Ng. H. Tự).
nd. Hình ảnh đáng sợ cứ phảng phất trong trí. Bóng ma của chiến tranh.
nd. 1. Máy móc: Bộ máy xe hơi.
2. Các phần họp lại để làm chạy một công việc gì. Bộ máy cai trị, Bộ máy hành chính.
3. Hệ thống các bộ phận thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể. Bộ máy tiêu hóa.
hđg. Phát ra mạnh: Chiến tranh vừa bộc phát thì vật giá gia tăng.
hd. Món tiền đền bù lại sự thiệt hại. Bồi khoản chiến tranh.
nd. Vật đâm, nghiền nhỏ mịn như bụi. Bột mì, bột nếp. Thuốc bột: thuốc tán. Công tử bột: Thanh niên nhà giàu chỉ biết ăn chơi.
nd. Bột hoặc thớ sợi thực vật đã nghiền nhuyễn tẩy trắng, dùng để sản xuất giấy.
hđg. 1. Như Bột hưng.
2. Phát ra một cách thình lình: Chiến tranh bột phát.
nt. Vẻ mệt mỏi hiện trên nét mặt. Mặt bơ phờ.
. Bơi theo kiểu hai tay luân phiên gạt nước rồi vung lên không.
nd. Người nghiện a phiến lâu năm.
nId. 1. Lồng chụp đan bằng tre nứa để nhốt gà vịt: Bu gà, bu vịt.
2. Mẹ: Chớ có khuyên xằng, chết bỏ bu (T. T. Xương).
IIđg. Bay chung quanh. Kiến đậu, ruồi bu. Tụ lại, vây quanh: Thiên hạ bu lại xem.
nđg. Nổ. phát ra mạnh. Chiến tranh bùng nổ.
nt. Buồn và phiền muộn.
nđg. Tuột, thả tuôn ra: Buột chỉ, buột dây. Buột miệng, buột mồm: không cố ý nói mà tự nhiên nói ra.
hd. Thể văn ghi lại những điều nghe thấy, những nhận xét trước các hiện tượng thực tế.
nd. Bút và nghiên, chỉ việc học hành. Xếp bút nghiên theo việc đao cung (Đ. Th. Điểm).
hđg. Ép bức khiến phải tự tử.
nId. Đồng nước lầy rộng lớn, có cây nhỏ. Nơi tổ chức các cuộc kháng chiến chống xâm lăng. Đi bưng: đi kháng chiến.
IIđg. 1. Cầm hai tay mà đưa lên: Hai tay bưng chén rượu đào, Xin mời quân tử uống vào cho vui (c.d).
2. Bít, phủ bọc kín: Nghĩ đà bưng kín miệng bình (Ng. Du). Tối như bưng: tối quá như bị bóng đen bọc kín.
pd. 1. Đồ đựng dùng để uống nước. Uống hết một ca nước.
2. Một phiên làm việc liên tục. Làm ca đêm. Học ca ba.
pd. Giống cây có trái đem rang khô, nghiền thành bột dùng pha với sữa hoặc làm sô-cô-la. Uống ca cao.
nt. Ở trạng thái xen kẽ, không phân rõ chiến tuyến giữa hai bên giao chiến.
hđg. Làm cho có sự thay đổi để tốt hơn. Cải thiện quan hệ.
hd. Quân lính đặc biệt dùng trong các chiến trận cực kỳ nguy hiểm.
hđg. Sự xuất hiện dòng điện hay điện thế trong một vật dẫn điện khi vật ấy chuyển động trong một từ trường.
hđg. Rung động trong lòng do tiếp xúc với một sự việc. Bài thơ khiến cho mọi người cảm xúc.
hd. Cái mộc và cây giáo ; chỉ chiến tranh. Dấn thân vào đám can qua (Ng. Du).
nIđg. Trông chừng, coi giữ. Ngày thì canh điếm, tối dồn việc quan (c.d).
IId. Khoảng thì giờ trong đêm, bằng hai giờ: Đêm năm canh, ngày sáu khắc, Thương nhớ chàng không một giấc nào nguôi (c.d). Canh gà: Tiếng gà gáy cầm canh. Tiếng chuông Thiên Mụ, canh gà Thọ Xương (c.d).
hđg. Chú ý để phát hiện cái xấu.
hd. Cảnh thiên nhiên với những đặc điểm riêng. Cảnh quan sa mạc, Cảnh quan rừng nhiệt đới.
hd. Hình ảnh bày ra trước mắt mình: Cảnh tượng hãi hùng của chiến tranh.
ad. Người chăn bò ở Bắc Mỹ, chỉ một hạng thanh niên du đãng mang một tâm trạng liều lĩnh và phá quấy sau thế chiến thứ hai.
hd. Một tôn giáo thành lập ở Nam Bộ, muốn dung hòa Khổng giáo, Phật giáo và Thiên Chúa giáo.
nt. Bực tức khiến gắt gỏng, hay gây gổ.
np. Lạnh lắm khiến phải run lên. Ruột héo khô da rét căm căm (Ng. Du).
nd. Nguyên nhân của bệnh, chứng bệnh, tình trạng hư hỏng, ví như bệnh tật. Thầy thuốc đã tìm ra căn bệnh. Nghiện ma túy là căn bệnh xã hội.
nthgt. Quá hiền lành, nói về người già.
nđg. Phàn nàn, đay nghiến bằng lời lẽ khó chịu.
nđg. 1. Dùng lưỡi sắc làm đứt một vật gì. Cắt tóc đi tu.
2. Phân thành nhiều đoạn, nhiều mảnh. Đường xe lửa cắt ngang cánh đồng.
3. Làm đau xót, làm chia lìa: Lửa cơ đốt ruột, dao hàn cắt da (Ô. Nh. Hầu).
4. Chia, sắp đặt. Cắt phiên canh, cắt gác.
nđg. Chống cự dẻo dai. Giai đoạn cầm cự trong cuộc chiến tranh.
hd. Đàn cầm và chim hạc; chỉ thú tiêu khiển của các quan ngày xưa.
nđg. Điều khiển mọi người trong một công việc. Có người cầm trịch vững vàng.
hd. Gấm thêu, chỉ cảnh thiên nhiên đẹp hoặc văn thơ hay. Non sông cẩm tú.
hdg. Cầu nguyện cho hồn người chết theo đạo Thiên chúa. Lễ cầu hồn bên đạo Thiên chúa cũng như lễ cầu siêu bên đạo Phật.
hIđg. Làm ra, khiến nảy sinh. Sự tập trung tư bản và phương tiện sản xuất đã cấu tạo một tình trạng sinh hoạt mới cho thợ thuyền.
IId. Kết hợp của nhiều phần thành một chỉnh thể. Cấu tạo địa chất. Cấu tạo của ngôn ngữ.
nđg. Tìm chuyện vui, chuyện tiêu khiển chứ không có ý gì khác. Nói cầu vui.
nđg. 1. Cắm cây con xuống chỗ đất khác cho cây tiếp tục sinh trưởng. Cấy lúa. Cấy rau.
2. Trồng lúa, làm ruộng. Ruộng cấy hai vụ. Cấy rẽ mấy công ruộng.
3. Nuôi vi sinh vật trong môi trường thích hợp để nghiên cứu. Cấy vi trùng lao.
4. Nuôi mô thực vật trong ống nhgiệm để tạo ra một cây mới. Phương pháp cấy mô.
nd. Cây có màu xanh để cải thiện khí hậu cho khu vực nhà ở.
pd. (phiên âm tiếng cellophane). Giấy nhựa trong có thể nhuộm được, in được.
pd. (Phiên âm tiếng celluloid). Sản phẩm hóa học, thường được gọi nôm na là nhựa, chất trong, khó bể, dùng làm nút áo, lược, ly, phim, v.v...
nd. 1. Người đàn ông có con. Cha sinh không bằng mẹ dưỡng (t.ng). Cha chồng. Cha vợ. Cha đẻ. Cha ghẻ. Cha nào con ấy: cha có tính tình thế nào thì con cũng tính tình thế ấy.
2. Tiếng gọi các vị linh mục đạo Thiên chúa. Cha sở, cha xứ.
3. Người đàn ông nào đó (có ý khinh thường). Thằng cha nào đó?
4. Tiếng thân mật để chỉ bạn thân hoặc người liên quan với mình mà muốn tỏ vẻ thân. Thôi đừng đùa nữa các cha.
5. Dùng trong một số từ để mắng chửi. Chém cha! Cha đời!.
nc. Tiếng tỏ ý than phiền, ngạc nhiên hay tán thưởng. Chà! Mệt mỏi quá. Chà! Đẹp thật.
nd. Người đàn ông nhận đỡ đầu cho một đứa trẻ khi làm lễ rửa tội theo đạo Thiên Chúa. Cũng gọi Bố.
nIđg. Không thích nữa vì có nhiều quá: Thân sao bướm chán ong chường bấy thân (Ng. Du).
IIt. 1. Có tác dụng khiến người ta chán. Vở kịch chán quá. Cuộc sống thường ngày quá chán.
2. Đến mức độ được cho là nhiều. Còn chán người giỏi hơn anh. Độ này anh ấy chán gì tiền.
nd. Vị thẩm phán đứng đầu trong phiên tòa. Ngồi ghế chánh án. Chánh án tòa án nhân dân.
nđg. Nhíu hai mày lại. Chau mày: nhăn mày. Máu ghen ai cũng chau mày nghiến răng (Ng. Du)
nIđg. 1. Chuyển thân thể bằng những bước nhanh. Vận động viên chạy bộ. Ngựa chạy đường dài.
2. Di chuyển nhanh từ nơi này đến nơi khác. Thua chạy dài. Tàu hỏa chạy trên đường sắt. Thuyền chạy hai buồm.
3. Hoạt động, nói về máy móc. Đồng hồ chạy chậm. Đài chạy bằng pin.
4. Sắp đặt, lo chỗ này chỗ kia để tránh một việc khó khăn: Vay nợ lắm khi tràn nước mắt, Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi (T.T. Xương). Chạy ăn: lo kiếm ăn, Chạy gạo: Như Chạy ăn.Chạy ngược chạy xuôi: chạy khắp nơi. Chạy quanh: lo lắng khắp nơi mà không ăn thua gì. Chạy sấp chạy ngửa: chạy vội vàng. Chạy thầy, chạy thuốc: kiếm đủ thầy đủ thuốc để chữa bệnh. Chạy tiền: Tìm tiền. Chạy việc: Tìm việc.
5. Điều khiển cho máy móc hoạt động. Chạy ca-nô trên sông. Chạy tia tử ngoại.
6. Nhanh chóng đi nơi khác để tránh điều thiệt hại. Chạy nạn. Chạy con mã (cờ tướng).
7. Gồm hết cả, tính hết cả: Tính cả thuế má, bảo hiểm, mỗi cái máy này chạy nhằm năm ngàn đồng.
8. Đi theo một con đường: Con rạch chạy dài theo bờ ruộng.
9. Tiến hành thuận lợi, không bị ngăn trở. Công việc rất chạy.
10. Đưa đi chuyển đạt. Giấy tờ đã chạy chưa? Người chạy giấy: tùy phái.
IIp. Bán được. Hàng hóa độ này bán chạy lắm.
nđg. Chạy băng đồng, chạy trên các địa hình tự nhiên (thể thao).
nđg. 1. Đâm nhẹ bằng mũi nhọn. Ong châm quả bầu. Gai châm vào chân.
2. Đâm kim vào các huyệt để chữa bệnh theo y học cổ truyền.
3. Để vào lửa cho cháy. Châm thuốc, châm đuốc. Châm ngòi: làm nổ bùng ra. Châm ngòi pháo. Châm ngòi chiến tranh.
nđg. Làm cho hết, cho dứt. Chấm dứt tình trạng chiến tranh.
nd. 1. Ngọc trai, vật hiếm và có giá trị. Ở đây củi quế gạo châu, Kẻ hiền lương thì ít, người hiểm sâu thì nhiều (c.d).
2. Nước mắt. Sao bông phượng nở trong màu huyết, Nhỏ xuống lòng tôi những hạt châu? (H. M. Tử).
nđg. 1. Hiện diện để nghe lệnh vua chúa. Buổi chầu - Sân chầu: nơi các quan vào chầu. Áo chầu: áo mặc khi vào chầu.
2. Hướng vào, quay về một vật khác. Hình rồng chầu mặt trăng.
3. Thêm cho người mua một số vật bán lẻ, thường là nông phẩm. Bán một chục cam chầu hai quả.
nđg. Rang và nghiền nhỏ. Tôm chấy.
nc. Tỏ cảm xúc mạnh do ngạc nhiên lo lắng, sợ hãi. Chết cha! Làm sao bây giờ?
hdg. Hướng dẫn theo đường lối chủ trương nhất định. Chỉ đạo việc thực hiện kế hoạch.
hd. Ý muốn bền bĩ, cương quyết thực hiện mục đích cao đẹp của cuộc sống. Người có chí khí.
nđg. Chỉ sai khiến ra lệnh cho người khác mà tự mình không làm gì cả.
hd. 1. Mức định ra để thực hiện. Sản xuất đã đạt cả chỉ tiêu số lượng lẫn chỉ tiêu chất lượng.
2. Mức biểu hiện của một chức năng. Chỉ tiêu sinh lý.
nIđg. Xào, rán. Chiên cá. Cơm chiên.
IId. Con cừu. Chăn chiên: chăn bằng lông cừu. Chiên ghẻ: người có tư cách xấu xa trong một đoàn thể.
nt. Bảnh, đẹp. Áo quần của anh chiến lắm.
nId. Chiến tranh (nói tắt). Nhảy vào vòng chiến. Âm mưu gây chiến.IIt. Có tác dụng chiến đấu. Tàu chiến. Lính chiến.
ht. Thua trận. Kẻ chiến bại.
hd. Áo mặc để ra trận. Giã nhà đeo bức chiến bào (Đ. Th. Điểm)
hd. Lính đánh trận. Cựu chiến binh.
nt. Rõ ràng, rành rành. Hai bên rõ mặt chiền chiền.
hd. Công lớn trong chiến trận. Chiến công oanh liệt.
hd. Cuộc diện, tình hình chiến trận. Chiến cục tại mặt trận phía Đông.
hd. 1. Toàn bộ những trận đánh trên một chiến trường trong một thời gian nhằm một mục tiêu chiến lược nhất định. Chiến dịch Điện Biên Phủ đã quật ngã thực dân Pháp.
2. Cuộc diệt trừ một tai họa gì coi như là chống giặc: Chiến dịch chống nạn mù chữ. Chiến dịch trừ bệnh sốt rét.
hdg. Chống cự, tranh đấu một cách quyết liệt. Chiến đấu anh dũng ngoài mặt trận. Chiến đấu chống đói nghèo.
hd. Hầm đào ở chiến trường để núp, tránh súng đạn và tấn công giặc.
hd. Tai họa chiến tranh.
hd. Bạn chiến đấu.
hd. 1. Khu vực có xảy ra chiến tranh.
2. Khu vực tổ chức căn cứ kháng chiến. Chiến khu Đồng Tháp Mười.
hd. Vật phẩm lấy được trong chiến tranh.
hId. 1. Phương châm và biện pháp chiến đấu. Giỏi về chiến lược. Chiến lược Cách mạng.
2. Mưu lược để thắng một cuộc tranh đua: Đội bóng nước bạn đã dùng một chiến lược rất mới để làm bàn.
IIt. Thuộc về chiến lược, phục vụ chiến lược hoặc chỉ dùng cho chiến tranh. Vị trí chiến lược. Mặt hàng chiến lược.
hd. Người giỏi về chiến lược.
hd. Kẻ phạm tội đã gây ra chiến tranh.
hd. Phương pháp điều khiển chiến tranh.
hd. Các khoản chi phí cho chiến tranh. Bồi thường chiến phí.
hd. Kết quả của trận đánh: Mở rộng chiến quả.
hd. Người thuộc lực lượng vũ trang hay chiến đấu cho một sự nghiệp, một lý tưởng. Đoàn kết giữa cán bộ và chiến sĩ. Chiến sĩ cách mạng.
nd. Danh hiệu tôn vinh tặng các chiến sĩ xuất sắc nhất trong lực lượng vũ trang nhân dân.
hd. Việc chiến tranh, việc xảy ra khi hai bên đánh nhau. Chiến sự Triều Tiên.
hdg. Thắng trận: Vòng hoa chiến thắng. Chiến thắng nghèo nàn lạc hậu.
hd. Thời kỳ chiến tranh. Lúc chiến thời.
hd.Cách đánh trong từng chiến trận. Chiến thuật du kích.
hd. Tàu thuyền dùng trong chiến tranh.
hd. Người bị thương trong chiến đấu.
hd. Thành tích chiến đấu, chiến công.
hd. Tình hình chiến tranh.
hd. Sự xung đột vũ trang giữa các nước, các dân tộc, các giai cấp để thực hiện mục đích kinh tế, chính trị nhất định. Chiến tranh xâm lược. Dập tắt lò lửa chiến tranh. Chiến tranh cục bộ: chiến tranh diễn ra trên một khu vực địa lý hạn chế giữa hai nước hay một số nước. Chiến tranh đế quốc: chiến tranh giữa các nước đế quốc để chia lại thị trường và cướp thuộc địa lẫn nhau. Chiến tranh giải phóng: chiến tranh để giải phóng dân tộc khỏi chế độ thực dân. Chiến tranh hạt nhân: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí hạt nhân. Chiến tranh lạnh: Tình trạng căng thẳng và thù địch của nước này đối với nước khác. Chiến tranh nhân dân: chiến tranh do toàn dân tiến hành, đấu tranh toàn diện bằng mọi hình thức có lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Chiến tranh phá hoại: chiến tranh tiến hành bằng các hoạt động phá hoại về các mặt kinh tế, chính trị, tư tưởng, quân sự, nhằm làm cho đối phương suy yếu và sụp đổ. Chiến tranh tâm lý: chỉ chung các hoạt động tuyên truyền nhằm làm giảm ý chí chiến đấu và làm tan rã tổ chức của đối phương. Cũng nói tâm lý chiến. Chiến tranh vi trùng: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí vi trùng.
hd. Nơi xảy ra cuộc đánh nhau. Chiến trường châu Âu trong Đại chiến thế giới thứ hai.
hd. Xe sử dụng ở chiến trường có vỏ thép và trang bị vũ khí. Cũng gọi Thiết giáp.
nd. Chiên bằng vàng, chỉ mặt trời. Chiêng vàng soi đáy nước.
hd. Chủ nghĩa cố gắng dung hòa tất cả học thuyết, xu hướng để tìm một lẽ chính hợp lý hơn cả và không thiên về một phía nào.
nđg.1. Rọi, giọi vào: Mặt trời chiếu vào nhà. Chiếu ảnh. Chiếu phim. Chiếu sáng. Đèn chiếu. Chiếu X quang.
2. Thực hiện mọt hình chiếu trong hình học không gian.
3. Căn cứ vào. Chiếu phép nước mà thi hành.
hdg. Mời, kêu gọi người hiền tài. Chiêu hiền đãi sĩ.
hdg. Gọi về. Trước 1975, chính quyền Sài Gòn có bộ phận chiêu hồi để cưỡng ép môt số người bỏ kháng chiến về với họ.
nt. Lù lù trước mắt mọi người, rõ ràng, hiển nhiên. Công việc đã chình ình ra đó rồi, khó mà chối cãi. Xe hư, nằm chình ình giữa đường.
hdg.1. Đánh nước yếu để bắt khuất phục nước mình. Cuộc chinh phục.
2. Làm cho phải theo ý mình, quan tâm đến mình. Chinh phục thiên nhiên. Chinh phục người nghe.
hd. Quyền hành chính trị, quyền điều khiển bộ máy nhà nước. Chính quyền về tay nhân dân. Các cấp chính quyền.
hd. 1. Những vấn đề về thi hành chủ quyền và định chính thể của một nước về hai mặt đối nội và đối ngoại. Chế độ chính trị. Tình hình chính trị trong nước.
2. Những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng, một tập đoàn nhằm giành hay duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước.
3. Những hiểu biết về mục đích, đường lối, nhiệm vụ đấu tranh để giành hay duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước. Ý thức chính trị. Công tác chính trị.
np. Cho khỏi phải bận rộn, phiền phức. Nhờ vã làm gì, làm quách cho xong.
nt. 1. Cằn cỗi, không lớn nổi: Cây chột. Con trâu chột đi sau cơn bệnh.
2. Bị hỏng một con mắt. Chột mắt.
3. Khó chịu vì sợ phát hiện điều mình giấu giếm. Hắn hơi chột khi mọi người nhìn mình.
nd. Chợ họp có ngày giờ nhất định, chợ tổ chức riêng ở một chỗ không phải chợ thường ngày để lấy thu nhập đóng góp vào công tác xã hội. Chợ phiên bài lao: chợ phiên tổ chức để giúp việc trừ bệnh lao.
nđg. Biểu hiện đầu tiiên của một quá trình bắt đầu phát triển. Hoa chớm nở. Trời chớm lạnh.
nt. Mau như tia sáng lóe lên. Chiến tranh chớp nhoáng.
ht. Chủ trương đánh nhau, chủ trương chiến tranh, trái với chủ hòa: Tinh thần chủ chiến.
hd. Khoảng thời gian tương đối không đổi giữa hai lần diễn ra kế tiếp của một hiện tượng lặp đi lặp lại. Chu kỳ sinh đẻ của cá. Chu kỳ kinh nguyệt của phụ nữ.
hd. Bộ phận quyết định và điều khiển mọi hoạt động . Cơ quan chủ não của công việc.
hId. Hệ thống các ý niệm, quan niệm, chủ trương của một môn phái triết học, chính trị, kinh tế, văn học, nghệ thuật... Chủ nghĩa anh hùng cách mạng. Chủ nghĩa hiện thực.
II. Thành phần ghép sau các danh từ về chủ nghĩa để tạo tính từ. Chế độ xã hội chủ nghĩa. Tư tưởng hiện thực chủ nghĩa.
nd. Tinh thần dũng cảm mạnh mẽ vững vàng, không lùi bước trước nguy hiểm hy sinh để thực hiện những hành động có ý nghĩa cao cả.
nd. Quan điểm cho rằng bình đẳng là sự ngang bằng trong hưởng thụ, không kể đến số lượng và chất lượng lao động mà mỗi người cống hiến cho xã hội.
nd. Khuynh hướng cách mạng trong phong trào công nhân quốc tế dựa trên học thuyết Mac được Lê nin phát triển, xuất hiện vào đầu thế kỷ XX ở Nga.
nd. Khuynh hướng chủ trương thực hiện những biến đổi xã hội bằng sự cải cách, không động chạm đến nền tảng xã hội bất hợp lý.
nd. Thuyết cho rằng giữa các chủng tộc có sự hơn kém nhau tự nhiên về thể chất và trí tuệ, chủng tộc hạ đẳng phải do dân tộc thượng đẳng thống trị.
nd. Quan điểm triết học duy tâm khách quan, coi tinh thần là nguyên lý cơ bản của hiện thực, là thực thể vô hình tồn tại độc lập với vật chất.
nd. Chỉ chung những học thuyết triết học cho rằng tinh thần ý thức, tư duy là cái có trước, còn vật chất tự nhiên là cái có sau, đối lập với chủ nghĩa duy vật.
nd. Lối tư duy bằng những lý thuyết cứng đờ, công thức, phiến diện, siêu hình, bảo vệ những nguyên lý lỗi thời, không quan tâm đến những điều kiện cụ thể.
nd. Khuynh hướng văn học nghệ thuật cho rằng nhiệm vụ của mình là phản ánh hiện thực một cách đầy đủ, chân thật nhất. Chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa.
nd. Phương pháp sáng tác của chủ nghĩa hiện thực, vạch trần mặt xấu của xã hội cũ trong khi phản ánh thực tế xã hội một cách chân thật.
nd. Khuynh hướng triết học chỉ thừa nhận hiện tượng là đối tượng trực tiếp của nhận thức và phủ định khả năng nhận thức bản chất của sự vật.
nd. Khuynh hướng triết học hoài nghi khả năng nhận thức hiện thực khách quan.
nd. Cho rằng phải khách quan trước các hiện tượng xã hội, coi đó là điều tất yếu không nên đánh giá, đi đến biện hộ cho tất cả những gì đang tồn tại.
nd. Khuynh hướng văn học nghệ thuật cuối thế kỷ XVIII nửa đầu thế kỷ XIX ở các nước phương Tây, chủ trương phản ánh những cảm xúc ước mơ và đời sống riêng của nghệ sĩ, hoặc thể hiện những nhân vật, những cảnh đời lý tưởng hư cấu theo chủ quan của nghệ sĩ.
nd. Trường phái hội họa đầu thế kỷ XX, chủ trương thể hiện các sự vật phân tích ra thành những khối hình học đơn giản.
nd. Quan niệm triết học coi con người chủ yếu chỉ là một thực thể sinh vật học, giải thích các hiện tượng của đời sống xã hội bằng những thuộc tính và nhu cầu của từng con người riêng lẻ, chứ không dựa trên các quy luật lịch sử của sự phát triển xã hội.
nd. Trào lưu chính trị biểu hiện quyền lợi của những tập đòan phản động nhất trong giai cấp tư sản đế quốc chủ nghĩa, thi hành chính sách bạo lực cực đoan, chống cộng sản, phân biệt chủng tộc, thực hiện chính sách xâm lược.
nd. Chính sách của nhà nước đế quốc, tăng cường lực lượng quân sự để chuẩn bị chiến tranh xâm lược và đàn áp sự phản kháng trong nước.
nd.x. Chủ nghĩa hiện sinh.
nd.x. Chủ nghĩa hiện thực.
nd. Quan điểm tuyệt đối hóa những chuẩn ngôn ngữ đã hình thành trong quá khứ, coi đó là những mẫu mực tuyệt đối, phản đối mọi sự sai biệt, mọi hiện tượng mới, thường dựa trên một nhận thức phiến diện về sự trong sáng của ngôn ngữ.
nd. Học thuyết triết học cho rằng chân lý không phải là sự phản ánh hiện thực khách quan, mà là sự hữu hiệu thực tế đáp ứng lợi ích chủ quan của con người, chỉ quan tâm đến những gì có thể mang lại lợi ích trước mắt cho mình.
nd. Hình thái xã hội - kinh tế xuất hiện sau chế độ phong kiến, trong đó tính chất cơ bản của nền kinh tế là sản xuất hàng hóa, các tư liệu sản xuất do giai cấp tư sản chiếm hữu và dùng làm phương tiện để bóc lột lao động làm thuê.
nd. 1. Khuynh hướng văn học nghệ thuật cuối thế kỷ XIX ở châu Âu và châu Mỹ, cố gắng tái hiện thực tế một cách khách quan, với thái độ thản nhiên.
2. Lối miêu tả y nguyên những sự kiện ngẫu nhiên, không điển hình, thường là hiện tượng tiêu cực, của thực tế xã hội, đôi khi là mặt sinh lý của con người miêu tả lộ liễu.
nd. Khuynh hướng văn học nghệ thuật cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX ở châu Âu, chủ trương biểu hiện bằng tượng trưng nghệ thuật bản chất của sự vật.
nd. Lòng yêu thiết tha tổ quốc mình, biểu hiện ở tinh thần sẵn sàng hy sinh vì tổ quốc.
hdg. Ngồi để chủ trì, điều khiển một cuộc hội họp. Chủ tọa một hội nghị.
nId. 1. Ngươi có quyền như vua song không cùng một địa vị, thường chiếm một khu vực rộng lớn chớ không phải cả nước. Vua Lê chúa Trịnh.
2. Người nắm quyền cai quản. Chúa ngục. Chúa đảo. Ong chúa: con ong cái giữ chức năng sinh đẻ và điều khiển cả đàn ong.
3. Chúa Trời gọi tắt: Cầu Chúa.
IIp.1. Hay làm hoặc có thái độ xấu, đáng chê trách. Chúa làm biếng. Chúa ba hoa.
2. Chỉ mức độ cao của một tính cách hay thái độ. Hắn là chúa liều. Anh ấy chúa ghét thói ba hoa.
nđg. Cấy vắc xin hay độc tố vi khuẩn vào da thịt, để phòng, chẩn đoán hay nghiên cứu bệnh. Chủng ngừa dại cho chó.
nd. Cây ăn quả nhiệt đới, thân hình trụ, lá có bẹ, quả xếp thành buồng gồm nhiều nải. Trồng chuối: chống tay xuống đất, đưa thẳng hai chân lên trời. Chuối cau: Chuối quả nhỏ mập, thịt hơi nhão, vị ngọt, thơm, có hai loại: cau mẵn và cau lai. Chuối cơm: Chuối nhỏ trái, quả to hơn chuối cau, thịt chắc hơn nhưng không ngon bằng. Chuối bom: Quả nhỏ nhưng to hơn chuối cau, thịt chua. Không thơm như chuối cau. Chuối chà: Quả nhỏ như chuối cau nhưng dài hon, thịt dẻo và thơm. Chuối chua: Quả giống như chuối cau nhưng to hơn, lúc mới chín ăn chua, lúc chín muồi ngọt và thơm. Chuối chát: chuối sứ ăn sống nên có vị chát. Chuối dại: Chuối hoang ở rừng. Chuối chiên: Chuối chín tẩm bột chiên với mỡ hay dầu. Chuối già: Chuối quả dài, thịt mềm, vị ngon, khi chín nhiều thì vỏ có lốm đốm như trứng quốc (miền Trung gọi là chuối bà lùn). Chuối khô: Chuôi phơi khô. Chuối hột: Quả có nhiều hột, vị ngon. Chuối lá: Chuối vỏ dày, thật chín mới ăn được và rất hiền. Chuối lửa: Chuối quả đỏ như lửa khi chiín. Chuối mật: Chuối quả lớn, vỏ khi chín thì đỏ bầm, vị rất ngọt. Chuối mọi: Chuối nhỏ, ăn không được ngon. Chuối ngự: Quả nhỏ khi chín vỏ rất mỏng, màu vàng, thịt chắc và thơm, ngày xưa vua thường dùng. Chuối rẽ quạt: Cây cùng họ với chuối, thân có những vết sẹo lá rụng, lá mọc thành hai dãy tỏa ra như nan quạt trồng làm cảnh. Chuối sứ: Cũng gọi Chuối xiêm, Chuối mốc có thể ăn sống (chuối chát) chiên hay phơi khô khi chín (chuối khô, chuối chiên). Chuối tây: Thứ chuối quả lớn, vị như chuối lá. Chuối tiêu: thứ chuối quả dài nhỏ, khi chín thì vỏ lốm đốn, vị ăn tuyệt ngọt. Chuối trứng quốc: Chuối khi chín thì vỏ lốm đốm như trứng con chim quốc.
hd. Sử chuyên nghiên cứu về một nhân vật, một sự kiện, một thời kỳ hay một địa phương nhất định.
hdg. Chuyên tâm và chú ý một cách bền bỉ. Chuyên chú vào việc nghiên cứu khoa học.
ht.1. Chuyên về một môn học nào. Cán sự chuyên môn. Ngành chuyên môn.
2. Chuyên làm một việc gì nói với ý mỉa mai. Hắn chuyên môn đi lừa thiên hạ.
hdg. Chuyển sang một nghĩa mới ít nhiều liên hệ với nghĩa trước. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
hd. Tạp chí chuyên nghiên cứu về một lãnh vực chuyên môn. Chuyên san kinh tế.
nd.1. Danh vị thể hiện cấp bực, quyền hạn và trách nhiệm của một người trong hệ thống tổ chức chính quyền hay đoàn thể.
2. Đặc tính hóa học của một chất. Chức a-xít, chức rượu.
hd. Tên gọi thể hiện cấp bực, quyền hạn, nhiệm vụ của mỗi chức.
hd. Tên một vì sao, tục truyền là vợ sao Khiên Ngưu, mỗi năm chỉ được gặp chồng một lần, nhằm ngày mồng bảy tháng bảy.
hd. Vết tích hay hiện vật có tác dụng làm chứng cho sự việc.
hd. Khí độc bốc lên ở vùng rừng núi khiến sinh bệnh, theo quan niệm cũ.
hd. Vật thể nhân tạo hay thiên nhiên dùng trong phòng ngự để cản bước tiến của đối phương ; vật gây trở ngại.
nđg.1. Được quyền sở hữu. Người có của, Kẻ có lòng, Có tiếng không có miếng (t.ng).
2. Chỉ sự xuất hiện, sự hiển hiện: Có cây, có lá sẵn sàng (Ng. Du). Có trong một sản phẩm. Có trong trạng thái thiên nhiên.
nđg. Trông bên ngoài, có vẻ. Coi bộ anh ta hiền lành.
nd. Lá bài, một lá trong bộ bài; một phương tiện để thực hiện mưu đồ chính trị. Con bài tam cúc. Họ định dùng con bài bù nhìn.
nd. Người theo đạo Thiên chúa trong quan hệ với Chúa và các cố đạo. Con chiên ngoan đạo.
nd. Con chiên làm xấu họ đạo, chỉ người làm xấu cho một đoàn thể. Anh ta là một con chiên ghẻ trong làng báo.
nd. Hình người hay vật dùng ở sân khấu múa rối; chỉ người hành động theo sự sai khiến của kẻ khác. Làm con rối do kẻ khác giật dây.
nd. Người bị bên địch bắt giữ để đảm bảo cho việc đòi phải thực hiện những yêu sách của họ. Bị bắt làm con tin.
nd. Bài tính cần thực hiện theo phép tính đơn giản. Con tính cộng, Con tính nhân.
nd. 1. Cha của ông nội mình. Ông cố nội.
2. Tiếng gọi các người truyền giáo trong đạo Thiên Chúa.
hd. Môn học nghiên cứu cách cấu tạo của biển và lục địa qua các thời kỳ địa chất.
hd. Phần nhất định chia ra cho mỗi hội viên hùn để thực hiện một công ty thương mãi hay kỹ nghệ.
nd. 1. Dụng cụ để dựng các thức cần giã, xay, nghiền hay trộn lẫn. Cối giã. Cối xay. Cối trộn hồ.
2. Lượng đủ để cho vào cối môt lần để giã, xay, nghiền, trộn. Một cối gạo. Một cối bột. Một cối hồ.
3. Chỉ một đơn vị trong loại súng pháo. Một cối pháo. Súng cối. Đạn cối.
nd. Công trình ngầm hay lộ thiên để nước chảy qua. Xây cống ngầm. Cống thoát nước bị nghẽn...
ht. Ngay thẳng, không thiên vị ai. Thẳng ngay nảy mực công bình cầm cân (Nh. Đ. Mai).
hd. Đồ dùng để lao động, để thực hiện một việc gì. Công cụ sản xuất. Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp. Sách công cụ.
hIđg. Đóng góp phần quí giá của mình vào sự nghiệp chung, phục vụ tập thể. Cống hiến trọn đời cho sự nghiệp cách mạng. Cống hiến đồng bào địa phương một đêm biểu diễn văn nghệ. IId. Sự cống hiến, phần cống hiến. Tác phẩm ấy là một cống hiến lớn cho văn học.
hIt. Do nhiều người cùng hưởng. IId. Hiện tượng tăng mạnh biên độ của dao động kích thích.
ht. Mở trước mọi người, không giấu kín. Phiên họp công khai. Tính công khai của phiên xử.
hd. Ngành chủ yếu của nền kinh tế quốc dân bao gồm các xí nghiệp khai thác và chế biến nguyên vật liệu và nhiên liệu, chế biến công cụ lao động, khai thác rừng, sông. Nước công nghiệp. Phát triển công nghiệp.
hp. Rõ ràng, đương nhiên trước mọi người. Hắn vẫn công nhiên làm bậy như trước.
hd. Chỉ chung những hào hầm để chiến đấu và phòng chống.
hd. Chỗ đất rộng ở trong thành phố, chung quanh có nhiều đường. Ngày trước ở Sài Gòn có Công trường Chiến Sĩ.
nd. Hệ thống sự kiện biểu hiện các mối quan hệ và sự phát triển tính cách nhân vật trong một tác phẩm văn học thuộc lọai kể chuyện. Cốt truyện của một quyển tiểu thuyết, của một vở kịch.
hd. Môn học nghiên cứu về sự chuyển động và sự cân bằng của các vật thể.
nd. Cơ quan quản lý chung hay từng mặt công tác có nhiệm vụ chấp hành luật pháp và chỉ đạo thực hiện các chủ trương, kế hoạch của nhà nước. Các bộ, cục, sở là những cơ quan hành chánh.
nt. 1. Chỉ cây cằn cỗi vì thiếu ánh mặt trời. Cây bị cớm.
2. Chỉ đất do bóng râm che rợp khiến cây trồng bị cớm. Miếng ruộng cớm nắng.
nd. Cây thân thẳng mang nhiều sẹo lá, lá có cuống dài, phiến xơ hình chân vịt, củ chứa nhiều tinh bột dùng để ăn. Củ mì. Bột khoai mì. Cũng gọi Củ sắn.
nt. Ít nói, hơi chậm chạp vì hiền lành. Cũng nói Củ mỉ cù mì.
nd. Cái chỉ gây phiền phức cho mình mà khó bề dứt bỏ, thường dùng chỉ người hư hỏng có quan hệ với mình. Của nợ ấy thì rước về làm gì ?
ht. Liên quan đến một bộ phận của một toàn thể; chỉ chú ý đến một bộ phận mà không quan tâm đến toàn thể. Chiến tranh cục bộ, Tư tưởng cục bộ.
hd. Thế cuộc, tình thế, cuộc diện. Cục thế hiện tại đáng lo ngại.
nđg. Co rụt khiến thân hình như thu nhỏ lại. Ngồi cúm rúm vì lạnh.
hd. Cung điện và triều đình. Dinh thự rộng lớn: Nước non Thiên trúc, Cung đình Bồng lai (Ph. Trần).
hdg. Hiến dâng.
hdg. Hình phạt thiến dái tội nhân.
hdg. Dâng hiến cho vua chúa, thần, Phật.
nId. Loại sâu nhiều chân, thường bị động vào mình thì cuộn tròn lại như chiếc chiếu.
IIđg. Làm mỗi lúc một phần cho đến khi dứt công việc. Việc giải thể trường sẽ thực hiện theo lối cuốn chiếu.
ht. Hiếu chiến đến mức như điên cuồng trong cuộc chiến.
hd. Ước mơ vô lý không bao giờ thực hiện được.
hd. Ước muốn quá vô lý, không thể nào thực hiện được.
nId. 1. Cái dùng làm chuẩn. Dùng thước làm cữ mà đo. Cấy đúng cữ.
2. Khoảng thời gian xảy ra một hiện tượng thời tiết trong mỗi đợt - Cữ rét cuối năm. Cữ trời sang thu.
3. Thời kỳ kiêng khem của người mới sinh. Còn trong cữ. Giường cữ: giường dùng trong cữ.
IIđg. Kiêng. Cữ ăn thịt. Cữ rượu.
nIđg. Dựa theo để hành động. Chẳng cứ có kiểm tra mới làm cẩn thận. Cứ gì khó dễ, việc cần thì làm.
IId. Khu vực làm chỗ dựa để chuẩn bị và tiến hành chiến tranh. Tạm rút về cứ.
IIIp. Biểu thị ý khẳng định về một hành động hay trạng thái. Dù phải hy sinh, cũng cứ đi. Nặng thế mà nó xách cứ như không.
nd. 1. Chỗ mở để ra vào: Lắm sãi không ai đóng cửa chùa (t.ng). Cửa cái: cửa chính. Cửa hông: cửa ở một bên nhà. Cửa kính: cửa có gắn kính.
2. Nơi đông người ra vào. Cửa Phật, cửa Thánh.
3. Chỗ ra vào, thông tự nhiên với bên ngoài. Cửa sông, cửa hang.
4. Nhà ở, chỗ làm việc. Cửa quan. Chạy hết cửa nọ đến cửa kia.
nd. Chỗ các vật phòng ngự bị phá vỡ. Các chiến sĩ lao qua cửa mở.
nđg 1 (ht tiếu). Nhếch môi hoặc há miệng lộ vẻ vui hay có một ý tứ gì khác: Chưa nói đã cười, chưa đi đã chạy, thứ người hư thân (t.ng). Cười bả lả: cười muốn giải hòa. Cười bò càng, cười bò kềnh: cười lăn ra. Cười duyên: Cười làm duyên kín đáo. Cười gằn: Cười thành tiếng ngắn để mỉa mai, tỏ sự bực tức. Cười góp: cười theo người khác. Cười gượng: cố giả vờ cười. Cười huề: cười bả lả. Cười khan, cười lạt: cười lấy lệ. Cười khà: cười thành tiếng thích thú. Cười khẩy: cười nhếch mép vẻ khinh thường. Cười khì: cười cố tâm hoặc cười ngu ngốc. Cười khúc khích: cười nho nhỏ và bụm miệng lại làm bộ như không cho nghe. Cười lả lơi, cười lẳng: cười có vẻ cớt nhả, không đứng đắn. Cười mỉm, cười mím chi, cười miếng chi: cười không có tiếng, không mở miệng. Cười mơn: cười lấy lòng. Cười mát: cười nhếch mép tỏ vẻ khinh hay hờn giận. Cười mũi: Cười ngậm miệng, chỉ phát ra vài tiếng ở mũi tỏ ý coi khinh. Cười nịnh: cười giả dối để lấy lòng. Cười nụ: Cười chúm môi lại, không thành tiếng, tỏ sự thích thú một mình hay tỏ tình kín đáo. Cười ngất: cười lớn tiếng từng chuỗi dài, tỏ ý thích thú. Cười nhạt: cười nhếch mép, tỏ ý không bằng lòng hay khinh bỉ. Cười như nắc nẻ (hay Cười nắc nẻ): cười giòn từng tràng như bướm nắc nẻ đập cánh. Cười ồ: nhiều người cùng bật lên tiếng cười to, do thích thú đột ngột hoặc để trêu chọc mua vui. Cười phá: nhiều người cùng bật lên tiếng cười to thành chuỗi dài vì rất thích thú một cách đột ngột. Cười ra nước mắt: Gượng cười trong khi đáng lẽ phải khóc. Cười rộ: nhiều người cùng bật lên tiếng cười to thành một chuỗi dài. Cười ruồi: cười chúm môi, do điều thích thú riêng. Cười sằng sặc (hay Cười sặc): cười thành tràng thoải mái. Cười tình: cười hé miệng để tỏ tình. Cười trừ: cười để tránh phải trả lời. Cười tủm: cười mỉm một cách kín đáo. Cười vỡ bụng: cười to thành chuỗi dài. Cười xòa: cười thành tiếng vui vẻ.
2. Trêu ghẹo, ngạo nghễ: Cười người chớ khá cười lâu, Cười người hôm trước hôm sau người cười (c.d). Cười chê: cười để ngạo. Anh làm chi, cho thiên hạ cười chê, Trai khôn sao dễ dụ, si mê chi gái nạ dòng (c.d). Cười cợt: trêu ghẹo.
nd. Dây điều khiển buộc ở mõm ngựa. Sở Khanh đã rẽ dây cương lối nào (Ng. Du). Buông cương: Cho tự do.
nd. 1. Thú móng guốc cùng họ với dê, nuôi để ăn thịt và lấy lông làm len. Hiền như con cừu non.
2. Dụng cụ thể thao bằng gỗ có hình con cừu dùng để tập nhảy. Nhảy cừu.
hdg. Đưa thêm sự giúp đỡ trong chiến đấu. Quân cứu viện.
ht. Nói về chiến trận ở khoảng đất rộng, không có chiến tuyến nhất định. Bộ đội dã chiến. Bệnh viện dã chiến.
nth. Chỉ cái chết của chiến sĩ ở chiến trường, dùng da ngựa bọc xác ; cái chết oanh liệt ngoài mặt trận.
nd. 1. Vật có hình dài và hẹp khổ, bằng hàng dệt, dùng để buộc, thắt. Dải áo, dải thắt lưng.
2. Vật trong thiên nhiên, dài nhưng hẹp. Dải núi. Dải đất. Non sông liền một dải.
nt. 1. Còn nhỏ, non yếu. Mẹ già con dại.
2. Không đủ khả năng suy xét, trái với khôn. Chớ có dại mà nghe hắn. Con dại, cái mang.
3. Mất khả năng hoạt động nhanh nhẹn theo sự điều khiển của trí óc. Hai tay tê cóng đã dại hẳn đi.
4. Mắc bệnh tâm thần. Giận quá hóa dại. Giả dại.
5. Mắc chứng bệnh làm tổn thương thần kinh, gây tê liệt rồi chết. Chó dại.
6. Chỉ động hay thực vật sinh trưởng tự do trong thiên nhiên. Cỏ dại. Giống bò dại.
nđg. 1. Tổ chức và điều khiển việc trình bày tác phẩm sân khấu hay điện ảnh. Dàn cảnh vở ca kịch.
2. Tổ chức và đứng bên trong để điều khiển một trò lừa bịp.
ns. Một số ít chừng năm ba: Dăm vừng lá hiền lành không bí hiểm (Th. Lữ).
nđg. Điều khiển đến từng việc nhỏ. Cứ để người ta dắt mũi.
hd. Sức mạnh tinh thần của nhân dân thể hiện trong tranh đấu. Dân khí mạnh mẽ.
hd. Đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân. Cải thiện dân sinh.
nd. Dấu còn lại của hiện tượng đã qua. Dấu vết của trận bão.
nđg. 1. Dính vào làm cho bẩn. Quyển vở bị dây mực.
2. Dính líu vào, làm cho rắc rối, phiền phức. Dây vào việc của nó làm gì.
nd. 1. Dây gồm nhiều vòng nhỏ bằng kim loại,móc nối vào nhau, dùng làm đồ trang sức.
2. Hình thức tổ chức sản xuất gồm những bộ phận chuyên môn thực hiện các khâu kế tiếp nhau theo một trình tự nhất định. Tổ chức lại dây chuyền sản xuất.
nđg. 1. Kéo dài hết ngày này sang ngày khác. Không để công việc dây dưa lâu ngày.
2. Dính líu vào việc rắc rối, phiền phức. Không muốn dây dưa vào việc ấy.
hId. Cái họa từ trước để lại. Di họa của chiến tranh.
IIđg. Để lại những cái họa. Việc ấy sẽ di họa về sau.
hd. Lời dạy do người chết để lại. Thực hiện di huấn của cha.
hdg. Bàn tán với ý chê trách, phản đối. Việc ấy khiến nhiều người dị nghị.
hdg. Môn học nghiên cứu những trạng thái di truyền và biến đổi của sinh vật. Nhà di truyền học.
hd. 1. Mặt, mặt ngoài. Diện tiếp xúc giữa hai vật.
2. Phạm vi bao gồm những người, vật hay nhân tố có một số đặc tính chung. Ở trong diện được khen thưởng.Nghiên cứu ngôn ngữ trên diện đồng đại. Thu hẹp diện ruộng bị hạn hán.
hdg. Dùng ngôn ngữ, cử chỉ, điệu bộ làm cho người ta hình dung rõ ràng một hiện tượng tâm lý. Diễn tả đúng tâm lý nhân vật.
nt. Hiền hòa, êm ái: Tiếng nói dịu dàng.
nt. Dịu dàng và hiền hậu. Người mẹ dịu hiền.
nđg. Dò từng khi từng chút và khó khăn. Dò dẫm trong cuộc nghiên cứu.
nđg. Quan sát theo dõi với ý đồ không tốt. Thiên hạ hay dòm ngó.
nd. 1. Đường nước chảy. Sông Tương nước chảy đôi dòng, Bên thì dòng đục bên thì dòng trong (c.d).
2. Cái gì đi như đường nước, theo một chiều. Dòng điện.
3. Gia đình, họ, tông: Đời xưa kén những con dòng, Đời nay ấm cật no lòng thì thôi (c.d). Con dòng: con nhà gia thế.
4. Chi nhánh trong dòng họ, tôn giáo, trào lưu văn hóa, tư tưởng có sự kế thừa, phát triển liên tục. Dòng Chúa cứu thế. Anh em cùng họ nhưng khác dòng. Dòng văn học hiện thực.
nđg. 1. Chỉ âm thanh bật mạnh trở lại với nhiều tiếng vang. Tiếng nổ dội vào vách đá.
2. Nổi lên và truyền đi mạnh mẽ. Tin chiến thắng dội về. Niềm thương nhớ dội lên.
nt.x. Nhơ bẩn. Chiến tranh dơ bẩn.
nđg. Dùng lời nói dịu ngọt và lợi lộc để khiến người khác nghe theo mình. Dụ dỗ vị thành niên.
hdg. Bay vào không gian vũ trụ để khảo sát các thiên thể và không gian giữa thiên thể.
ht. Lối đánh giặc bằng những toán quân nhỏ, thiện chiến, luôn luôn lưu động, khi địch với một đối phương đông và nhiều khí giới hơn.
hd. Chiến tranh du kích.
nđg. 1. Đem ra mà làm việc gì, thực hiện điều gì. Dùng tiền vào việc công ích.
2. Ăn uống. Dùng cơm. Mời khách dùng trà.
3. Lắc qua lắc lại. Dùng thúng gạo cho gọn.
hdg. Điều khiển binh đội: Có tài dụng binh.
ht&p. Có tinh thần mạnh mẽ để đương đầu với sự chống đối, với nguy hiểm để làm việc nên làm. Chiến sĩ dũng cảm. Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
hdg&d. Cố ý hường hành động vào việc thực hiện điều mong muốn riêng thường là không tốt. Dụng tình nói xấu bạn vì ghen tị.
hd. Danh từ Phật giáo có nghĩa là mọi sự vật hiện thực trên thế gian này đều do tác dụng của cái thức, cái biết mà ra.
hd. Tiếng vang còn nghe của tiếng đã ngưng, của một việc quan trọng đã xảy ra. Dư âm của một cung đàn. Chiến công hãy còn để lại dư âm.
nt. Vẻ hung dữ, khiến người ta phải sợ. Bộ mặt dữ dằn.
hd. Điều đã biết trước, đã được thừa nhận để dựa vào đó lập luận, nghiên cứu, tìm tòi. Bài toán thiếu dữ kiện. Dựa vào các dữ kiện thống kê.
nt. Vẻ hung dữ trông đáng sợ. Vẻ mặt dữ tợn. Dòng sông hiền hòa trở nên dữ tợn vào mùa lũ.
hd. Bộ môn dược học chuyên nghiên cứu về các đặc tính của thuốc.
hd. Cũng gọi là: hải học. Môn nghiên cứu về hình thể và cách sinh hoạt của sinh vật hoặc thực vật dưới biển.
ht. Kỹ thuật máy vi tính cho phép thực hiện xen kẽ nhiều chương trình cùng một lúc.
np. Chỉ một điều được coi là dĩ nhiên để kể thêm điều khác. Đã đành là tin nhau, nhưng vẫn phải ký nhận.
ht. Phương thức hoạt động của một máy tính trong đó có nhiều bộ xử lý có thể dùng chung bộ nhớ và thực hiện song song nhiều quá trình khác nhau.
nd. 1. Công trình xây dựng trên nền cao, không có mái, thường để kỷ niệm. Đài liệt sĩ. Đài kỷ niệm.
2. Vị trí thường ở trên cao, có trang bị những khí cụ chuyên môn để thực hiện các công tác quan sát, nghiên cứu. Đài khí tượng. Đài quan sát.
3. Đài phát thanh (nói tắt). Nghe đài. Hát trên đài.
4. Máy thu thanh. Mở đài nghe tin.
hd. Cuộc chiến tranh lớn. Đại chiến thế giới lần thứ hai.
hd. Người hiền triết cao thâm.
hd. Lụt lớn khắp trái đất theo Thánh kinh Thiên chúa giáo, cũng như theo truyền thuyết của nhiều dân tộc.
nd. Cơ quan làm công tác nghiên cứu và quan sát khí tượng ở một vùng.
hd. 1. Chứng bón nặng.
2. Chế độ ăn uống của chiến sĩ và cán bộ cấp thấp.
nd. Cơ quan có trang bị khí cụ để quan sát và nghiên cứu các thiên thể.
hd. Phái Phật giáo thịnh hành vào thế kỷ I, II sau CN, cho rằng có thể giải thoát cho tất cả chúng sinh, cần tùy thời, tùy xứ cải tiến việc tu hành và truyền đạo cho hợp với mọi người; khác với tiểu thừa. Hiện thời đa số người tu Phật giáo ở Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam... đều theo giáo lý đại thừa.
hd. Tập thể đảng viên của một chính đảng cử vào hoạt động trong bộ máy chính quyền hay nội bộ đoàn thể để thực hiện đường lối của đảng trong đó.
nd. 1. Đường lối, nguyên tắc phải noi theo. Đạo làm người.
2. Nội dung học thuyết được tôn sùng ngày xưa. Theo đạo thánh hiền. Tìm thầy học đạo.
3. Tôn giáo. Đạo Phật. Đạo Thiên chúa...
4. Nguyên lý tuyệt đối trong học thuyết Lão Tử.
nd. Tôn giáo xuất hiện ở Nam Bộ vào những năm trước 1930.
hdg. Lật đổ chính phủ một cách đột ngột và trái hiến pháp. Âm mưu đảo chính.
hd. Khoa học nghiên cứu nội dung và quá trình phát triển của đạo đức.
hd. Số nói lên tốc độ biến thiên của một hàm số quanh một điểm
nd. Văn bản pháp luật của nhà nước. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản.Các đạo luật về bảo vệ quyền công dân.
nd. Tôn giáo xuất hiện ở Ấn Độ hồi thế kỷ VI trước CN, do Thích Ca Mâu Ni sáng lập.
nd. Môn phái của đạo Cơ Đốc, tách khỏi đạo Thiên Chúa sau cuộc vận động cải cách tôn giáo thế kỷ XVI.
nđg. Nói đi nói lại làm cho người ta khổ sở. Đay nghiến dâu con suốt ngày.
hd. Lối đánh bí mật, bất ngờ, nhanh và mạnh vào mục tiêu hiểm yéu. Chiến sĩ đặc công.
ht. Được dùng với sự coi trọng. Nghề ấy hiện thời đắc dụng.
nIt. Có mùi vị màu sắc, hình thể hay một đặc điểm nhiều trên mức bình thường. Ngọt đậm. Xanh đậm. Nước chè đậm. Truyện đậm tính chiến đấu.
IIp. Mức độ cao trong sự thua hay thắng. Đội A thua đậm.
nd.1. Nơi được coi là thiêng liêng đối với một tôn giáo.
2. Khu vực dành riêng để chôn người có đạo Thiên chúa.
hd. Bộ phận kể như trí óc để điều khiển và lãnh đạo trong một cơ cấu tổ chức, cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến.
hdg. Dùng sức mạnh vật chất hay tinh thần để chống lại hay diệt trừ. Đấu tranh với thiên tai. Đấu tranh với bản thân. Đấu tranh chống xâm lược.
np. Để nhấn mạnh về tính chất hiện diện, cụ thể. Thôi, tôi đi đây. Chắc có chuyện gì đây!
nđg. Mang thân, tự mình đến. Đem thân đi bỏ chiến trường (Ng. Du).
nt. Đen dày đặc, khiến ghê tởm. Vực sâu đen ngòm.
hd. Đề tài, tiêu đề, thường dùng chỉ từng phần lớn trong một bài viết, một công trình nghiên cứu.
hd. Đối tượng để nghiên cứu, miêu tả phân tích trong tác phẩm khoa học hay văn học nghệ thuật. Viết đề tài lịch sử. Đề tài của luận án. Lấy đề tài trong cuộc sống thường ngày.
nIđg. 1. Di chuyển bằng hoạt động của hai chân. Bé đi chưa vững. Cho ngựa đi thong thả.
2. Di chuyển đến nơi khác do một nhu cầu hay một hành động gì. Đi chợ. Đi học. Đi biển. Đi bộ đội.
3. Rời bỏ cõi đời, chết. Cụ ốm nặng, đã đi hôm qua rồi.
4. Di chuyển trên một mặt bằng. Xe đi chậm rì. Thuyền đi ngược gió. Thời gian đi rất nhanh.
5. Biểu thị hành đông làm cho một tình trạng không còn nữa hay giảm sút. Cắt đi vài đoạn trong bài. Anh ấy chết đi, ai cũng thương tiếc. Tình hình xấu đi. Cơn đau có dịu đi ít nhiều. Tiếng nhạc nhỏ đi.
6. Hoạt động theo một thể cách nào đó hay một phương hướng nào đó. Đi vài đường kiếm. Đi ngược lại nguyện vọng chung. Nghiên cứu đi sâu vào vấn đề.
7. Đưa đến một kết quả hay một sự chuyển biến. Hội nghị đi đến nhất trí. Làm như thế không đi đến đâu. Đi vào con đường tội lỗi. Công việc đi vào nề nếp.
8. Đem tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ. Đi một câu đối nhân dịp mừng thọ.Đi điếu.
9. Mang vào chân tay để che giữ. Chân đi dép. Đi găng tay.
10. Phù hợp nhau. Màu vàng đi rất tốt với màu đỏ. Hai việc ấy không đi với nhau.
11. Đi tiêu (nói tắt). Chột bụng đi chảy.
IIp. Biểu thị một mệnh lệnh hay một sự thúc giục. Im đi! Chúng ta đi chơi đi.
IIItr. Biểu thị ý nhấn mạnh về một tính chất bất thường, một mức độ cao, một kết quả tính toán hay một giả thiết. Ai lại đi nói thế, Thích quá đi chứ! Cộng các chi phí, tất cả là đi một triệu đồng. Cứ cho là như thế đi, cũng vẫn tốt.
hd. Môn học nghiên cứu về thành phần cấu tạo, nguồn gốc và sự phát triển của Trái Đất.
hd. Môn nghiên cứu về hình thể, dân cư, kinh tế của một phần hay toàn bộ trái đất.
hd. Khoa học nghiên cứu thành phần và những biến đổi hóa học của vỏ Trái Đất.
hd. Toàn bộ hay một phần bề mặt của Trái Đất với tình hình phân bố các yếu tố tự nhiên, kinh tế dân cư trên đó. Địa lý học: Khoa học nghiên cứu về địa lý. Địa lý kinh tế: nghiên cứu về các khả năng khai thác tài nguyên và sự phân bố về kinh tế. Địa lý nhân văn: nghiên cứu về dân cư. Địa lý tự nhiên: nghiên cứu về các yếu tố tự nhiên tác động trên mặt đất. Địa lý hình thể: nghiên cứu về hình dáng mặt đất.
hd. 1. Phần đất thuộc một nước, một địa phương, một đơn vị hành chánh. Vùng này thuộc địa phận xã bên kia.
2. Khu vực có nhiều xứ của đạo Thiên Chúa, do một giám mục cai quản.
hd. Hiện tượng nâng lên hạ xuống hằng ngày của vỏ Trái Đất, do tác dụng sức hút của Mặt Trời, Mặt Trăng.
hd. Vật thiên nhiên hay nhân tạo trên mặt đất như sông núi, cây cối, nhà cửa v.v...
hd. Hệ các khoa học vật lý nghiên cứu những tính chất vật lý của Trái Đất và các quá trình vật lý trong thạch quyển, khí quyển, thủy quyển của Trái Đất trong tác dụng qua lại giữa chúng.
hd. Tai họa, tổn thất do địch gây nên. Đề phòng thiên tai địch họa.
hdg. Vận động nhằm lôi kéo người trong quân đối địch, làm tan rã hàng ngũ địch. Kết hợp tác chiến với địch vận.
ht. Không quan tâm, lãnh đạm. Không lẽ điềm nhiên ngồi nhìn.
dt. 1. Hình thức năng lượng biến ra nhiều hiện tượng như hút vào hoặc đẩy ra, phát ra ánh sáng hoặc sức nóng v.v... Máy phát điện. Đèn điện.
2. Dòng điện. Bắt điện. Cúp điện.
3. Điện báo. Gửi điện mừng.
4. Điện thoại. Gọi điện.
IIđg. Đánh điện báo. Tin tức khắp nơi điện về.
hd. Nghệ thuật diễn lại hiện thực bằng những hình ảnh hoạt động liên tục được thu vào phim rồi chiếu lên màn ảnh. Diễn viên điện ảnh.
nt. Rối trí vì phải suy nghĩ quá nhiều như muốn điên lên. Toàn những việc khiến điên đầu.
ht. Thể hiện rõ nhất bản chất của một nhóm hiện tượng, đối tượng. Điển hình của lớp thanh niên mới. Sự kiện điển hình.
hd. Phần hóa học nghiên cứu các hiện tượng hóa học liên quan đến điện.
nd. Các hiện tượng về điện trong bầu khí quyển như sấm, sét, chớp...
hd. Môn học nghiên cứu những hiện tượng điện trong cơ thể sống.
hd. Điện thế xuất hiện trong các tế bào, mô và cơ quan của động vật và thực vật, liên quan trực tiếp với các quá trình trao đổi và di chuyển chất.
hd. Hiện tượng liên quan giữa từ trường và dòng điện.
hd. Môn học nghiên cứu từ tính của dòng điện và tác dụng của nó.
hd. Môn học nghiên cứu các hiện tượng về điện tử và phương pháp chế tạo các dụng cụ điện tử.
hdg. Hoạt động bí mật trong lòng địch thời bình cũng như thời chiến để do thám nhằm phục vụ các kế hoạch quân sự, chính trị, kinh tế.
nd.1. Chỉ từng đơn vị sự việc. Hành hạ đủ điều. Ở trong còn lắm điều hay ... (Ng. Du).
2. Đơn vị lời nói. Nghe điều hay lẽ phải. Lắm điều.
3. Điểm, khoản trong một văn bản. Mười điều kỷ luật của quân đội. Điều 30 của Hiến Pháp.
4. Vẻ dáng. Làm ra cái điều ta đây không cần.
hdg. Điều khiển mọi bộ phận và quy trình hoạt động chung. Điều hành sản xuất.
hdg. Làm cho hoạt động diễn ra đúng quy luật, quy tắc. Điều khiển máy. Điều khiển cuộc họp.
hd. Khoa học nghiên cứu các quy luật tổng quát của các quá trình thu nhận, lưu trữ, truyền đi, xử lý và sử dụng tin. Điều khiển học kinh tế. Điều khiển học kỹ thuật.
hd. Sự kiện đặt định để xảy ra sự kiện gì hay thực hiện điều gì. Điều kiện sinh sống. Điều kiện để thành công.
hd. Những quy định về phương pháp chiến đấu và sinh họat của thành phần quân đội. Chấp hành điều lệnh.
hdg. Tập trung kiểm tra và điều khiển để phối hợp công việc của nhiều khâu và điều chỉnh quá trình sản xuất, nhịp điệu công tác. Điều phối bằng liên lạc điện thoại.
hdg. Ngưng việc chiến tranh. Hiệp định đình chiến.
hdg. Ngưng không tiến hành được. Công việc bị đình đốn vì chiến tranh.
hd. Về ngữ pháp thành phần phụ của danh từ, có chức năng nêu thuộc tính của sự vật hay hiện tượng do danh từ chỉ. Việc ấy. Người này, Cái nhà, Gà con (ấy, này, cái, con là định ngữ).
hd. Thiên thể cố định thấy trên bầu trời, phân biệt với hành tinh.
nt. Đỏ như máu, khiến ghê sợ. Máu đỏ lòm cả vạt áo.
hd. Bài văn ngắn, thường là tiểu thuyết. Đoản thiên tiểu thuyết: truyện ngắn.
nđg.1. Trông vào chữ mà phát ra tiếng nói hoặc không phát ra tiếng nói. Đọc báo. Đọc kinh. Đọc sách.
2. Tiếp nhận nội dung của một tập hợp ký hiệu. Đọc bản thiết kế.
3. Hiểu thấu bằng cách nhìn vào những biểu hiện bề ngoài. Qua ánh mắt, đọc được nỗi lo thầm kín.
nd.1. Côn trùng bay ban đêm có ánh sáng dưới bụng.
2. Hiện tượng cảm thấy như có nhiều đom đóm sáng lóe trước mắt. Vô ý đập trán vào tường, mắt nảy đom đóm. Đói quá đến mắt đổ đom đóm.
nd. Người dạy học chữ Nho hay theo học chữ Nho để thi cử thời trước. Ông đồ. Chẳng tham ruộng cả ao liền, Tham về cái bút cái nghiên anh đồ (cd).
hd. Nghệ thuật tạo hình tạo nên những tác phẩm có thể làm nhiều phiên bản. Tranh khắc gỗ là một loại tranh đồ họa.
hd. Bức vẽ biểu diễn sự biến thiên của một hàm số hay sự thay đổi của một số lượng trong những điều kiện nhất định. Đồ thị của hàm số y=ax+b. Đồ thị số cao su sản xuất.
hdg. Đôn đốc việc chiến đấu của quân lính thời xưa.
hdg. Hiện tượng một thể nóng truyền ra một dòng nóng khác khi ở trong một thể nước hoặc thể hơi. Dòng đối lưu.
hd. Biến số được coi như biến thiên độc lập trong một tương quan hàm số. Đối số của hàm số y = sinx là x.
nđg. Hiện ra với một tình trạng, một trạng thái khác. Tình thế đổi thay.
hd.1. Hiện tượng người, vật được nhằm vào trong suy nghĩ và hành động. Đối tượng nghiên cứu. Đối tượng phục vụ.
2. Người đang tìm hiểu để kết nạp vào tổ chức, để kết thân. Cô ấy chưa có đối tượng.
hd. Môn học nghiên cứu quan hệ giữa động lực máy móc và các chuyển động của nó gây ra.
hd. Viên chức điều khiển việc hành chánh ở một cơ quan cao cấp thời trước. Đổng lý văn phòng của Thống đốc Nam Kỳ.
hd. Biểu hiện biến đổi của một tình trạng theo sự phát triển, theo thời gian.
hd. Khoa học nghiên cứu phân loại và cách sống của động vật.
hd.1. Kêu gọi binh sĩ nhập ngũ trong thời kỳ chiến tranh. Lệnh động viên.
2. Huy động tối đa vào một việc chung. Động viên thanh niên đi làm việc xã hội.
3. Tác động đến tinh thần, làm cho phấn khởi, tích cực trong hoạt động. Khen thưởng để động viên.
np. 1. Đánh thình lình. Đột kích.
2. Một cách tự nhiên và hoàn toàn bất ngờ. Đột nảy ra một ý nghĩ kỳ quặc.
hdg. Nổi lên thình lình. Chiến tranh đột khởi.
nđg.1. Che chở, giúp đỡ. Công cuộc ấy được hội Phật học đỡ đầu.
2. Nhận trách nhiệm hướng dẫn một tín đồ đạo Thiên Chúa mới vào đạo. Cha đỡ đầu: ông bõ. Mẹ đỡ đầu: bà vú.
nd.1. Khoảng thời gian từ lúc sinh ra đến lúc chết. Cuộc đời con tằm. Già nửa đời người.
2. Cuộc sống, xã hội loài người. Yêu đời. Sống trên đời.
3. Lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau. Chuyện đời xưa. Để lại đời sau. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời? (tng).
4. Thời gian trị vì của một ông vua, một triều đại. Đời vua Gia Long. Đời nhà Trần.
5. Thời gian hoạt động của con người trong một lãnh vực nhất định. Đời học sinh. Đời làm báo.
6. Lần kết hôn. Đã một đời chồng. Đời vợ trước không có con.
7. Bên ngoại (trái với bên đạo, theo đạo Thiên Chúa). Việc đạo, việc đời.
nd.1. Toàn bộ hiện tượng diễn ra ở cơ thể sinh vật trong suốt thời gian sống. Đời sống cây lúa.
2. Toàn bộ những hoạt động và sự kiện trong một lĩnh vực nào đó của con người trong xã hội. Đời sống riêng. Đời sống tinh thần. Đời sống văn hóa.
3. Toàn bộ những điều kiện sinh hoạt của con người trong xã hội. Đời sống nhiều khó khăn. Những vấn đề đời sống.
4. Lối sống của xã hội hay một hạng người trong xã hội. Đời sống xa hoa của vua chúa. Đời sống lam lũ của công nhân. Đời sống mới.
hdg. Chỉ có một ngọn giáo, một con ngựa, chỉ sự chiến đấu đơn độc, không ai giúp sức.
1. Trao trực tiếp, làm cho đến được. Đưa thư đến tận tụy. Đưa bóng vào lưới. Các báo đưa tin. Đưa cuộc kháng chiến đến thành công.
2. Sử dụng làm công cụ. Đưa cả công sức vào việc ấy.
3. Dẫn, tiễn. Đưa người cửa trước, rước người cửa sau (Ng. Du).
4. Đẩy qua, đẩy lại. Đố ai nằm võng không đưa (tng).
nlo&d.1. Tiếng tôn xưng các bậc thần thánh, vua chúa. Đức Mẹ, Đức Phật. Đức Thánh Trần.
2. Cách cư xử, thái độ tốt đẹp, hợp với đạo lý. Nhân, nghĩa, lễ, trí, tín là năm đức căn bản.
3. Điều tốt lành do ăn ở có đạo đức để lại cho con cháu. Cây xanh thì lá cũng xanh, Cha mẹ hiền lành để đức cho con (cd).
4. Ân huệ của người trên đối với kẻ dưới. Đức cù lao (chỉ công ơn cha mẹ).
nd. Giám mục (theo cách gọi cung kính của người đạo Thiên Chúa).
nIđg.1. Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân trên mặt đất. Đứng lên, ngồi xuống.
2. Ở vào một vị trí có trách nhiệm. Đứng đầu nhà nước. Đứng về một phe. Đứng ra dàn xếp vụ xung đột.
3. Vào trạng thái ngưng chuyển động. Đồng hồ đứng.
4. Tồn tại, không bị lật đổ. Quan điểm đó đứng vững được. Chính phủ thành lập sau đảo chánh chỉ đứng được mấy ngày.
5. Điều khiển máy móc ở tư thế đứng. Công nhân đứng máy.
IIt. Có vị trí thẳng góc với mặt đất. Tủ đứng. Vách núi thẳng đứng.
ht. Đang ở trong cuộc chiến tranh, đang đánh nhau. Phe đương chiến.
hd. Hiện ở trong cuộc, trong lúc thừa hành phận sự. Nhà đương cục địa phương.
nt. Nghiêm chỉnh khiến phải kính trọng. Đường đường là một vị tướng.
ncthgt. Tiếng kêu để chỉ sự ghê tởm, kinh sợ. Eo ôi, thiên hạ chết nằm như rạ.
nt&p. Nói giọng giả giọng khác không tự nhiên nghe khó chịu. Giọng nói ẽo ợt. Điệu nhạc buồn ẽo ợt.
nth. Nói về người làm việc xấu nhưng lại tự hô hoán lên để hòng che lấp tội lỗi của mình và vô tình lại khiến mọi người biết.
nt. 1. Nói về mắt trông không rõ, do bị tật. Mắt gà mờ.
2. Chỉ người kém khả năng nhận xét, không phát hiện được cả những cái dễ thấy. Anh ấy gà mờ, giấy tờ giả như vậy mà không biết.
nđg. 1. Để lên trên. Gác chân lên bàn.Chơi gác: chơi mà luôn luôn muốn lợi hơn người.
2. Giữ lại, dành lại. Gác một số tiền. Gác tình duyên cũ thẳng đường rong (Th. Lữ).
3. Để sang một bên, sau này sẽ tính. Gác bài báo lại để đăng ở số sau.
4. (Do tiếng Pháp phiên âm). Canh gác. Phiên gác. Nhà thuốc gác.
nd. Dấu gạch ngang ngắn, thường dùng để nối những thành tố đã được viết rời của một từ đa tiết, phiên âm tiếng nước ngoài.
nđg. 1. Giáp mặt, tiếp xúc, tiếp nhận ngoài ý muốn. Giữa đường gặp bạn. Những lỗi chính tả thường gặp. Đi chơi gặp mưa. Gặp tai nạn. Ở hiền gặp lành (tng).
2. Ở vào một thời gian hay một hoàn cảnh một cách tình cờ. Gặp buổi đẹp trời. Gặp năm đại hạn. Gặp lúc vắng người.
nđg. Gây chiến tranh. Âm mưu gây chiến.
nđg. Khơi cho xảy ra việc xích mích để đưa tới chiến tranh. Cường quốc muốn gây hấn.
nt. Khiến sợ đến rợn người. Cảnh tàn sát ghê rợn.
nt. Khiến sợ và khó chịu vì quá xấu xa. Hạng người đáng ghê tởm.
nđg. Như Nghiện. Ghiền rượu.
nd. Biểu hiện giá trị bằng tiền. Chỉ chung những gì phải tiêu phí, bỏ ra cho một việc. Hạ giá hàng. Hoàn thành nhiệm vụ với bất cứ giá nào.
nt. 1. Lâu năm và sành sỏi trong công việc. Tay bịp già đời.
2. Suốt đời cho đến hiện tại. Già đời không ra khỏi tỉnh.
nd. Người cao tuổi được dân làng cử ra điều khiển việc chung ở vùng các dân tộc thiểu số Tây Nguyên.
nth. Làm găng quá, không chịu nhượng bộ, khiến hỏng việc.
hd. 1. Điều nêu ra trong khoa học để giải thích một hiện tượng, tạm được chấp nhận chưa được kiểm nghiệm.
2. Như Giả thiết.
nd. Biểu hiện của giá trị trong tỉ lệ trao đổi giữa món hàng hóa này và món hàng hóa khác.
hIđg. Mổ xẻ thân thể để chữa bệnh hay để nghiên cứu. Nhà giải phẫu.
IId. Cấu tạo của cơ thể. Đặc điểm giải phẫu sinh lý.
hd. Môn nghiên cứu về cấu tạo và mối liên lạc giữa các bộ phận trong cơ thể sinh vật. Bệnh lý giải phẫu học.
hd. Ngành toán học nghiên cứu các hàm số, giới hạn, phép vi phân, tích phân v.v...
nđg. Tha tội cho những người làm sai luật lệ đạo (môt hình thức lễ của đạo Thiên Chúa).
hdg. Trình bày để giải thích. Giải trình lý do không thực hiện được kế hoạch.
hd. Người đứng đầu điều khiển một sở, một cơ quan.
hd. Chức cao trong hàng chức sắc đạo Thiên Chúa, cao hơn linh mục, đứng đầu một địa phận.
hd. Hình vẽ bằng đường gạch để trình bày một sự vật, một hiện tượng. Giản đồ hỏa xa.
nđg.1. Bàn giao nhiệm vụ cho người của phiên làm việc kế tiếp.
2. Kiểm điểm việc đã làm và bàn việc sắp tới của cơ quan trong từng thời gian (thường là hằng tuần).
hd.1. Người sáng lập ra một tôn giáo. Phật Thích Ca là giáo chủ đạo Phật.
2. Chức vị trong đạo Thiên Chúa trên giám mục và dưới giáo hoàng. Hồng y giáo chủ.
hd. Nhà thờ của một tôn giáo, thường chỉ nhà thờ của đạo Thiên Chúa.
hdg. Giao gặp nhau, tiếp gặp nhau. Vòng giao hội: vòng đi của một hành tinh để về gặp lại mặt trời. Giao hội của hiện tượng nhân khẩu và chính trị.
hd. Khu đạo Thiên chúa đặt dưới quyền một giám mục. Hội nghị giáo khu.
hd.1. Thầy dạy cấp Trung và Đại học thời trước.
2. Chỉ chung những người dạy cấp đại học.
3. Chức vụ cao nhất của người giảng dạy, nghiên cứu khoa học ở bậc đại học.
hdg. Hiện tượng phát sinh do sự gặp nhau của hai chuyển động rung đều. Giao thoa ánh sáng. Giao thoa âm ba
nd.1. Ký hiệu đứng đầu trong hàng mười can. Giáp, ất, bính, đinh, v.v...
2. Kỳ mười hai năm. Hơn nhau một giáp.
3. Một khu, xóm trong làng thời trước gồm mười gia đình. Giáp thượng, giáp hạ.
4. Áo bằng da, bằng sắt của chiến sĩ. Thương người áo giáp bấy lâu (Đ. Th. Điểm).
5. Đứng đầu hết. Giáp bảng.
nd.1. Kẻ xâm lăng đất đai của người. Giặc đến nhà, đàn bà phải đánh (tng).
2. Kẻ làm loạn. Làm giặc: làm loạn.
3. Chiến tranh. Đánh giặc.
nd. Bọn phiến loạn không quan trọng.
nd. Chiến tranh. Giặc giã lung tung.
nđg. Muốn giấu điều gì nhưng lại vô tình để lộ một phần khiến người ta biết được.
nt.1. Chỉ âm thanh vang lên liên tục nghe vui tai. Pháo giao thừa giòn giã. Những tràng vỗ tay giòn giã.
2. Chỉ chiến thắng nhanh, gọn, có tiếng vang. Trận đầu là một chiến công giòn giã.
nđg. Bày vẽ thêm chuyện phiền phức; giở trò này trò khác. Nhà neo người, giở giói ra làm gì? Biết thế yếu, hắn không dám giở giói.
nđg. Thay đổi thái độ đột ngột, gây khó khăn, phiền phức. Đang làm việc vui vẻ, tự nhiên giở quẻ không làm nữa.
nth. Chỉ việc vợ chồng hay tình yêu, giữa chừng đột nhiên phải đổ vỡ, chia lìa.
nđg. Làm nảy sinh nhiều tình cảm, khiến xúc động. Lời thơ gợi cảm. Giọng nói gợi cảm.
nd. Cơ cấu tổ chức để thực hiện một nhiệm vụ. Guồng máy hành chánh.Guồng máy sản xuất của xí nghiệp.
nđg. Ghi chép toàn diện và liên tục tình hình biến động vốn và nguồn vốn trong quá trình thực hiện kế hoạch.
nđg.1. Thông báo thường xuyên về các hiện tượng kinh tế trên các mặt số lượng và chất lượng.
2. Phương pháp quản lý tính sao cho các khoản thu bù được chi phí và có lãi.
hd. Chiến tranh ở biển.
hd. Góc biển, chỗ biển. Hải giác thiên nhai: Chân trời góc biển.
hd. Viện nghiên cứu và giảng dạy về các sinh vật, các hiện tượng ở biển.
nđg. Thu lượm những hoa quả sẵn có trong thiên nhiên để sinh sống.
hd. Thuyền chiến hoạt động trên biển. Đội hải thuyền.
hd. Khoa học nghiên cứu các quy luật vận động của nước ở biển và đại dương.
hd. Hành tinh trong hệ Mặt Trời nằm bên kia sao Thiên Vương.
hd. Ngành học nghiên cứu về học thuật Trung Quốc thời xưa, chủ yếu về các văn bản xưa chữ Hán.
hd. Chiến hạm chở máy bay. Cũng gọi Tàu sân bay.
hdg. Thực hiện những việc thuộc về tôn giáo. Tự do hành đạo.
nd. Hành động của nhân vật trong kịch bản do diễn viên thể hiện trên sân khấu.
hd. Phẩm chất biểu hiện trong cách cư xử, hành động. Nhận xét về hạnh kiểm của học sinh.
hdg. Thực hiện một hành động đã tính trước. Phải sẵn sàng hành sự.
hdg. Làm việc thiện theo tôn giáo.
hd. Thiên thể không tự phát ra ánh sáng, quay quanh mặt trời hay một ngôi sao. Trái Đất là một hành tinh của Mặt Trời.
hdg. Bị tổn thất nhiều về binh lực do chiến tranh.
nd.x. Chiến hào.
nd. Hào để đi lại, vận chuyển trong chiến đấu.
hd. Chí khí mạnh mẽ, hào hùng. Hào khí của người chiến thắng.
nđg. Phát ra tiếng theo giọng điệu, nhịp điệu nhất định để biểu hiện tình cảm tư tưởng. Mẹ hát con khen (tng). Hát chèo. Máy hát: máy quay điã hát.
nIp. Thường, năng. Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ (tng).
IIt&p.1. Giỏi, tốt. Trăm hay không bằng tay quen (tng). Hát hay.
2. Biết, hiểu rõ. Học chẳng hay, cày chẳng biết (tng).
3. Đem lại sự tốt lành, có dáng dễ gây thiện cảm. Tin hay bay xa (tng). Con bé trông rất hay.
IIIl. Hoặc là. Hững hờ nào biết rằng nàng hay ta (Nh. Đ. Mai).
np. Biểu thị ý khuyên nên đợi cho qua một sự kiện hay xong một hành động để thực hiện công việc. Hẵng ăn cơm đã, rồi đi đâu thì đi. Vài hôm nữa hẵng làm.
nd. Công sự đào để chiến đấu và phòng tránh.
hd. Thân xuất hiện sau khi chết, theo thuyết luân hồi; hình thức tổ chức tiếp nối một hình thức có trước. Làng là hậu thân của công xã nông thôn.
ht Có về sau, chứ không phải từ lúc mới sinh, trái với tiên thiên, thiên bẩm. Câm điếc hậu thiên.
np. Tiếng cười hiền lành thật thà. Cười hề hề.
nd. Hệ thống gồm Mặt Trời và các thiên thể chuyển động chung quanh Mặt Trời.
np. Đến mức cao nhất. Hiền từ hết mực.
hd. Tại họa nguy hiểm. Hiểm họa chiến tranh.
hd. Hình ảnh gợi ra về một tai họa lớn. Hiểm tượng chiến tranh hạt nhân.
nt.1. Không làm gì hại cho người khác, khi tiếp xúc thấy dễ chịu, không có gì phải ngại, phải sợ. Hiền như cục đất. Ở hiền gặp lành (tng).
2. Tốt, có đức hạnh. Làm trai lấy được vợ hiền, Như cầm đồng tiền mua được miếng ngon (cd). Bạn hiền.
nIp. Lúc mình đang nói. Hiện sách ấy chưa xuất bản.
IIđg. Bày ra, rõ ràng. Vui mừng hiện trên mặt.
hdg. Hiện hình.
hd.1. Điều ước ký kết giữa nhiều nước định ra những nguyên tắc và thể lệ về quan hệ quốc tế. Hiến chương Đại tây dương. Hiến chương Liên hiệp quốc.
2. Hiến pháp được vua chấp thuận hoặc được thỏa thuận giữa vua và dân chúng. Đại hiến chương (1215), hiến chương của các nam tước Anh bắt buộc Vua Jean Sa ns Terre (1167-1216) phải chịu ký để ban bố tự do cho dân Anh
nđg. Hiến một cách cung kính.
hdg. Có mặt. Sự hiện diện.
nt. Hiền hậu, dịu dàng.
ht.1. Thuộc về thời đại ngày nay. Văn học hiện đại.
2. Có áp dụng những phát minh, những thành tựu của khoa học và kỹ thuật ngày nay. Công nghiệp hiện đại. Thiết bị hiện đại.
ht. Phúc hậu, hay thương giúp người. Bà ấy là người hiền đức.
ht. Có danh tiếng lừng lẫy. Chiến công hiển hách.
ht. Đương thi hành. Luật hiện hành.
ht. Hiền lành trung hậu. Nụ cười hiền hậu.
hdg. 1. Bày rõ hình. Người chết rồi không hiện hình về được.
2. Làm cho ảnh rõ trên phim hay trên giấy ảnh bằng hóa chất. Thuốc hiện hình.
ht. Hiền lành và ôn hòa. Khí hậu hiền hòa.
hdg. Hiện có. Tài sản hiện hữu. Luật hiện hữu.
hdg. Đóng góp ý kiến hay giải pháp tốt để giải quyết một vấn đề. Hiến kế tổ chức lại sản xuất.
nt. Để thấy rõ tính nết hiền. Nét mặt hiền khô.
nt. Không dữ, tốt, hay nhường nhịn. Con người hiền lành. Dòng sông hiền lành.
hdg. Hiến dâng lễ cho thần thánh để cầu xin một việc gì.
ht. Linh thiêng rõ ràng. Vị thánh đã hiển linh.
ht. Hiền lành lương thiện, tốt. Người hiền lương.
ht. Xuất hiện rõ ràng.
ht.Hiền tài.
ht. Tự tin ở mình và không khuất phục trước sự đe dọa. Tư thế hiên ngang.
ht. Rõ ràng, đương nhiên, không chối cãi được. Chứng cớ hiển nhiên.
hd. Pháp luật căn bản của một nước. Hiến pháp qui định quyền hạn, nghĩa vụ của chính phủ và công dân và làm căn bản cho pháp luật.
ht. Thuộc về chủ nghĩa hiện sinh. Thuyết hiện sinh.
hd. Có đức, có tài. Bậc hiền tài.
hd&t. Hiện lúc nầy, hiện bây giờ. Hoàn cảnh hiện tại.
hdg. 1. Người hay động vật được coi là biểu hiện cụ thể của thần linh hay một điều gì. Con rùa là hiện thân của thần biển. Hắn là hiện thân của tội ác.
2. Hiện thành thân của nhiều loại vật để giảng dạy cho chúng sinh theo Phật giáo. Phật hiện thân làm người hành khất.
ht. Chỉ người phụ nữ hiền hậu dịu dàng.
hd. Dáng vẻ thực, cái thực thể của sự vật. Khả năng đã biến thành hiện thực.
ht. Hiện ngay trước mặt mình.
hd. Tình hình hiện tại.
hd. Tình trạng hiện thời.
ht. Hiền lành và có từ tâm.
hd.1. Hình tượng, trạng thái đang biến chuyển hiện ra trong ý thức, cái mình cảm biết được về phương diện vật chất cũng như tinh thần. Hiện tượng sinh học. Hiện tượng tình cảm.
2. Tất cả cái gì hiện ra trong thời gian và không gian và bày những tương quan định bằng nhiều thứ loại; nó có một thực thể khách quan. Mưa là một hiện tượng tự nhiên. Chiến tranh là một hiện tượng xã hội.
3. Cái gì có tính cách quá khác thường. Hắn là một hiện tượng trong văn giới.
hd. Học thuyết của triết học duy tâm, nghiên cứu những hiện tượng của ý thức con người, coi ý thức là “thuần túy”, tách rời hoạt động thực tiễn và môi trường xã hội.
hd. Thuyết cho rằng con người chỉ có thể biết được những hiện tượng chứ không thể biết bản chất của sự vật, nghĩa là cho rằng chỉ có hiện tượng là thực thể. Cũng nói Chủ nghĩa hiện tượng.
hd. Thỏa ước có tính cách hiến pháp. Hiến ước Liên Bang: hiến pháp của Liên Bang Thụy Sĩ.
hd. Vật thực, hàng hóa thực (chứ không phải tiền bạc). Mua bán bằng hiện vật. Trao đổi hiện vật.
ht. Kính hiển vi, kính làm cho thấy những vật cực nhỏ.
hdg. Phối hợp hành động trong chiến đấu. Hiệp đồng tác chiến. Cũng nói Hợp đồng.
ht. Thích gây chiến tranh. Chính sách hiếu chiến.
hd. Ngành toán học nghiên cứu tính chất, quan hệ và phép biến đổi của các hình.
nd. Ngành hình học nghiên cứu các đối tượng hình học bằng công cụ của đại số dựa trên phương pháp tọa độ.
nd. Bộ môn hình học nghiên cứu phương pháp biểu diễn các hình không gian trên mặt phẳng và giải các bài toán không gian trên mặt phẳng nhờ các phép biểu diễn đã kể.
nd. Bộ môn hình học nghiên cứu tính chất của các hình trong không gian.
nd. Bộ môn hình học nghiên cứu tính chất các hình nằm trong cùng một mặt phẳng.
hd. Ngành triết học chuyên nghiên cứu những vật cụ thể có hình dạng, trái với Hình nhi thượng.
nd. Hình người giả, thể hiện kẻ bị oán ghét.
hd. Khoa học nghiên cứ về hình dạng bên ngoài của sinh vật, bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu về cấu tạo từ và những biến đổi hình thức của từ trong câu.
hd. Phản ảnh của hiện thực bằng nghệ thuật, bằng những hình dáng, đường nét cụ thể, sinh động. Hình tượng nghệ thuật.
nd. Một điệu hò tập thể phổ biến trong các đoàn dân công ở Bắc Bộ trong thời kháng chiến chống Pháp.
nđg. Không tiến hành chiến tranh chống nhau, không còn mâu thuẫn xung đột nhau nữa. Phe chủ hòa được nhiều người ủng hộ. Hai bên đã hòa rồi.
hdg. Làm cho trở thành. Công nghiệp hóa. Hiện đại hóa.
hd. Hòa hợp bình yên, không xung đột, không chiến tranh. Phong trào bảo vệ hòa bình.
hd. Chủ nghĩa cho rằng muốn hòa bình phải giải quyết những vụ xung đột bằng thương thuyết, chống bất kỳ loại chiến tranh nào.
hd. Khoa học nghiên cứu về cấu tạo, tính chất và sự biến hóa của các chất.
nd. Ngành hóa học nghiên cứu các nguyên tố hóa học và những hợp chất do chúng tạo thành, trừ các hợp chất của Các-bon (không kể số đơn giản nhất).
hd. Ống phun lửa dùng trong chiến tranh thời xưa.
nd. Ngành hóa học vận dụng các quy luật và phương pháp vật lý để nghiên cứu các hiện tượng hóa học.
hd. Hội nghị giữa hai hay nhiều nước để bàn việc chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình.
hdg. Chỉ việc đột nhiên nhận thức được bất ngờ, trái với điều trước đó mình nghĩ. Hóa ra xôi hỏng bỏng không. Tưởng thiếu, hóa ra đủ.
hd. Ngành hóa học nghiên cứu thành phần các chất trong cơ thể sống và các quá trình hóa học xảy ra trong đó.
hdn.đg. Di tích hóa đá của cổ sinh vật. Phát hiện một số hóa thạch động vật cổ.
hdg. Biến đi và hiện ra thành một người hay một vật cụ thể. Nhà văn đã hóa thân vào nhân vật của tác phẩm.
hd. Hiệp ước định việc hòa bình sau một cuộc chiến tranh.
hd. Quan hầu hạ trong cung, chọn trong những người đàn ông mà bộ phận sinh dục lúc sinh ra bị hư hỏng hoặc người ta thiến đi.
ht. Có quy mô đồ sộ, thể hiện những đề tài lớn. Tranh hoành tráng.
hd. Hình thức sân khấu ngắn nhẹ, thể hiện một cảnh sinh hoạt xã hội.
hdg.1. Tiến hành những việc làm quan hệ chặt chẽ với nhau để đạt một mục đích nhất định. Hoạt động văn nghệ. Hoạt động ngoại giao. Thích hoạt động, không chịu ngồi yên.
2. Hoạt động cách mạng (nói tắt). Thoát ly gia đình để hoạt động.
3. Thực hiện một chức năng nhất định trong một chỉnh thể. Máy móc hoạt động bình thường. Họat động của thần kinh cao cấp.
4. Tạo ra môt tác dụng nào đó. Vi khuẩn hoạt động làm chua thức ăn. Theo dõi hoạt động của cơn bão.
nđg.1. Theo lời thầy hoặc sách dạy mà mở mang kiến thức. Học nghề. Học văn hóa. Học thầy không tày học bạn.
2. Đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ. Học bài. Học thuộc lòng.
3. Bắt chước. Chưa học làm xã đã học ăn bớt (tng).
4. Nói lại cho người khác biết. Chuyện ấy anh không cần phải học lại với ai hết.
hd. Cấp bậc của người nghiên cứu giảng dạy ở bậc đại học. Học hàm giáo sư.
hd. Nhóm người cùng theo một xu hướng học thuật. Học phái Khổng Mạnh. Học phái hiện sinh.
hd. Tri thức khoa học do học tập, nghiên cứu mà có. Trình độ học thuật. Quan điểm học thuật.
hd. Toàn thể những quan niệm có hệ thống để lý giải các hiện tượng và hướng hoạt động của con người. Học thuyết đấu tranh giai cấp. Học thuyết của Khổng Tử.
hd. Chỉ một số trường tương đương trường đại học hay cơ quan nghiên cứu khoa học tương đương viện. Học viện quân sự.
hId. 1. Thần bảo vệ đạo Phật, có tượng xây ở hai bên cửa chính của chùa (Ông Thiện và Ông Ác).
2. Chức sắc cao nhất của đạo Cao Đài.
IIt. To lớn có vẻ rất mạnh mẽ. Hai cánh tay hộ pháp của ông ấy.
nd. Tổ chức cứu giúp nạn nhân chiến tranh và nạn nhân các thiên tai.
hd. Tập hợp nhiều triệu chứng cùng xuất hiện của một bệnh. Hội chứng màng não.
hd. Ánh sáng phản chiếu, hình ảnh sáng đẹp còn lại của sự kiện đã qua. Hồi quang của chiến thắng.
nd. Hội làmviệc thiện (cũng gọi là hội hợp thiện).
hd. Đánh nhau loạn xị. Cuôc hỗn chiến ghê gớm.
ht. Hiền từ, thuần hậu, chỉ muốn điều tốt cho người khác. Trí rất ngợp, bởi chưng xuân hồn hậu (H. M. Tử).
ht. Tự bản tính phát ra, tự nhiên. Tính hồn nhiên như trẻ thơ.
hd. Giáo chủ Thiên chúa giáo, dưới giáo hoàng một bậc, mặc áo đỏ, có quyền bầu và được bầu làm giáo hoàng.
ht. Đúng với quy định của hiến pháp. Chính phủ hợp hiến.
hdg. Chung sức lại để cùng làm việc gì. Động cơ hợp lực. Quân đội hợp lực với nhân dân chống thiên tai.
hd. Số tự nhiên có nhiều hơn 2 ước số, phân biệt với số nguyên tố. 21 là một hợp số(các ước số của nó là 1, 3, 7, 21).
ht. Đúng với lúc, với thời kỳ hiện tại. Áo quần hợp thời. Hành động rất hợp thời.
nt&p.1. Thiếu, ngắn. Tờ giấy hụt mấy phân. Hụt tiền: thiếu tiền.
2. Lỡ, hỏng, không thực hiện được: Hụt đi. Hụt ăn. Đánh hụt. Mừng hụt.
hd. Dấu hiệu bằng kim loại của chính phủ dành tặng thưởng cho người có công trạng. Huy chương chiến sĩ vẻ vang.
ht&p. Nói nhiều, lan man. Nói huyên thiên đủ thứ chuyện. Cũng nói Huyên thuyên.
nId. Cảm giác thích thú thấy như trong người có một sự thôi thúc làm cái gì. Cảnh đẹp thiên nhiên gợi hứng cho nhà thơ.
IIt. Thấy có hứng. Hứng lên thì làm.
nth. Chỉ người đàn bà rất đẹp, dịch thành ngữ “quốc sắc thiên hương”.
nd.1. Bên phải, đối lập với tả là bên trái. Hai bên tả hữu.
2. Bộ phận thiên về bảo thủ, thỏa hiệp hay phản cách mạng trong các tổ chức chính trị ở một số nước. Cách hữu của một đảng.
hdg. Tạm nghỉ chiến tranh. Hưu chiến để thương thuyết.
hdg. 1. Quên sinh mệnh, quên quyền lợi mà làm một việc mình cho là hay. Hy sinh tính mệnh. Hy sinh tiền bạc. Tinh thần hy sinh.
2. Chết vì nghĩa vụ, lý tưởng cao đẹp. Tưởng nhớ các chiến sĩ đã hy sinh.
pd. In bằng cách dập vào một phiến đá vôi nhẵn mặt trên đó có chữ, hình vẽ bằng mực đặc.
ad. In do máy in quay, được thực hiện bởi một trục lăn bằng cao su chạy qua những chữ trên một bảng kẽm hoặc nhôm rồi in mực lên giấy, có thể in những xuất bản phẩm nhiều màu với số lượng lớn.
np. Tiếng hai vật cứng chạm sít vào nhau. Nghiến răng kèn kẹt.
nđg. Chung sức đồng lòng cùng làm một việc ích lợi chung. Nhân dân ta đã kề vai sát cánh kháng chiến cứu nước.
hd. 1. Cấu trúc.
2. Hệ thống các thành phần riêng rẽ của một công trình xây dựng hay máy móc kết hợp với nhau để tạo thành một thể thống nhất.
3. Sự phân chia và bố trí các phần, các chương mục theo một hệ thống nhất định để thể hiện nội dung của một tác phẩm.
nt. Khác thói thường. Cử chỉ khác thường. Những biểu hiện khác thường.
hdg. Mở cuộc chiến tranh. Hai nước đã khai chiến.
hdg. Đốt phá sạch cây cối um tùm ở một vùng để sáng sủa, không còn vướng mắc vì mục đích này hay mục đích khác. Thời chiến tranh quân đội Mỹ đã dùng chất độc hóa học để khai quang nhiều vùng rừng núi của ta.
ht&đg. Trình bày những điểm có tính chất chung cho môt loạt sự vật, hiện tượng. Bản báo cáo đã khái quát được tình hình.
hdg. 1. Thu lấy những nguồn lợi sẵn có trong thiên nhiên. Khai thác lâm sản.
2. Phát hiện và sử dụng những cái có ích còn ẩn giấu hoặc chưa được tận dụng. Khai thác khả năng tạo từ rất phong phú của tiếng Việt.
3. Tra hỏi để tìm biết những bí mật của đối phương. Khai thác một tù binh.
hd. Lúc mới có trời đất. Thuở khai thiên lập địa: thời xưa xa xôi nhất.
ht. Có tính khí khái, không chịu nhờ vã, phiền lụy ai. Con người khái tính.
hdg. Chúc mừng. Khánh chúc chiến thắng.
nđg. 1. Mở tiệc ăn uống thết đãi đông người nhân có việc vui mừng. Mỗ bò ăn khao nhân dịp được khen thưởng.
2. Tiệc đãi người đáng khen ngợi về thành tích. Tiệc khao những người chiến thắng.
3. Đãi, nhân lúc vui vẻ. Khao các bạn môt buổi xem kịch.
hdg. Xem xét chứng cớ, tài liệu khi nghiên cứu một vấn đề lịch sử, văn hóa.
hd. Môn học nghiên cứu lịch sử của xã hội qua những di tích vật chất của đời sống và hoạt động của con người thời cổ.
hdg. Tìm hiểu bằng cách nghiên cứu, đối chiếu các sách vở, tài liệu. Khảo cứu về văn học hiện đại.
hdg. Nghiên cứu, đối chiếu những chỗ khác nhau trong các văn bản khác nhau của cùng một tác phẩm. Khảo di các bản dịch Chinh Phụ Ngâm.
hd1. Vị thủ hiến người Pháp bên cạnh vua ta trong thời kỳ bảo hộ.
2. Sứ thần.
hd Cơ quan trông coi về thiên văn và làm lịch thời phong kiến.
hd. Lệnh hô trong luyện tập hay chiến đấu. Làm theo khẩu lệnh của chỉ huy.
nd. 1. Thể vật chất không có hình dáng, lan ra đầy vật chứa. Khí ô-xy. Khí hy-drô.
2. Không khí tự nhiên chung quanh con người. Khí lạnh. Thiếu thoáng khí. Khí trời nóng bức.
hd. Khoa học nghiên cứu chuyển động của chất khí hay của các vật trong chất khí.
hd. 1. Âm nhạc do nhạc khí thể hiện (phân biệt với thanh nhạc).
2. Nhạc sáng tác cho nhạc khí.
hd. Tinh thần mạnh mẽ biểu hiện trong hành động. Khí phách anh hùng.
hd. Tinh thần biểu hiện trên vẻ mặt. Khí sắc tiều tụy.
hd. Hiện tượng xảy ra trong không khí như gió, mưa, sấm sét, v.v... Đài khí tượng.
hd. Những biểu hiện ở sắc thái bên ngoài của một người. Bấy lâu cửa thánh dựa kề, Đã tươi khí tượng lại xuê tinh thần (Ng. Đ. Chiểu).
hd. Khoa học nghiên cứu về khí tượng ở từng vùng để tiên đoán về thời tiết.
nd. Khoa học nghiên cứu về ảnh hưởng của thời tiết đối với cây trồng, gia súc để phục vụ nông nghiệp.
nd. Vật đan bằng mây, hình tròn dùng đỡ mũi tên, mũi giáo trong chiến cuộc thời xưa.
nđg. Sai bảo, giục. Điều binh khiển tướng.
nđg. 1. Làm cho hoạt động theo ý muốn của mình. Mệt quá, không khiến nổi tay chân.
2. Tác động đến, gây nên. Câu hỏi bất ngờ khiến hắn lúng túng.
3. Bảo làm việc gì. Ăn có mời, làm có khiến (t.ng).
ht. Có tính chất gò ép, không tự nhiên. Cách gieo vần khiên cưỡng. Lập luận khiên cưỡng.
hdg. Gây hứng khởi, thích thú. Tiêu sầu khiển hứng.
hdg. Đuổi sầu muộn. Khiển muộn làm vui.
hdg. Phê phán nghiêm khắc khuyết điểm của cấp dưới. Bị khiển trách vì không hoàn thành nhiệm vụ.
nIt. Không đẹp, không gây được thiện cảm. Ăn mặc như vậy khó coi quá. Bạn bè với nhau mà cử xử như vậy thật khó coi.
IIp. Chỉ chữ viết khó đọc. Ông ấy viết rất khó coi.
np. Khó có thể, ý hoài nghi gần như phủ định. Làm ăn như thế, thật khó lòng cải thiện đời sống.
nIt. Chỉ cách nói có lối phát âm, cách dùng từ ngữ mình không quen. Giọng nói địa phương của chị ấy khó nghe quá.
IIp. Lời nói khiếm nhã, không gây được thiện cảm. Bạn bè với nhau mà nói khó nghe quá.
nd. 1. Thời gian ấn định cho một nhiệm kỳ làm chiến dịch hay đi lính thời trước. Làm lý trưởng hai khóa. Lính mãn khóa.
2. Thời gian ấn định cho một nhiệm kỳ công tác hay việc hoàn thành một chương trình học tập. Quốc hội khóa V. Học cùng một khóa.
hd. Hệ thổng tri thức tích lũy về từng loại sự vật và hiện tượng về thế giới bên ngoài cũng như về con người. Khoa học tự nhiên. Khoa học xã hội.
nd. Khoa học nghiên cứu về các quy luật của chiến tranh, về phương pháp chuẩn bị và tiến hành chiến tranh.
nd. Chỉ chung các khoa học nghiên cứu những quy luật của thế giới vật chất như toán học, vật lý học, hóa học, sinh vật học v.v...
nd. Khoa học nghiên cứu việc ứng dụng những thành tựu của khoa học cơ bản vào thực tiễn.
nd. Sự mô tả có tính khoa học các hiện tượng mà khoa học hiện đại chưa đạt tới, thể hiện mơ ước của con người.
nd. Tên gọi chung các khoa học nghiên cứu những quy luật hình thành, hoạt động và phát triển của xã hội và con người, như chính trị học, sử học, văn học, kinh tế học, luật học, ngôn ngữ học v.v...
hd. Công trình nghiên cứu của sinh viên sau một khóa học. Khóa luận tốt nghiệp.
nd. Bộ môn y học nghiên cứu và chữa trị chủ yếu bằng phẫu thuật.
ht. Thích thú hiện rõ ra bề ngoài. Ông đồ ngâm thơ, thỉnh thoảng vỗ đùi khoái trá.
hd. Nơi tích tụ, tập trung tự nhiên của khoáng sản trong lòng đất.
hd. Môn học nghiên cứu về hình thái quy luật phân bố và lịch sử hình thành khoáng sản.
hd. 1. Khoa học nghiên cứu về khoáng vật.
2. Thuyết giải thích sự biến đổi của những khối khoáng vật do động tác hóa học.
nđg. 1. Cuốn thành vòng tròn. Khoanh cuộn chỉ. Con rắn nằm khoanh một chỗ.
2. Vạch giới hạn. Khoanh vùng chuyên canh rau. Khoanh vấn đề lại để nghiên cứu.
nđg. 1. Ra ngoài một phạm vi nào. Ra khỏi nhà. Loại khỏi vòng chiến đấu. Ông chủ đi khỏi.
2. Không còn ở trong tình trạng không hay. Bệnh đã khỏi. Tai qua nạn khỏi.
3. Phủ định sự cần thiết của một hành động. Khỏi phải kiểm tra. Anh khỏi lo. Việc ấy không khỏi xảy ra.
nd. Khói và lửa, chỉ chiến tranh. Những năm khói lửa.
ht. Khổ sở và phiền não. Nét mặt khổ não.
np. Chỉ một trở ngại lớn khiến không hành động được. Muốn học tiếp nhưng khổ nỗi phải lo chạy ăn.
ht. Có tác hại lớn dữ dội. Chiến tranh khốc liệt.
hd. Chiến tranh trên không. Một trận không chiến ác liệt.
np. Biểu thị sự lo ngại hay một dự đoán khiến lo ngại. Cẩn thận, không khéo lại hỏng mất.
ht. Trước kia và sau này đều không có; có một không hai. Một cuộc chiến tranh không tiền khoáng hậu.
ht. Không có cơ sở thực tế, không thực hiện được. Những ước mơ không tưởng.
hdg. Bắt đầu chiến tranh.
nd. 1. Vùng có những đặc điểm hay chức năng riêng. Khu phố. Khu nhà ở. Khu buôn bán.
2. Đơn vị hành chánh đặc biệt thường gồm nhiều tỉnh hay vùng tương đương với tỉnh.
3. Khu vực kháng chiến ở Nam Bộ thời chống Pháp, chống Mỹ. Anh ấy vừa ra khu.
nt. Hiền lành, thật thà và chậm chạp. Con người khù khì.
nđg. Làm rùm beng ầm ĩ để phô trương. Cũng nói Khua chiêng đánh trống. Khua chiên gõ mõ.
nđg. 1. Ở vào chỗ bị che nên không thấy được. Trăng khuất trong đám mây. Đứng khuất sau lùm cây. Đi cho khuất mắt.
2. Vì ở chỗ bị che chắn nên một số hiện tượng tự nhiên không tác động đến được. Chỗ ấy vừa khuất nắng vừa khuất gió.
3. Đã chết rồi. Tưởng nhớ người đã khuất.
hdg. Hiện tượng gãy khúc (đổi hướng) của ánh sáng khi đi từ một môi trường này sang một môi trường khác.
hdg. 1. Hiện tượng các chất chuyển động lan ra do không đồng đều về nhiệt độ hay mật độ.
2. Chỉ ánh sáng tỏa ra mọi phương.
ht. Không có mặt tại phiên nhóm, tại phiên xử. Bản án khuyết tịch.
nIđ. Chỉ vật, địa điểm ở xa vị trí người nói. Đây là trường học, kia là nhà ở.
IIch. Thuộc thời gian khác với hiện tại, không gian khác với vị trí người nói. Trước kia tôi cũng nghĩ như thế. Một ngày kia anh sẽ hối hận. Bức tranh kia đẹp hơn.
IIId. Ngày kia, hôm kia. Không mai thì kia, thế nào hắn cũng sẽ đến.
IVp.1. Biểu thị ý nhấn mạnh điều vừa nói là đúng. Bức điện đã đánh đi từ tuần trước kia.
2. Biểu thị ý ngạc nhiên, muốn hỏi vặn lại. Anh nói gì kia?
nIp. Ở đằng kia, đấy. Kìa thế cục như in giấc mộng (Ôn. Nh. Hầu). Nó đến kìa!
IIt. Tiếng chỉ về khoảng thời gian cách hiện tại ba ngày hay ba năm. Năm kìa. Ngày kìa. Cũng nói Ngày kỉa, Năm kỉa.
np. Biểu thị ý ngạc nhiên về một điều mình cho là không đúng, trái lẽ và muốn hỏi vặn lại. Còn kịp kia mà, cần gì phải vội? Anh bảo tôi đến kia mà?
hdg. Đánh nhau dữ dội. Kịch chiến suốt ngày.
nđg. Xem xét để phát hiện và ngăn chặn bệnh dịch. Kiểm dịch thực vật (để ngăn ngừa sâu bệnh của cây trồng).
hdg.1. Xem xét từng khoản, từng cái. Kiểm điểm việc thực hiện kế hoạch.
2. Kiểm điểm các khuyết điểm sai lầm. Tự kiểm điểm trước hội nghị.
hdg. Xây đắp, xây cất. Tòa nhà được kiến trúc theo lối hiện đại.
ht. Giữ lòng trung thành đến cùng. Một chiến sĩ kiên trung.
nd.1. Như Cảnh. Tôi người dạo kiểng lê viên,Tới đây gặp gái thuyền quyên rủ hò (cd).
2. Nhạc khí gõ bằng đồng, hình tròn giống cái dĩa chính giữa có núm nhỏ treo trên giá gỗ. Hồi kiểng đổi phiên gác. Cũng gọi Kẻng.
ht. Có sức mạnh vật chất và tinh thần khác thường biểu hiện trong hành động. Khí thế kiêu dũng của đoàn quân.
hd. Ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc và tính chất của kim loại và hợp kim.
hd. Bộ phận của khoáng sàng học nghiên cứu quy luật phân bố các mỏ quặng trong không gian và thời gian.
hd. Thời bây giờ, hiện đại.
hd. Sao Kim, một hành tinh trong hệ mặt trời thường xuất hiện vào lúc mới tối và sắp sáng nên được gọi là Sao Hôm và Sao Mai.
hd. Ngành khoa học nghiên cứu cấu trúc bên trong của kim loại và hợp kim.
nd.1. Thủy tinh hình tấm. Tủ kính. Cửa kính.
2. Đồ dùng đeo mắt để bảo vệ mắt hoặc để nhìn rõ hơn. Kính mát. Kính cận.
3. Dụng cụ quang học mà bộ phận chủ yếu là một thấu kính hay một hệ thống thấu kính. Ống kính máy chiếu. Kính hiển vi.
hIt. Như Khủng khiếp.
IIp. Chỉ mức độ rất cao của một tính cách. Thiên hạ đông kinh khủng. To kinh khủng.
hd. Kịch hát dân tộc của Trung Hoa, xuất hiện ở Bắc Kinh khoảng giữa thế kỷ XVIII.
ht. Ngạc nhiên trước việc hoàn toàn bất ngờ. Mọi người kinh ngạc về sự thông minh của bé.
hd. Khoa học nghiên cứu về sản xuất, về các quy luật chi phối quan hệ sản xuất, quá trình sản xuất, phân phối và trao đổi của cải vật chất trong các chế độ xã hội.
ht. Long trời lỡ đất; chỉ việc lam chấn đông, gây nhiều tác hại lớn cho nhiều người hay làm cho mọi người đều kinh ngạc. Mọi người đều ngơ ngẩn vì hành động kinh thiên động địa của cô ấy.
nd. Dụng cụ quang học dùng để quan sát hay chụp hình các thiên thể.
nt. Kinh hãi và ghê tởm. Một hành động đê hèn, khiến mọi người kinh tởm.
nd. Đơn vị thời gian địa chất, bậc dưới của đại, dài từ hàng triệu đến hàng chục triệu năm. Loài người xuất hiện từ đầu kỷ đệ tứ, cách nay khoảng một triệu năm.
hd. Binh chủng cưỡi ngựa để chiến đấu.
nd. Bộ binh của quân đội Mỹ chuyên dùng trực thăng di chuyển trong chiến đấu.
hd. Công lao sự nghiệp hay thành tựu phi thường, hiếm có. Lập những kỳ công trong chiến đấu.
hd. Khoa học nghiên cứu về tính chất của các ký hiệu và các hệ thống ký hiệu.
hd. Động vật hình thù cổ quái, theo truyền thuyết thì mỗi lần có thần nhân ra đời là có kỳ lân xuất hiện trước; là một con vật linh trong long, lân, qui, phụng.
hId. Cái được ghi mãi trong tâm trí về một sự kiện. Kỷ niệm một tuổi thơ.
IIđg.1. Gợi lại cho nhớ một sự kiện quan trọng. Lễ kỷ niệm chiến thắng. Dựng đài kỷ niệm.
2. Cho, tặng để làm kỷ niệm. Kỷ niệm anh bức tranh.
hdg. Gửi, phú thác. Sở ký thác. Ký thác hiện vật. Người ký thác.
hp. Thực chất bên trong. Bên ngoài làm việc từ thiện những kỳ trung là vì tư lợi.
nIđg. 1. Trực tiếp cho biết tên gọi, nghề nghiệp, thuộc tính, bản chất của người, vật, hiện tượng. Người đang hát là Xuân Hoa. Anh này là công nhân. Vàng là kim loại quý.
2. Chỉ quan hệ tương đương về giá trị. Một với một là hai. Im lặng là vàng.
IIl. 1. Cho biết nội dung của điều vừa nói. Cứ tưởng là anh ấy gặp rủi ro. Ai cũng khen là giỏi. Chị ấy nói là đang bận.
2. Chỉ kết quả của điều kiện vừa nêu. Đã nói là làm. Nói động đến là tự ái. Học xong là chạy ra sân bóng.
IIItr. 1. Làm cho lời nói có vẻ tự nhiên hay có vẻ ý kiến chủ quan của người nói. Chẳng khác nhau là mấy. Tôi thấy là chưa vững lắm.
2. Kết hợp với từ lặp lại liền sau để nhấn mạnh về sự khẳng định hay về mức độ. Rét ơi là rét. Trông nó hiền hiền là. Bà là bà bảo thật.
pd. Các vị tu hành theo đạo Phật đắc đạo, dứt được sự phiền não ở đời. Cũng gọi A-La-Hán.
nt&p. Rất lạ, thấy khó hiểu, khiến ngạc nhiên. Những ý nghĩ lạ lùng. Đẹp lạ lùng.
nId. 1. Bộ phận để điều khiển các phương tiện vận tải cho đi đúng hướng. Cầm lái. Buồng lái. Bánh lái.
2. Lái xe (nói tắt). Làm lái ô tô.
IIđg. 1. Điều khiển phương tiện vận tải, một số máy móc cho đi đúng hướng. Lái máy bay. Lái máy kéo.
2. Hướng một hoạt động về phía nào đó theo ý mình. Lái hội nghị vào vấn đề chính. Lái sang chuyện khác.
nIđg. 1. Đi đến chỗ người ở gần hay trong một phạm vi rất gần. Hôm nào rảnh lại tôi chơi. Lại đây tôi hỏi.
2. Đi ngược chiều với chiều vừa đi. Đi đi lại lại trong phòng. Ngoài đường kẻ qua người lại.
3. Di chuyển theo hướng ngược với hướng ban đầu hay theo hướng tập trung ở một nơi. Quay lại chỗ khi nãy. Xe cộ dồn cả lại. Buộc lại với nhau.
4. Chỉ sự thu hẹp, thu nhỏ lại của một hoạt động, quá trình hay sự vật. Co rúm lại. Người quắt lại.
5. Chỉ tính chất ngược lại của quá trình hay hoạt động trước đó. Trả lại không nhận. Chống lại.
6. Chỉ sự lặp lại một họat động. Làm lại bài văn. Nhắc lại để quên. Buộc lại hàng sau xe cho chắc hơn.
7. Chỉ sự lặp đi lặp lại nhiều lần một hành động. Nhắc đi nhắc lại. Đài cứ phát lại bài hát ấy.
8. Kìm lại, không cho mở rộng, không cho phát triển. Giữ lại. Ngưng lại ngay, không nói như thế.
9. Chỉ sự trở về trạng thái cũ. Cây cối lại xanh tươi.
IIp.1. Biểu thị sự tái diễn hay tiếp nối của một hoạt động, một hiện tượng. Trời lại rét. Nó lại biến đâu rồi.
2. Biểu thị tính chất trái với lẽ thường của hoạt động, hiện tượng. Hôm nay lại ngủ muộn. Ai lại thế.
3. Biểu thị sự đối phó. Cãi không lại hắn. Một mình làm không lại mấy miệng ăn.
nđg. Hiện tượng có một số đặc điểm của tổ tiên xa xưa. Bỗng lại xuất hiện người có đuôi là trường hợp lại giống.
nđg. 1. Bỏ sức lao động ra để tạo một thành quả hay cái thiết yếu cho cuộc sống của mình. Làm bánh. Làm thơ. Làm nhà. Đi làm suốt ngày. Dám nghĩ dám làm.
2. Đem sức lao động vào việc thuộc một nghề. Làm ruộng. Làm thợ. Làm thầy giáo.
3. Tổ chức, tiến hành một việc lớn trọng thể. Làm nên sự nghiệp. Làm cách mạng. Làm lễ khánh thành.
4. Làm nhiệm vụ hay những việc thuộc quyền hạn của chức vụ hay địa vị. Làm chủ tịch xã. Làm dâu.
5. Được dùng trong một mục đích nhất định. Làm gương. Làm mẫu. Cây trồng làm cảnh.
6. Gây ra, tạo ra, là nguyên nhân. Làm vui lòng. Làm phiền. Làm vỡ.
7. Kết quả của sự phân ra hay hợp lại. Tách làm đôi. Gộp làm một.
8. Tự tạo cho mình một dáng vẻ, một thái độ để ứng xử. Làm cao. Làm khách. Làm ngơ. Làm như không quen biết.
9. Thực hiện một hành vi trong cuộc sống hằng ngày như ăn, uống, ngủ... Làm một giấc.Làm vài bát cơm. Làm một ván cờ.
10. Giết gia súc để làm thức ăn. Làm lợn đãi tiệc. Làm vài con gà.
nđg. Làm dấu thánh giá để tỏ lòng tôn kính Chúa, trong đạo Thiên Chúa.
nđg. Làm ồn, gây phiền phức cho người khác. Để yên, đừng làm rầy.
nd. Những người nghiện thuốc phiện. Dân làng bẹp.
nd. Hình thức tổ chức chiến đấu của chiến tranh nhân dân lấy làng làm cơ sở, vừa sản xuất vừa chiến đấu.
nt. 1. Thuộc chủ nghĩa lãng mạn, có tính chất của chủ nghĩa lãng mạn. Văn học lãng mạn. Nhà văn lãng mạn.
2. Mong muốn lý tưởng hóa hiện thực, nuôi nhiều ước vọng xa xôi. Tuổi trẻ thường lãng mạn. Tư tưởng lãng mạn cách mạng.
3. Suy nghĩ và hành động không thiết thực, thường nhằm thỏa mãn tình cảm cá nhân không lành mạnh. Tình yêu lãng mạn. Con người lãng mạn.
nt. 1. Ở trạng thái còn nguyên không bị sứt mẻ, rách hay thương tổn. Bát lành. Lá lành đùm lá rách (t.ng). Lợn lành chữa thành lợn què (t.ng).
2. Không có khả năng làm hại ai, hiền. Lành như cục đất. Ở hiền gặp lành.
3. Không khả năng làm hại đến sức khỏe, trái với độc. Thức ăn lành. Gió lành.
4. Có khả năng mau khỏi bệnh. Da lành nên vết thương chóng khỏi. Mau lành.
nt. 1. Có nhiệt độ thấp trái với nóng. Trời lạnh. Bị cảm lạnh. Cơm đã lạnh tanh.
2. Có cảm giác lạnh hay cảm giác gai người vì sợ. Tay lạnh cóng. Sợ đến lạnh cả người.
3. Tỏ ra không có tình cảm trong quan hệ. Mặt lạnh như tiền.
4. Chỉ màu (thiên về xanh) gợi cảm giác lạnh lẽo. Ông ấy thích gam màu lạnh.
nt. 1. Lạnh khiến thấy buồn. Đêm đông lạnh lẽo.
2. Gây cảm giác lạnh do thiếu hơi ấm của con người. Căn phòng lạnh lẽo vì vắng chủ lâu ngày.
3. Thiếu tình cảm trong cách đối xử. Thái độ lạnh lẽo.
nt. 1. Lạnh khiến thấy cô đơn. Mưa gió lạnh lùng.
2. Thản nhiên, tỏ ra không có tình cảm. Cái nhìn lạnh lùng. Bình tĩnh đến lạnh lùng.
nt. 1. Khỏe mạnh, không đau yếu. Cơ thể lành mạnh.
2. Tốt, không có những biểu hiện xấu. Trò chơi lành mạnh. Xây dựng nếp sống lành mạnh.
nt. Hay bày vẽ hoặc tham gia vào những việc không liên quan đến mình, gây rắc rối phiền phức. Mụ ta lắm chuyện lắm.
nđg. Sẵn sàng và đang chăm chú đợi cơ hội để thực hiện ngay ý định. Súng thợ săn lăm lăm chờ thú rừng.
ht. Có vẻ trang nghiêm, oai vệ, khiến phải kinh sợ. Oai phong lẫm liệt. Chí khí lẫm liệt.
nd. 1. Một trường hợp, một thời điểm xảy ra một sự kiện, một hiện tượng lặp đi lặp lại và thường dùng để tính, để đếm. Có gặp nhau mấy lần. Lần đầu tiên anh ấy sai hẹn. Đã dặn đi dặn lại năm lần bảy lượt.
2. Lớp gồm nhiều vật ngăn cách từ bên ngoài đến bên trong. Bóc hết lần vỏ ngoài. Qua ba lần cửa.
3. Chỉ là số nhân hay số chia khi nói về sự tăng hay giảm. Tăng ba lần. Giảm hai lần. Hai lần năm là mười.
nIđg. 1. Nhận cái này ra cái khác vì không phân biệt được. Lẫn cô chị với cô em. Đánh dấu cho khỏi lẫn.
2. Không nhận đúng người, vật, sự việc, do trí nhớ giảm sút vì tuổi già. Già rồi nên lẫn.
3. Xen vào nhau, khiến khó phân biệt. Trộn lẫn gạo xấu với gạo tốt.
IIp. Chỉ quan hệ qua lại trong một hành động (phối hợp với nhau). Giúp đỡ lẫn nhau. Hiểu biết lẫn nhau.
IIIl. Cùng với (phối hợp với cả). Cứu được cả mẹ lẫn con. Mất cả chì lẫn chài.
ht. Định ra hiến pháp, được điều hành theo hiến pháp. Quốc hội lập hiến. Quân chủ lập hiến.
nđg. Ánh sáng hiện ra từng điểm nhỏ khi sáng khi mờ. Đom đóm lập lòe.
nd. Lẽ tự nhiên của trời đất. Điều ấy thuận với lẽ trời hợp với lòng người.
nd. 1. Dây buộc từ cánh buồm đến chỗ lái thuyền, để điều khiển buồm hứng gió. Cho buồm căng hết dây lèo.
2. Dây buộc ở giữa diều giấy để cho cân gió. Diều lệch lèo.
nđg. Tăng dần từng bước, từ thấp đến cao. Gía cả leo thang. Chính sách leo thang trong chiến tranh xâm lược.
nIđg. 1. Di chuyển đến một vị trí cao hơn hay được coi là cao hơn. Lên dốc. Lên chùa. Lên đường. Lên gác.
2. Chuyển đến một vị trí ở phía trước. Lên hàng đầu. Học sinh lên bảng.
3. Tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn. Hàng lên giá. Nước sông lên to. Lên lương lên chức. Cháu được lên lớp năm.
4. Đạt một mức tuổi, nói về trẻ con dưới 10 tuổi. Năm nay cháu lên mấy?
5. Phát triển đến lúc hình thành và hiện ra bên ngoài. Lúa lên đòng. Lên mụn nhọt.
6. Làm cho hình thành hay có thể hoạt động. Lên kế hoạch. Lên dây cót. Lên đạn.
IIp.1. Biểu thị sự hướng lên của một hoạt động. Lửa bốc lên. Đứng lên. Nói lên. La lên.
2. Biểu thị hướng của một hoạt động từ ít đến nhiều, từ không đến có. Tăng lên. Lớn lên. Mặt đỏ bừng lên. Phát điên lên.
IIgi. Chỉ tác động ở mặt trên của vật gì. Treo lên tường. Đặt lọ lên bàn. Giẫm lên cỏ.
IIItr. Biểu thị ý thúc gịuc, động viên người khác trong một hành động. Nhanh lên! Tiến lên!
nt.1. Chỉ đồ đạc mang theo nhiều thứ không gọn nhẹ, va chạm nhau. Mang theo nồi niêu, xoong, chảo lích kích.
2. Chỉ công việc có lắm khâu phiền phức. Nhiều thủ tục lích kích lắm.
hId. 1. Quá trình phát sinh, phát triển của một sự kiện, sự vật. Lịch sử Việt Nam. Lịch sử tiếng Việt. Lịch sử nghề gốm.
2. Khoa học nghiên cứu về quá trình phát triển của xã hội loài người nói chung hay của một quốc gia, một dân tộc.
IIt. Thuộc về lịch sử, có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử. Nhân vật lịch sử. Sứ mạng lịch sử.
hd. Quốc gia gồm nhiều nước, nhiều khu tự trị, hợp nhất dưới một chính quyền trung ương, có chung một hiến pháp, một quốc hội, một quốc tịch một đơn vị tiền tệ. Chế độ liên bang. Ấn Độ là một liên bang. Liên bang Nga.
hdg&d. Kết hợp những tổ chức hay thành phần xã hội khác nhau vào một tổ chức nhằm thực hiện mục đích chung. Hội liên hiệp phụ nữ. Liên hiệp các xí nghiệp dệt.
hd. Đơn vị hành chánh gồm nhiều tỉnh, trong thới kháng chiến chống Pháp. Liên khu Năm. Liên khu Việt Bắc.
hdg. Nhân sự việc, hiện tượng này mà nghĩ đến sự việc, hiện tượng khác có liên quan. Nghe tiếng pháo nổ liên tưởng đến ngày Tết.
hdg. Cảm giác tự nhiên biết trước việc sẽ xảy ra. Linh cảm việc chẳng lành sắp xảy ra.
nt.1. Nhiều đồ đạc khác loại để lộn xộn, không được sắp xếp gọn gàng. Mang theo đủ thứ lỉnh kỉnh.
2. Có nhiều việc lặt vặt khác nhau khiến phải bận rộn liên tục. Lỉnh kỉnh xếp dọn đến khuya.
hd. Chức sắc trong đạo Thiên Chúa, dưới giám mục, cai quản một xứ đạo.
nd.1. Dụng cụ, thiết bị để tạo nhiệt độ dùng để nung nóng, nấu chảy, nấu nướng hay sưởi ấm. Lò gạch. Lò đúc. Bếp lò. Lò lửa chiến tranh. Lò đào tạo cán bộ.
2. Nhóm người cùng họ hàng, nguồn gốc hay phe cánh. Cả lò nhà nó.
nđg. Lo lắng và buồn phiền. Lo phiền vì đứa con hư.
hd. Tập hợp sự vật, hiện tượng cùng có chung những đặc trưng cơ bản. Các loại hình ngôn ngữ. Kịch và phim là hai loại hình nghệ thuật khác nhau.
hd. Khoa học nghiên cứu về loại hình nhằm giúp cho việc phân tích và phân loại phức tạp.
hdg.1. Loại bỏ, diệt trừ cái xấu. Loại trừ chiến tranh khỏi đời sống của loài người.
2. Gạt riêng ra, không kể đến. Không loại trừ khả năng xấu có thể xảy ra.
nd. Tập hợp nhiều vật cùng loại xuất hiện cùng một lúc. Bắn trúng ngay ở loạt đạn đầu. Hàng loạt vấn đề được đặt ra.
nđg. 1. Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt. Tia chớp lóe lên.
2. Hiện ra đột ngột như một tia sáng. Một ý nghĩ lóe lên. Lóe lên niềm hy vọng.
hd.1. Loại cây có cành lá có nhựa thơm, dùng làm vị thuốc.
2. Băng phiến (thời trước chế bằng dầu long não).
nd. Khoa học nghiên cứu các hình thức của ý nghĩ và hình thức tổ hợp ý nghĩ, trừu tượng hóa khỏi nội dung cụ thể của phán đoán, suy lý, khái niệm.
nd. Lô-gích hình thức vận dụng các phương pháp toán học nghiên cứu các suy diễn và chứng minh toán học.
nt. Để hiện ra, phơi bày ra rất rõ. Cánh tay trần lồ lộ bắp thịt. Niềm vui lồ lộ trong ánh mắt.
pId.1. Khoa học nghiên cứu các quy luật và hình thức của tư duy, nghiên cứu sự suy luận đúng đắn.
2. Trật tự chặt chẽ, tất yếu giữa các hiện tượng. Lô gích của cuộc sống.
IIt.1. Hợp với quy lụât lô-gích. Một kết luận lô-gích.
2. Giữa các hiện tượng có mối quan hệ chặt chẽ, hợp lô-gích. Sự việc diễn ra rất lô-gích.
nt&p.1. Luộm thuộm, không gọn gàng trong cách ăn mặc. Quần áo lôi thôi.
2. Dài dòng, rối ren trong cách diễn đạt. Kể lể lôi thôi.
3. Rắc rối, gây ra nhiều phiền phức. Đừng để xảy ra chuyện lôi thôi.
nđg. Có cảm giác kinh tởm đến muốn nôn mửa. Mùi tanh khiến lộn mửa.
nđg. Thể hiện đầy đủ, sinh động bản chất sự vật, sự việc. Lột tả tính cách một nhân vật.
hd. Công cụ có hiệu lực để thực hiện một việc. Báo chí là một lợi khí tuyên truyền đắc lực.
nd.1. Phần, tầng khác nhau bên ngoài vật thể. Quét thêm lớp sơn. Quanh nhà có ba lớp rào.
2. Tập hợp những người cùng thế hệ. Lớp già. Lớp trẻ.
3. Đơn vị phân loại sinh vật, dưới ngành, trên bộ. Lớp bò sát.
4. Lớp học (nói tắt). Vào lớp. Lớp bạn ấy ở dưới nhà.
5. Toàn thể những người trong cùng lớp học. Bạn học cùng lớp.
6. Chương trình học tập trong mỗi năm học. Học hết lớp mười. Thi lên lớp.
7. Từng phần trong một hồi (một màn) của một kịch bản.
8. Khoảng thời gian được nói đến trong quá khứ hay hiện tại. Lớp trước ta đã thỏa thuận nhau rồi. Lớp này trời rét đậm.
nd. Lúa dại mọc tự nhiên ở các ruộng hay đất trống bỏ hoang, hạt rất nhỏ.
hdg. Trồng luân phiên nhiều loại cây khác nhau trên cùng một diện tích. Luân canh lúa và hoa màu.
hd. 1. Bài nghiên cứu, bàn luận về một vấn đề. Luận văn chính trị.
2. Như Khóa luận. Luận văn tốt nghiệp đại học.
nd. Chỗ hơi lõm hiện ra ở má, ở khóe môi. Cười lúm đồng tiền. Cũng nói Núm đồng tiền.
nt. Mất bình tĩnh đến thể hiện bằng những cử chỉ vụng về, không biết xử sự ra sao. Mừng quá, tay chân luống cuống.
nd. Hiện tượng nước ngập cao lên trên cả một vùng rộng lớn. Đắp đê phòng lụt.
nđg. 1. Tùy thuộc, phải chiều theo. Cách sông nên phải lụy đò, Tối trời nên phải lụy o bán dầu (c.d).
2. Dính líu, gây phiền phức cho người khác. Vì ta cho lụy đến người. Mang lụy vào thân.
3. Chết, mắc cạn (nói về cá ông). Cá ông bị lụy.
nt&p. 1. Chỉ cái nhìn thẳng vào, tỏ vẻ bực tức, không thiện cảm. Mắt hắn cứ lừ lừ trông phát sợ. Lừ lừ nhìn vẻ khó chịu.
2. Chỉ dáng điệu lầm lì, chậm chạp. Nó lừ lừ bước vào nhà. Dòng nước lừ lừ trôi.
nd. Chỉ chiến tranh ở mặt chết chóc, nguy hiểm. Xông pha trong lửa đạn.
hth. Sức không đủ để thực hiện điều mong muốn.
hdg. Nghiên cứu khái quát về những điểm chính. Lược khảo về văn học Việt Nam.
nd. Người không theo đạo Thiên chúa, phân biêt với giáo, người có đạo. Đoàn kết lương giáo.
nId. 1. Mức độ nhiều ít, có thể xác định bằng con số cụ thể. Lượng mưa hằng năm. Lượng hàng hóa vận chuyển.
2. Các thuộc tính của sự vật và hiện tượng về khối lượng, kích thước, tốc độ v.v..., phân biệt với chất.
IIđg. Tính toán, cân nhắc để hành động cho thành công. Lượng sức không làm nổi. Lượng thế giặc mà đánh.
hdg. Hiện tượng sinh ra hai tia khúc xạ khi có một tia sáng rọi vào.
hd. Ngành toán học nghiên cứu mối quan hệ giữa các cạnh và các góc trong tam giác.
hd. Vừa là thầy thuốc giỏi, vừa săn sóc bệnh nhân rất chu đáo, như người mẹ hiền chăm sóc con.
nd. 1. Lần làm một việc gì. Mỗi ngày mấy lượt đi về.
2. Lần hành động của mỗi người theo thứ tự hay luân phiên trong một công việc. Đến lượt anh khám bệnh.
3. Lớp mỏng phủ ngoài. Lượt vải bọc ngoài.
hIt. Trôi nổi, rày đây mai đó. Kiếp sống lưu linh.
IId. Người uống rượu nhiều, nghiện rượu.
nd. Loại dây leo có hoa nhỏ màu vàng hoặc tím rất thơm. Cũng nói Thiên lý.
hdg. Suy lường sự lý mà giảng giải về sự vật, hiện tượng. Vấn đề chưa được ký giải thấu đáo.
ht. Chia lìa, tản mác. Gia đình bị ly tán vì chiến tranh.
hd. 1. Như Lý luận.
2. Kiến thức về lý luận, trái với thực hành. Đề thi toán có một câu lý thuyết.
3. Công trình trí tuệ có hệ thống, có tính chất giả thuyết và tổng hợp, nhằm giải thích một loại hiện tượng. Lý thuyết tập hợp.
nd. Ngành toán học nghiên cứu các tính chất của tập hợp và các phép toán về tập hợp.
nd. Ngành của điều khiển học, nghiên cứu các quy luật tổng quát của phép truyền tin.
nd. Lý thuyết vật lý hiện đại về không gian và thời gian do Einstein xây dựng.
nd. Ngành toán học nghiên cứu về các quy luật của ngẫu nhiên.
nId.1. Bóng người chết hiện về. Cọp Khánh Hòa, ma Bình Thuận (tng). Xấu như ma.
2. Người nào đó, không xác định. Chẳng có ma nào đến. Nói thế có ma nó tin!
IIt. Chỉ có trên sổ sách hay báo cáo, chứ không có thật, do bịa đặt để đánh lừa. Bản báo cáo trình bày thành tích với những con số ma.
ht. Có tư thế hiên ngang như kỵ sĩ trên lưng ngựa. Một trang mã thượng.
nd. Đám sáng thường thấy lập lòe ban đêm trên bãi tha ma,do hợp chất của phốt-pho từ xương người chết thoát ra. Lúc ẩn lúc hiện như ma trơi.
hd. Chất làm cho ngây ngất, đờ đẫn, dùng quen thì nghiện. Buôn ma túy. Nghiện ma túy.
nd. 1. Đồ dùng may bằng vải thưa để trùm phủ, che chắn ruồi muỗi. Khi đi ngủ phải nhớ mắc màn.
2. Đồ dùng bằng vải để che chắn cho kín. Màn cửa sổ. Sân khấu vừa mở màn.
3. Lớp che khuất tầm nhìn trong thiên nhiên. Màn sương dày đặc. Màn đêm buông xuống.
4.Phần của vở kịch từ lúc mở màn đến lúc đóng màn. Màn chót của vở kịch.
nd. Bề mặt tiếp nhận ánh sáng từ máy chiếu phim hay máy truyền hình để làm hiện lên hình ảnh. Phim màn ảnh rộng. Màn ảnh nhỏ.
nt. 1. Ở trạng thái chưa được cải tạo. Cảnh thiên nhiên man dại.
2. Gần như dã man, thiếu tình người. Tiếng cười man dại.
nd. Bộ phận hiện hình của ra-đa.
nd. Bề mặt của một số máy trên đó làm hiện lên các hình ảnh. Màn hình của máy truyền hình. Màn hình của máy tính.
nd. Màn hiện sóng.
hdg. Dâng lên hay tụt xuống theo những ống rất nhỏ do tác động qua lại giữa các phần tử của chất lỏng và các phần tử của chất rắn. Giấy thấm hút nước là một hiện tượng mao dẫn.
nd. 1. Thuộc tính của vật thể hiện ra nhờ ánh sáng nhận biết được bằng nắt, một trong những đặc điểm để xác định vật thể. Áo màu đỏ hoa phượng. Nền trời màu xanh.
2. Chất để tô thành các màu khi vẽ. Pha màu.
3. Màu, không kể trắng đen. Quần áo màu. Ảnh màu.
4. Toàn bộ những biểu hiện bên ngoài. Không khí đượm màu tang tóc.
nd. 1. Chất loãng, màu đỏ trong cơ thể người và động vật, có vai trò trọng yếu trong cuộc sống.
2. Sự sống của con người. Đổ máu ở chiến trường. Nợ máu phải trả bằng máu.
3. Ham thích, say mê quá mức. Máu cờ bạc. Máu tham. Có máu làm ăn.
nd. Sự khốc liệt của chiến tranh, của sự khủng bố. Dìm phong trào trong máu lửa.
nId. Vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận phức tạp, tinh vi, để thực hiện hàng loạt một công việc chuyên môn. Máy phát điện. Xuồng gắn máy. Làm việc như cái máy.
IIt. Được làm bằng máy. Gạo máy. Nước máy.
IIIđg. May bằng máy may. Máy quần áo.
nđg. Tự nhiên khẽ rung động. Máy mắt. Máy môi định nói. Thai máy.
nd. Phương tiện vận tải hay chiến đấu bay trên không bằng động cơ.
nd. Máy bay kiểu cũ, bay chậm, Pháp dùng trong chiến tranh Đông Dương 1945 - 1954. Cũng gọi Đầm già.
nd. Máy bay chiến đấu để tiến công những mục tiêu nhỏ cơ động từ độ cao nhỏ.
nd. Máy bay không người điều khiển, được điều khiển từ xa bằng ra đi ô hay chương trình đã lắp sẵn.
nd. Tổ hợp gồm nhiều máy, thực hiện đồng thời các công việc có tính liên hoàn. Máy liên hợp gặt đập.
nId. Máy nói chung. Máy móc hiện đại.
IIt. Thiếu linh hoạt, chỉ biết theo đúng những gì đã quy định, đã có sẵn. Áp dụng nguyên tắc một cách máy móc.
nd. Máy tự động thực hiện các phép tính.
hI. Không nói ra bằng lời mà hiểu ngầm là như vậy. Không phản đối, tức là mặc nhiên đồng ý.
IIt. Im lặng, không tỏ ra một thái độ nào cả. Chuyện ầm ĩ như thế mà anh ta vẫn mặc nhiên như không.
nd. 1. Phần phía trước đầu người, từ trán đến cằm. Rửa mặt. Nét mặt.
2. Những nét trên mặt biểu hiện tình cảm, thái độ. Tay bắt mặt mừng. Mặt lạnh như tiền.
3. Mặt người tiêu biểu cho mỗi cá nhân, phân biệt người này với người khác. Gặp mặt. Quen mặt.
4. Mặt coi như biểu hiện của thể diện, danh dự. Ngượng mặt. Lên mặt.
5. Phần phẳng ở phía trên hay phái ngoài của vật. Mặt bàn. Mặt đất. Giấy viết một mặt.
6. Một phía của không gian liên quan với một vị trí xác định. Mặt trước của ngôi nhà. Bị bao vây bốn mặt.
7. Phần, phương diện được tách ra để xem xét. Chỉ chủ ý mặt nội dung. Có cả mặt ưu và mặt khuyết.
nd. Vẻ mặt và nước da xấu đi vì bệnh hoạn hay nghiện ngập.
nd. Thiên thể quay chung quanh Trái Đất, phản chiếu ánh sáng của Mặt Trời và chiếu sáng Trái Đất về đêm, với hình dạng nhìn thấy đổi dần từng ngày từ khuyết đến tròn (vào ngày rằm) và ngược lại. Mây che khuất mặt trăng.
nd. 1. Nơi xảy ra các cuộc chiến đấu trực tiếp. Tin từ mặt trận đưa về.
2. Lĩnh vực hoạt động, nơi diễn ra các cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt. Mặt trận ngoại giao. Mặt trận văn hóa.
3. Tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hay nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh vì một mục đích chung. Mặt trận giải phóng dân tộc. Mặt trận nhân dân thế giới bảo vệ hòa bình.
4. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt). Cán bộ Mặt trận. Công tác mặt trận.
nd. Thiên thể nóng sáng, là nguồn chiếu sáng và sưởi ấm chủ yếu cho Trái Đất. Mặt trời mọc. Trái Đất quay xung quanh Mặt trời.
nd. Bộ phận của khẩu pháo để cho pháo thủ ngồi hay đứng điều khiển pháo.
nđg. Không tìm được tung tích. Ông ấy đã mất tích trong chiến tranh.
nId. 1. Người đàn bà có con trong quan hệ với con. Công cha nghĩa mẹ. Giống mẹ như đúc.
2. Con vật giống cái trực tiếp sinh ra đàn con. Gà mẹ gà con. Cá mẹ cá con.
3. Tiếng gọi người đàn bà đáng bậc mẹ. Hội mẹ chiến sĩ.
4. Cái gốc từ đó sinh ra những cái khác. Lãi mẹ đẻ lãi con.
IIp. Biểu thị ý nhấn mạnh do bực tức. Mất mẹ nó cả ngày. Vứt mẹ nó đi. Kệ mẹ!
nd. Người đàn bà đứng ra đỡ đầu cho một em bé khi làm lễ rửa tội vào đạo Thiên chúa.
nd. 1. Chất có tác dụng khiến lên men để làm rượu, làm giấm hay giúp tiêu hóa. Men giấm. Men rượu. Men tiêu hóa.
2. Rượu. Chếnh choáng hơi men. Đã say men tình.
nt. 1. Không tròn trịa, bình thường. Miệng cười méo mó. Âm thanh méo mó.
2. Không đúng như thật, sai lệch đi. Phản ánh hiện thực một cách méo mó. Bệnh méo mó nghề nghiệp.
hdg. Chết. Đã mệnh một ở chiến trường.
nd. Tiếng chê cười của thiên hạ. Không sợ miệng tiếng người đời hay sao?
nt. 1. Bị mất dần từng tí trên bề mặt do cọ xát nhiều. Giày mòn hết gót. Nước chảy đá mòn (tng).
2. Bị mất dần mà không được bổ sung; dùng nhiều quá khiến nhàm. Sức lực mỗi ngày một mòn.. Chết dần chết mòn. Cách biểu diễn đã quá mòn.
nd. Nơi chôn cất (hay chôn cất tượng trưng) người chết, được đấp hay xây cao hơn chung quanh. Viếng mộ. Mộ chiến sĩ vô danh.
nd. Phiến đá hay tấm gỗ đặt trước mộ, ghi tên tuổi, quê quán v.v... của người chết.
hd. 1. Vật cùng hình dáng nhưng làm thu nhỏ lại nhiều, mô phỏng cấu tạo và hoạt động của vật khác để trình bày, nghiên cứu. Mô hình máy bay. Mô hình nhà ở kiểu mới.
2. Khuôn mẫu có sẵn theo đó tạo ra những cái tương tự. Một mô hình hợp tác xã tiên tiến.
3. Hình thức diễn đạt theo đặc trưng, khuôn mẫu nhất định, trong một ngôn ngữ. Mô hình câu đơn.
nđg. Tạo ra mô hình để trên mô hình đó nghiên cứu một đối tượng nào.
hd. Khu mồ mả từ thời xưa. Phát hiện một khu mộ táng cổ.
nd.1. Đoạn đầu của sợi dây chỉ, để buộc, nối hay thắt lại. Gỡ mối chỉ. Buộc lại mối lạt. Mối nối. Mối hàn.
2. Chỗ từ đó có thể liên lạc, quan hệ với một tổ chức. Mất mối liên lạc.
3. Chỗ từ đó có thể lần ra sự việc. Đầu mối vụ án.
4. Từng hiện tượng, trạng thái riêng lẻ thuộc về tình cảm hay quan hệ xã hội của con người. Mối tình. Mối sầu. Mối đe dọa. Mối quan hệ tốt đẹp.
hd. Toàn bộ những điều kiện tự nhiên và xã hội trong đó một con người hay sinh vật tồn tại và phát triển. Thích nghi với môi trường mới. Lớn lên trong một môi trường thuận lợi.
np. Như hiện ra từng chi tiết một. Nghe rõ mồn một. Trông rõ mồn một.
nId.1. Hiện tượng thấy người hay sự việc hiện ra như thật trong giấc ngủ. Giấc mộng đẹp. Cũng gọi Chiêm bao.
2. Điều luôn luôn được tưởng tượng, hình dung và mong muốn trở thành sự thật. Ôm ấp mộng văn chương. Vỡ mộng.
IIđg. Thấy trong mộng; chiêm bao. Mộng thấy ông tiên.
np. Chỉ sự đồng thời của hai hành động bổ sung cho nhau. Một mặt phảt triển sản xuất, một mặt cải thiện đời sống.
nđg.1. Làm cho không còn khép kín, ép gập lại mà bên này với bên kia thông nhau, trải rộng ra. Mở cửa phòng. Mở một lối đi. Mở tờ báo ra. Cánh đồng mở ra bao la.
2. Làm cho máy móc hoạt động. Mở đài nghe tin. Mở quạt điện. Mở máy.
3. Tổ chức ra cơ sở kinh tế, văn hóa... cho bắt đầu hoạt động. Mở xưởng dệt. Mở trường học.
4. Tổ chức và bắt đầu tiến hành một công việc. Mở cuộc điều tra. Mở chiến dịch.
5. Làm xuất hiện một tình hình, một thời kỳ nhiều triển vọng. Cách mạng tháng Tám mở ra một kỷ nguyên mới.
nđg. Bắt đầu biểu diễn; khởi đầu nói chung. Đã đến giờ mở màn. Mở màn chiến dịch thủy lợi.
nđg. Ít nhiều hãnh diện được với mọi người. Kết quả kỳ thi của con đã làm cha mẹ mở mặt với thiên hạ.
nIt.1. Vừa làm ra chưa dùng hay dùng chưa lâu, chưa cũ. Áo mới. Ngôi nhà mới.
2. Vừa có, vừa xuất hiện chưa lâu. Tin mới. Người bạn mới. Vợ chồng mới.
3. Thích hợp với ngày nay, với xu thế tiến bộ. Con người mới. Cách làm ăn mới.
IIl. Biểu thị quan hệ giữa hành động sắp trình bày với một sự kiện được cho là điều kiện của hành động ấy. Làm xong việc mới nghỉ. Có thực mới vực được đạo. Nửa đêm nó mới về.
IIItr. Nhấn mạnh mức độ của một tình trạng. Cảnh mới đẹp làm sao!
nt. Khác hẳn với những gì trước đó. Một phát hiện mới mẻ.
nt. Hiền lành, ít nói. Tính mủ mỉ như con gái.
nd.1. Thời gian trong năm phân chia theo những đặc điểm về thiên văn, về khí hậu. Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.Mùa mưa. Mùa khô. Mùa gió chướng.
2. Phần của năm phân chia theo những đặc điểm về sản xuất nông nghiệp. Lúa mùa. Mùa khoai. Dưa trái mùa.
3. Khoảng thời gian trong năm thường tiến hành một loạt chung nào đó. Mùa tựu trường. Mùa thi cử. Mùa cưới.
nIđg. Làm những động tác mềm mại, nhịp nhàng nối tiếp nhau để biểu hiện tư tưởng, tình cảm hay rèn luyện thân thể. Vừa hát vừa múa. Múa kiếm.
IId. Loại hình nghệ thuật dùng động tác múa làm phương tiện biểu hiện tư tưởng, tình cảm. Diễn viên múa. Điệu múa dân tộc.
nđg. Cử động chân tay liên tiếp, có thể để biểu hiện một tâm trạng nào đó. Nhảy cẩng lên, múa máy chân tay.
nd. Loại hình nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật.
nd. Phần của năm, phân chia theo những đặc điểm về thiên văn thành những khoảng thời gian xấp xỉ bằng nhau: năm gồm bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.
nd. Bộ phận lực lượng đi đầu, thực hiện nhiệm vụ quan trọng nhất. Ngành sản xuất mũi nhọn. Chĩa mũi nhọn đấu tranh.
nd. Chỉ chiến trường, nơi dễ bị thương vong. Xông pha nơi mũi tên hòn đạn.
nd. Hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống đất. Nước mưa. Trời mưa. Khóc như mưa.
hdg. Lo làm sao thực hiện cho được. Mưu cầu danh lợi.
hIđg. Tính toán, sắp đặt mọi việc để thực hiện ý định. Mưu đồ giải phóng dân tộc.
IId. Việc mưu đồ. Thực hiện mưu đồ. Một mưu đồ đen tối.
hd. Người bề tôi chuyên bày mưu hiến kế cho vua thời phong kiến.
nđg. Tính toán để thực hiện ý đồ không chính đáng. Mưu toan chiếm đoạt tài sản.
hdg. Giáo dục khả năng nhận thức, thưởng thức và thể hiện cái đẹp. Công tác mỹ dục.
hd. Khoa học nghiên cứu về cái đẹp và những hình thức, phương pháp phản ánh cái đẹp trong nghệ thuật.
hId. Nghệ thuật nghiên cứu quy luật và phương pháp thể hiện cái đẹp bằng đường nét, màu sắc, hình khối.
IIt. Đẹp, hợp với thẩm mỹ. Cách trình bày rất mỹ thuật.
nd. Ngành mỹ thuật ứng dụng, nghiên cứu mặt thẩm mỹ của sản phẩm công nghiệp.
nd. Người trông nom và điều khiển voi, ngựa. Nài ngựa. Nài voi.
nt. Buồn đến mức khiến ai cũng thấy đau khổ vì buồn. Tiếng khóc não nề.
ht. Làm đau lòng mọi người. Một thiên bạc mệnh lại càng não nhân (Ng. Du).
nt. Nghiện rượu rất nặng, thường hay say sưa ăn nói càn bậy.
nd.1. Chỉ thời gian hiện tại. Từ xưa đến nay. Chiều nay. Mấy hôm nay.
2. Bây giờ (dùng trong các văn bản chính thức). Nay quyết định... Nay công bố lệnh...
nđg. Tự nhiên sinh ra. Nhà này mới nảy nòi ra một đứa bướng bỉnh.
nd. Đơn vị độ dài dùng trong thiên văn học, bằng đoạn đường mà ánh sáng đi được trong một năm, tức là 9.461 tỉ km.
nt.1. Có trọng lượng là bao nhiêu. Con gà nặng 2 ki-lô.
2. Có trọng lượng lớn hơn bình thường. Nhẹ như bấc, nặng như chì.
3. Làm cho cơ thể hay tinh thần phải chịu đựng nhiều. Công việc nặng. Nhiệm vụ nặng. Phạt nặng.
4. Gây hậu quả tai hại, nghiêm trọng. Máy hỏng nặng. Bệnh nặng.
5. Chỉ đất nhiều sét, không tơi xốp, cày cuốc vất vả. Bà yếu không cày được ruộng nặng.
6. Có cảm giác khó chịu, không thoải mái. Đầu nặng mắt hoa. Mắt nặng trịch vì đã thức hai đêm liền.
7. Giác quan cảm thấy không êm dịu khi tiếp nhận. Giọng nặng, khó nghe. Mùi tương thối rất nặng.
8. Gắn bó sâu sắc về tình cảm, tinh thần. Nặng lòng với quê hương. Tình sâu nghĩa nặng.
9. Thiên về một mặt, một bên. Nặng về lý, nhẹ về tình.
ht.1. Luôn luôn hoạt động và nhạy bén tìm mọi cách thực hiện tốt mục đích đã định. Lớp trẻ ngày nay rất năng động.
2. Ưa hoạt động. Đứa bé năng động.
hd. Phẩm chất sẵn có giúp con người thực hiện tốt một loại hoạt động mà không cần học tập, rèn luyện nhiều. Có năng khiếu về âm nhạc.
hd. Đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một vật. Năng lượng điện. Sự tiêu hao năng lượng.
nt&p.1. Nặng, khó mang vác vận chuyển. Cỗ máy quá nặng nề.
2. Khó gánh vác, khó thực hiện hay khó chịu đựng. Trách nhiệm nặng nề. Cơn bão tàn phá nặng nề.
3. Có vẻ khó khăn, chậm chạp. Béo quá, đi đứng nặng nề. Chiếc xe nặng nề bò lên dốc.
4. Thiếu hài hòa, uyển chuyển. Cấu trúc ngôi nhà nặng nề. Lối hành văn nặng nề.
5. Gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần. Không khí buổi họp nặng nề. Lời khiển trách nặng nề.
nd.1. Đường vạch bằng bút. Nét bút. Nét vẽ phác thảo.
2. Đường tạo nên hình dáng bên ngoài. Nét mặt hài hòa. Thành phố hiện lên rõ nét.
3. Vẻ mặt thể hiện cảm xúc, thái độ. Nét mặt cương quyết.
4.Điểm chính, điểm cơ bản. Nét chính của tác phẩm. Vài nét về tình hình.
nd. Thói quen biểu hiện ở thái độ, lới nói, hành vi hằng ngày trong sinh hoạt cũng như trong công việc. Được cái nết chăm làm. Thằng bé tốt nết. Cái nết đánh chết cái đẹp (tng).
nđg. 1. Đổ, nhào xuống đột ngột. Đường trơn, bị ngã. Bị đánh ngã. Chị ngã em nâng (tng).
2. Chết. Những chiến sĩ đã ngã ngoài mặt trận.
3. Không giữ vững được tinh thần ý chí. Bị ngã trước những cám dỗ về danh lợi. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo (tng).
4. Xác định rõ ràng dứt khoát. Ngã giá. Bàn cho ngã lẽ.
nđg. Chết. Ngã gục trên chiến trường.
nt. 1. Giãn, kéo rộng ra. Ngãng hai đầu.
2. Có ý không thực hiện điều đã hứa. Sắp đến ngày anh ta lại ngãng ra.
hp. Tỏ ra bất chấp mọi quyền lực, mọi chống đối cứ làm theo ý mình không chút ngại ngùng. Ngang nhiên vào nhà không xin phép ai.
nt. Chân thật, không gian dối, không thiên vị. Tính tình ngay thẳng.
hp. Chỉ ăn hay đọc rất nhanh và mải miết. Ăn ngấu nghiến một lúc mấy củ khoai. Đọc ngấu nghiến quyển truyện trong một ngày.
ht. Tình cờ, không tính trước. Tiến trình ngẫu nhiên. Không phải ngẫu nhiên mà thành công.
nd. 1. Phương thức phản ánh hiện thực và truyền đạt tư tưởng tình cảm bằng hình tượng. Nghệ thuật tạo hình.
2. Phương pháp, phương thức giàu tính sáng tạo. Nghệ thuật lãnh đạo.
hd. 1. Vụ án chưa biết thủ phạm, chưa rõ manh mối.
2. Vấn đề nghiên cứu chưa kết luận được vì chưa đủ cơ sở.
ht. Nghi ngờ vì chưa rõ. Vấn đề nghiên cứu còn nhiều chỗ nghi nan.
nđg. Chỉ rõ nội dung của một từ, một việc, một sự kiện. Chiến tranh nghĩa là tàn phá, giết chóc.
nt. 1. Chặt chẽ, không cho phép vi phạm. Giữ nghiêm kỷ luật.
2. Có thái độ cứng rắn, khiến nể sợ. Nghiêm giọng phê bình.
3. Đứng thẳng, ngay ngắn, chỉnh tề. Đứng nghiêm chào cờ.
hIt. Thản nhiên trước sự việc nghiêm trọng. Thái độ nghiễm nhiên trước cái chết.
IIp. Được lợi lớn một cách đường hoàng, tự nhiên, điều mà không ai ngờ tới. Thừa hưởng gia tài của ông chú, nghiễm nhiên thành tỉ phú.
hdg. Kiểm nghiệm để nhận hàng hay tiếp nhận một công trình. Nghiệm thu đề tài nghiên cứu.
ht. Coi trọng đúng mức đối với mình trong thái độ, hành động. Thực hiện nghiêm túc nhiệm vụ được giao.
nđg. Làm cho nát vụn ra bằng cách ép và chà xát. Nghiền thức ăn gia súc. Máy nghiền đá.
nđg. 1. Cọ xát rất mạnh phát ra thành tiếng. Nghiến răng kèn kẹt. Dây võng nghiến kẽo kẹt.
2. Làm cho đứt hay giập nát. Bị máy nghiến đứt chân.
nđg. Ham thích đến thành thói quen, khó bỏ được. Nghiện thuốc phiện, nghiện ma túy.
nd. Nghiên và bút để viết chữ hán; chỉ việc học thời xưa. Theo đòi nghiên bút.
hdg. Xem xét tìm hiểu để nắm vững vấn đề, giải quyết vấn đề hay rút ra những hiểu biết mới. Nghiên cứu tình hình. Nghiên cứu khoa học.
nđg. Nghiên cứu về tính chất có thể thực hiện được. Nghiên cứu khả thi về một dự án công nghiệp.
hd. Người đang được đào tạo trên bậc đại học để trở thành người nghiên cứu khoa học có học vị.
hd. Người làm công tác nghiên cứu có trình độ, nghiên cứu độc lập.
nđg. Suy nghĩ lâu và kỹ để tìm hiểu thấu đáo. Nghiền ngẫm từng câu từng chữ của bài văn cổ. Nghiền ngẫm đề tài nghiên cứu.
nđg. Nghiện nói chung. Tưởng rằng hút chơi không nghiện ngập.
np. Như Ngấu nghiến. Ăn nghiến ngấu. Đọc nghiến ngấu.
nđg. 1. Cắn sít hai hàm răng và đưa qua đưa lại.
2. Chịu đựng. Nghiến răng chịu đòn.
nđg. Nghiên đầu nhìn. Đứng bên cửa nghiêng ngó một lúc rồi đi.
np. Ngàn đời, mãi mãi về sau. Chiến công sáng chói nghìn thu.
hdg. Kết luận những hiện tượng suy ra từ cách xem xét các hiện tượng đã biết. Phương pháp ngoại suy.
ht. Kiên quyết và bền bỉ chiến đấu đến cùng. Tinh thần chiến đấu ngoan cường.
nt. Tin và làm theo đạo một cách tuyệt đối (thường dùng trong đạo Thiên chúa). Con chiên ngoan đạo.
nd. 1. Bộ phận ở cuối phần bụng của con ong, hình mũi kim thường chứa nọc độc để chích.
2. Ngòi bút. Bút bị gãy ngòi.
3. Bộ phận dẫn lửa để làm nổ. Ngòi pháo. Ngòi nổ của bộc phá. Châm ngòi lửa chiến tranh.
4. Khối tế bào hoại tử, màu trắng, ở giữa nhọt. Nhọt phải lấy ngòi ra mới khỏi.
nđg. Mất hẳn đi không còn biểu hiện gì. Bếp tắt ngóm. Chết ngóm.
nt. 1. Có vị như đường, mật. Cam ngọt. Ngọt như mía lùi.
2. Chỉ món ăn có vị đậm đà, ăn ngon miệng. Cơm dẻo canh ngọt. Gà đồng ngọt thịt.
3. Chỉ giọng nói, âm thanh dịu dàng, nghe êm tai khiến xúc động. Nói ngọt. Dỗ ngọt. Giọng hò rất ngọt. Đàn ngọt hát hay.
4. Chỉ “sắc”, “rét” ở mức độ cao. Dao sắc ngọt. Rét ngọt.
nt. Nói năng ngọt ngào khiến dễ tin theo nhưng thường không chân thật. Ngọt nhạt dỗ dành.
hd. Mối nguy hiểm. Nguy cơ chiến tranh.
hd. 1. Yếu tố đầu tiên cấu thành sự vật, sự kiện, hiện tượng. Con người là nguyên tố quyết định.
2. Nguyên tố hóa học (nói tắt).
hd. Hiện tượng Trái Đất đứng theo một đường thẳng ở giữa Mặt Trời và mặt Trăng, bóng Trái đất che trọn hay một phần Mặt trăng.
hd. Bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu về ngữ âm. Phòng ngữ âm học thực nghiệm.
hd. 1. Phần vật chất của ngôn ngữ, tức phần nghe được, đọc được, để biểu hiện nội dung trừu tượng.
2. Tư liệu ngôn ngữ được dùng trong việc nghiên cứu về ngôn ngữ. Phân tích ngữ liệu.
nt. 1. Cử động không thoải mái, mềm mại, tự nhiên. Bỏ nạng ra, bước đi còn ngượng.
2. Bối rối, mất tự nhiên trước những người khác. Nói hớ một câu, ngượng chín người.
nd. Tổ chức Thiên chúa giáo có chức năng quản lý tài sản của tôn giáo. Ruộng đất của nhà chung.
nd. Người hiện đang giữ chức vụ, có thẩm quyền giải quyết việc được nói đến. Xin giấy phép của nhà đương chức địa phương.
nd. 1. Tổ chức quản lý công việc chung của một nước, đứng đầu là chính phủ. Bộ máy nhà nước.
2. Phạm vi cả nước, quốc gia. Ngân hàng nhà nước. Đề tài nghiên cứu cấp nhà nước.
nd. 1. Nơi thờ phụng tổ tiên. Nhà thờ tổ.
2. Giáo đường Thiên Chúa giáo.
nd. 1. Nhà làm nơi tổ chức sinh hoạt văn hóa cho đông đảo quần chúng. Nhà văn hóa thanh niên.
2. Người làm văn hóa có hiểu biết uyên thâm và công trình nghiên cứu có giá trị.
hd. Viện nghiên cứu âm nhạc và đào tạo người làm công tác âm nhạc.
nđg. 1. Nghiền nát giữa hai hàm răng. Miệng bỏm bẻm nhai trầu.
2. Lặp lại nhiều lần ở cửa miệng. Bài nhai mãi không thuộc. Nhai đi nhai lại luận điệu cũ rích.
nđg. Đột nhiên ào ào, rối rít lên. Nghe tiếng nổ, ai nấy nhao lên.
nđg. 1. Cắn và nghiến đi nghiến lại nhè nhẹ. Chó nhay giẻ rách. Bé nhay vú mẹ.
2. Cứa đi cứa lại nhiều lần cho đứt. Dao cùn nhay mãi không đứt.
3. Day. Đưa tay lên nhay mắt.
nt. Có khả năng nắm bắt, phát hiện nhanh những yếu tố mới, yêu cầu mới và thích ứng mau lẹ. Trái tim nhạy cảm của người mẹ.
nIt. Nếp nhỏ như gập lại, không phẳng. Mặt có nhiều nếp nhăn.
IIđg. Co các cơ, khiến cho da mặt có những nếp vì đau đớn, hay suy nghĩ nhiều. Nhăn mặt vì đau. Nhăn trán suy nghĩ.
nđg. 1. Nói ra cho người khác nhớ. Nhắc bài cho bạn. Nhắc lại chuyện cũ.
2. Nói lại để người khác thực hiện hay làm đúng. Nhắc anh ấy đến đúng giờ. Nhắc khéo.
3. Nói đến vì quan tâm, mong nhớ. Thường nhắc đến đứa con đi xa. Nhắc đến người đã khuất.
nđg. Nhắm thật chặt. Chói quá, phải nhắm nghiền mắt lại.
hd. Những đặc điểm bề ngoài, như dáng người, màu da, vẻ mặt v.v... khiến có thể nhận ra một người. Đối chiếu nhân dạng với giấy chứng minh.
hd. Nguyên nhân từ kiếp trước tạo ra cho kiếp sống hiện thời theo Phật giáo. Âu đành quả kiếp nhân duyên (Ng. Du).
hd. Khoa học thống kê nghiên cứu về thành phần, sự phân bổ, mật độ, sự phát triển dân cư trên một địa bàn.
hd. Môn học nghiên cứu về nguồn gốc và sự tiến hóa của loài người.
ht. Do con người tạo ra, phỏng theo cái có trong thiên nhiên. Cao su nhân tạo. Thụ tinh nhân tạo.
hd. Bộ phận của triết học chuyên nghiên cứu về nguồn gốc, hình thức, phương pháp và giá trị của nhận thức về thế giới khách quan.
ht. Thương người và hiền lành. Người mẹ nhân từ.
hdg. Vào sự thiền định, vào trạng thái quên hẳn ngoại vật của người tu hành.
hd. Tôn giáo chỉ thờ một vị thần trong khi vẫn cho rằng có những vị thần khác. Đạo Thiên Chúa là một nhất thần giáo.
nt.1. Rất nhẹ, đến mức gây cảm giác như không có trọng lượng. Gánh rơm nhẹ nhõm như không.
2. Có hình dáng, đường nét thanh thoát, khiến thích nhìn. Tòa nhà có kiến trúc nhẹ nhõm, thanh thoát.
3. Có cảm giác thoải mái, không vướng bận. Lo xong việc, nhẹ nhõm cả người.
hd. Bộ môn y học nghiên cứu phòng và chữa bệnh cho trẻ em. Bác sĩ nhi khoa.
hp. Rồi sau, từ đây về sau. Nhiên hậu không được biếng nhác.
nt.1. Có hiện tượng tăng độ nóng.
2. Nhiệt lượng (nói tắt). Cần mặc ấm để giữ nhiệt.
3. Ở tạng nóng theo đông y. Thân nhiệt. Máu nhiệt.
hd.1. Điện đo nhiệt năng sinh ra. Nhà máy nhiệt điện.
2. Hiện tượng xuất hiện dòng điện trong một mạch kín. Pin nhiệt điện.
hd. Ngành vật lý nghiên cứu quan hệ giữa nhiệt năng và các dạng năng lượng khác.
hd. Năng lượng thể hiện dưới dạng nhiệt.
nd.1. Đồ dùng bằng kim loại, có hai phần kẹp khít lại với nhau để lấy vật nhỏ hoặc nhổ lông. Nhíp nhổ râu.
2. Nhiều phiến sắt chồng lên nhau có tính cách co giãn để dưới thùng xe cho êm.
nt. Mờ đi, không còn hiện rõ hay không còn trong suốt. Hàng cây nhòa dần trong hoàng hôn. Kỷ niệm đã phai nhòa. Cửa kính nhòa vì sương.
nđg. Trồi, gồ lên. Duyên thiên chưa thấy nhô đầu dọc (H. X. Hương).
nđg.1. Giữ lại trong trí nhớ và có khả năng tái hiên lại điều đã lưu giữ mãi về sau. Nhớ kỹ lời mẹ dặn. Uống nước nhớ nguồn (tng). Nhớ lại những ngày gian khổ. Sực nhớ.
2. Nghĩ đến với tình cảm tha thiết muốn được gặp, được thấy. Nhớ nhà. Nhớ quê hương.
nt. Đạt được sự kết hợp hài hòa, tự nhiên giữa các yếu tố. Bài thơ kết hợp nhuần nhị tính chiến đấu và tính trữ tình.
hdg. Sửa, trau chuốt cho hay thêm một áng văn. Hoa Tiên Truyện của Nguyễn Huy Tự do Nguyễn Thiện nhuận sắc.
nđg. Làm rầy rà, phiền hà. Hào lý nhũng dân.
hdg. Lạm dụng quyền hành, gây phiền hà và lấy của. Quan lại nhũng lạm.
nđg. Nói nhiều và lớn tiếng, khiến người khác khó chịu. Nỏ mồm cãi.
nđg.1. Tung ra thành tiếng. Pháo nổ. Tiếng nổ. Súng nổ.
2. Làm cho nổ hoặc phát ra tiếng nổ. Nổ máy xe. Nổ mấy phát súng.
3. Phát sinh đột ngột với mức độ mạnh. Nổ ra cuộc đấu. Chiến tranh bùng nổ.
nIđg.1. Nằm trên bề mặt của chất lỏng. Phao nổi lềnh bềnh.
2. Chuyền từ phía dưới lên bề mặt của nước. Xác chết nổi lên.
3. Nhô lên trên bề mặt. Chạm nổi. Nổi rôm. Nổi nhọt.
4. Phát ra hoặc làm phát ra âm thanh, ánh sáng. Nổi trống lên. Nổi lửa lên.
5. Phát sinh đột ngột, mạnh từng đợt, từng cơn. Nổi sóng. Nổi gió. Nổi giận.
6. Vùng lên, gây biến động lớn. Nổi lên cướp chính quyền.
7. Hiện ra rõ rệt trên nhưng cái khác. Nhiệm vụ sản xuất nổi lên hàng đầu.
IIp. Biểu thị khả năng làm một việc khó khăn, nặng nề. Vác nổi một tạ gạo. Không kham nổi.
nđg. Trội hẳn lên, khiến nhiều người chú ý.
nđg. Phát cơn giận biểu hiện bằng thái độ, hành động. Đùng đùng nổi giận.
nt. Có biểu hiện mãnh liệt của một tình cảm thiết tha. Tình yêu nồng cháy.
dt. Môn học nghiên cứu về sản xuất nông nghiệp. Kỹ sư nông học.
nt. Quá lộ liễu, tự nhiên không biết xấu hổ. Lũ trẻ ở truồng nồng nỗng. Cũng nói Dồng dỗng.
nd. Chấm nhỏ hiện ra ngoài da. Nốt tàn nhang.
nId.1. Cái đã vay, phải trả. Mắc nợ. Trang trải xong món nợ.
2. Cái phải báo đáp. Đền nợ nước.
3. Cái gây phiền phức, chỉ muốn vứt bỏ. Đi đâu cũng bám theo như nợ. Của nợ.
IIđg. 1. Đang mắc nợ. Anh nợ nó một triệu đồng.
2. Đã hứa làm việc gì cho ai mà chưa thực hiện. Tôi còn nợ anh một chầu nhậu.
nđg.1. Bỏ vào lửa thật nóng. Nung vôi. Nung gạch. Nóng như nung.
2. Còn đang phát triển ngấm ngầm, chưa biểu hiện ra ngoài. Giai đoạn nung sởi.
nd. 1. Chất lỏng không màu không mùi và trong suốt khi nguyên chất, có trong tự nhiên ở sông, hồ, biển. Nước mưa. Nước lã. Nước thủy triều.
2. Chất lỏng nói chung. Nước mắt. Nước chè. Thuốc nước.
3. Lần sử dụng nước. Pha chè nước thứ hai. Thang thuốc đông y sắc hai nước.
4. Lớp quét, phủ bên ngoài cho đẹp, bền. Quét hai nước vôi. Nước mạ rất bền.
5. Vẻ óng ánh bên ngoài. Gỗ lên nước.
nd. Nước không lành; khí hậu xấu, khiến đau ốm. Vùng nước độc.
nd. Nước tự nhiên chưa được nấu. Nước lã mà vã nên hồ (Tng).
nd. Nước tự nhiên có vị mặn vì chứa nhiều muối, thường ở biển. Cá nước mặn.
nd. Nước được linh mục làm lễ trong nhà thờ Thiên Chúa giáo.
nt. Lũ lượt, đông đảo. Thiên hạ đi nườm nượp. Xa cộ nườm nượp như mắc cửi.
hd. Dáng vẻ oai nghiêm, khiến phải kính nể. Oai phong lẫm liệt của vị tướng ra trận.
ht. Lừng lẫy, hiển hách. Thời oanh liệt.
hd.1. Nơi trải rơm rạ, cỏ, để nằm cho êm hoặc để đẻ. Ổ chim. Ổ gà. Ổ kiến.
2. Đàn động vật con sinh trong cùng một ổ. Gà cùng một ổ.
3. Nơi tụ tập của những người xấu, vật độc hại. Ổ buôn lậu. Ổ vi trùng.
4. Nơi bố trí tập trung lực klượng chiến đấu. Ổ chiến đấu. Lọt vào ổ phục kích.
5. Vật có hình tròn như cái ổ. Ổ bánh nướng. Ổ bánh mì.
6. Đùm bánh xe. Cũng gọi Vòng bi.
nđg. Làm việc không phải của mình nên không lợi ích gì mà chỉ vất vả phiền phức.
nt&p.1. Như Ồn. Khu phố suốt ngày ồn ào.
2. Thích làm ồn để khiến mọi người chú ý. Quảng cáo ồn ào.
ht. Ôn hòa hiền hậu.
nIđg. 1. Sống thường ngày ở một nơi nào. Suốt đời ở thôn quê. Tôi ở nhà số 7. Ở trọ.
2. Có mặt trong một thời gian hay thời điểm nhất định. Anh ấy đang ở nhà. Ông ta có ở bên Pháp mấy năm.
3. Tiếp tục ở lại một nơi. Kẻ ở người đi. Mời khách ở chơi.
4. Sinh hoạt hằng ngày như thế nào đó. Ở bẩn. Ở bạc. Ở hiền gặp lành.
5. Làm thuê để phục dịch hằng ngày, sống tại nhà chủ. Đi ở. Người ở.
IIgi. Biểu thị quan hệ về vị trí, phương hướng hay nguyên nhân. Hội nghị họp ở Huế. Ở giai đoạn cuối của quá trình. Hy vọng nhiều ở lớp trẻ. Lỗi ở tôi.
pd. Món ăn nguội làm bằng thịt hoặc gan nghiền nhỏ.
nđg. Vận dụng linh hoạt các chế độ, chính sách (thường trong lĩnh vực kinh tế) trái với các quy định hiện hành. Xí nghiệp phá rào để tự giải quyết các khó khăn trong sản xuất.
hd. Người phạm tội. Phạm nhân chiến tranh.
hd.1. Khái niệm khoa học phản ánh những thuộc tính và mối quan hệ chung, cơ bản nhất của các hiện tượng. Vật chất, vận động, không gian là những phạm trù của triết học.
2. Khái niệm khoa học biểu thị loại sự vật, hiện tượng hay những đặc trưng chung nhất của chúng. Các phạm trù ngữ pháp.
hdg. Chống lại, không tham gia vào chiến tranh phi nghĩa. Binh sĩ phản chiến.
hd.1. Lực xuất hiện khi một vật tác dụng trở lại vào vật đang tác dụng lên nó. Phản lực bao giờ cùng bằng và ngược chiều lực.
2. Máy bay phản lực (nói tắt).
nđg. Nói ra sự không vừa ý, buồn phiền để mong được sự đồng cảm. Hay kêu ca phàn nàn.
hId. 1. Thái độ đáp lại, chống lại một hoạt động. Phản ứng của nhiều người trước lời tuyên bố đó là nghi ngờ.
2. Hiện tượng sinh lý do cơ thể bị kích thích. Tiêm dưới da để thử phản ứng.
3. Tác dụng hóa học giữa hai chất. Phản ứng hóa học.
IIđg. Có phản ứng đối với một tác động, một sự việc. Nghe nói vậy nhiều người phản ứng. Thuốc tiêm vào phản ứng ngay.
nd. Phản ứng tự nhiên của cơ thể để tự bảo vệ trước sự kiện hay cử chỉ đe dọa.
hd. Tàu chiến có đại bác.
hd. Chiến sĩ trong khẩu đội pháo.
nd. Tàu chiến loại nhỏ, có trang bị pháo, hoạt động trên sông hồ, vùng ven biển.
nd. Pháo gắn trên xe bọc thép để chi viện hỏa lực cho xe tăng và bộ binh chiến đấu.
hd.1. Đạo lý của Phật để dạy tín đồ.
2. Đồ thờ quý của nhà chùa.
3. Phương pháp hiệu nghiệm quý giá để giải quyết một vấn đề lớn. Chiến tranh nhân dân là pháp bảo giữ nước.
hdg.1. Thay đổi không ngừng của cơ thể sinh vật, chủ yếu về chất lượng, từ bắt đầu cho đến khi kết thúc sự sống. Giai đoạn phát dục của cây trồng. Quá trình phát dục của bướm.
2. Có biểu hiện của tuổi dậy thì. Thiếu niên có em phát dục sớm.
hdg. Tìm thấy cái chưa ai biết. Âm mưu bị phát hiện. Phát hiện nhân tài.
hd. Điều phát hiện có ý nghĩa quan trọng về khoa học. Những phát kiến địa lý của thế kỷ XV-XVI.
hd.1. Hiện tượng sóng chỉ có một dao động.
2. Sự giảm cường độ dòng điện khi đi qua một bình điện phân hay một chiếc pin.
3. Sự tách riêng của điện tích dương và điện tích âm trong một chất điện môi.
hd.1. Chỉ các đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang từ tiểu đội đến tiểu đoàn. Phân đội chiến xa.
2. Đơn vị tổ chức của đội thiếu niên, dưới chi đội.
hdg. Chia, tách ra để giảng giải, nghiên cứu. Phân tích nước thành hy drô và ô xy. Phân tích một tác phẩm văn học.
nđg. Chia thành nhiều vùng theo đặc điểm tự nhiên và xã hội. Phân vùng kinh tế nông nghiệp.
hd. Đơn vị tổ chức của xí nghiệp công nghiệp thực hiện một phần việc hoàn chỉnh của quá trình sản xuất. Phân xưởng lắp ráp.
hdg. Mổ một vùng cơ thể tách riêng ra từng chi tiết để nghiên cứu giải phẫu.
nd. Lý luận và phương pháp nhận thức các hiện tượng của hiện thực trong phát triển và sự tự vận động của chúng.
nd. Phương pháp xem xét các hiện tượng của hiện thực được coi như bất biến và không phụ thuộc lẫn nhau, phủ nhận mâu thuẫn bên trong là nguồn gốc sự phát triển của sự vật; trái với phép biện chứng.
nd. Bộ môn toán học nghiên cứu các hàm số bằng đạo hàm và vi phân.
ht. Không thuộc về chính phủ. Một tổ chức từ thiện phi chính phủ.
ht. Không có đạo nghĩa. Của phi nghĩa. Cuộc chiến tranh phi nghĩa.
hd.1. Chuyến bay của máy bay chiến đấu.
2. Vụ làm ăn phi pháp.
nd. Phen, lần lượt. Phiên canh. Hội nghị họp phiên toàn thể.
nIt. 1. Buồn vì phải lo nghĩ nhiều. Cha mẹ phiền vì con hư hỏng.
2. Rầy rà, rắc rối khiến phải bận lòng. Nhỡ tàu thì phiền lắm.
IIđg. Quấy rầy do nhờ vả. Tự mình làm, không muốn phiền đến ai. Phiền anh chuyển hộ bức thư.
nd. Từng đơn vị vật hình khối vuông vắn, bề mặt bằng phẳng. Một phiến đá. Gỗ phiến.
hdg. Ghi lại cách phát âm các từ ngữ của một ngôn ngữ bằng hệ thống ký hiệu riêng hay bằng hệ thống chữ cái của một ngôn ngữ khác. “Phi dê là phiên âm từ tiếng Pháp “friser” .
hd. Bản sao lại từ một bản chính của tác phẩm nghệ thuật hay tài liệu quý hiếm. Phiên bản các tranh vẽ.
hdg. Sắp xếp lực lượng để sắp xếp thành các đơn vị. Phiên chế đội ngũ.
hIđg. Dịch một văn bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.
IId. Người làm công tác phiên dịch. Phiên dịch tiếng Anh. Làm phiên dịch cho đoàn du khách.
ht. Chỉ thiên về một mặt, môt khía cạnh của vấn đề. Cái nhìn phiến diện.
ht&đg.1. Làm rắc rối, gây khó khăn. Không muốn phiền hà ai.
2. Lấy làm bực mình. Chuyện rủi ro, anh ấy cũng chẳng phiền hà gì.
hd. Tên gọi bằng con số của các đơn vị lực lượng vũ trang. Tiểu đoàn bộ binh mang phiên hiệu 75.
hdg. Bạo động vũ trang làm rối loạn trật tự xã hội. Vụ phiến loạn.
hdg. Làm cho người khác vì mình mà phải gặp khó khăn, rầy rà. Nhờ vả mãi, phiền lụy người ta quá.
ht. Buồn rầu khổ sở. Gương mặt đầy phiền muộn.
ht. Buồn phiền sầu não. Vì phiền não mà sinh bệnh.
hdg. Làm phiền, quấy nhiễu. Không hề phiền nhiễu dân.
nt. Tạm được, không cần đầy đủ và hoàn hảo. Cỗ bàn cũng phiên phiến thôi, không bày vẽ ra nhiều.
ht. Rắc rối, gây trở ngại, khó khăn. Nhiều giấy tờ phiền phức.
ht. Phiền phức, gây khó chịu vì những cái lặt vặt. Những nghi lễ phiền toái.
nđg. Chỉ mặt hay môi trễ xuống biểu hiện sự không bằng lòng, hờn dỗi. Bị mắng, mặt phịu ra.
nd. Học hàm của người nghiên cứu khoa học, giảng dạy ở bậc đại học, dưới giáo sư.
hd. Gió to, sóng lớn, bão táp; chỉ viễc khó khăn, phiền toái của cuộc đời. Đá vàng cũng quyết, phong ba cũng liều (Ng. Du).
hd. Đàn gồm một hộp chứa hơi có thể làm co dãn khiến cho hơi đi qua hệ thống lưỡi gà phát ra tiếng nhạc. Cũng gọi Đàn xếp.
hd. Những biểu hiện bên ngoài tạo tính cách riêng của từng hạng người. Phong độ của nhà giáo.
hd. Khoa học nghiên cứu các chức năng đặc biệt phát triển của sinh vật để bắt chước áp dụng trong kỹ thuật.
hdg. Phòng vệ, giữ gìn. Tính cách phòng thủ. Chiến thuật phòng thủ và tiến công trong bóng đá.
hd. Hiện tượng phổ quát trong các ngôn ngữ trên thế giới.
ht. Phổ biến rộng khắp. Hiện tượng phổ quát.
hd. Phương pháp hội họa thể hiện được không gian của đối tượng trên mặt tranh.
hd. Môn nghiên cứu sự phát triển cơ thể sinh vật từ trứng đến sinh nở. Nhà phôi sinh học.
nđg. Chết giữa chiến trường, không được chôn cất.
ht. Chỉ khả năng đặc biệt tự nhiên mà có, không do học tập, đào luyện. Trí nhớ phú bẩm.
hd. Bộ môn y học chuyên nghiên cứu phòng và chữa những bệnh của bộ máy sinh dục nữ.
nd. Bùa phép để sai khiến quỷ thần theo mê tín.
hdg. Tùy thuộc cái khác, không thể tồn tại, phát triển nếu không dựa vào cái khác. Sống phụ thuộc vào gia đình. Nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào thiên nhiên.
hdg. Làm lại đúng hình dáng ban đầu của hiện vật. Phục chế pho tượng cổ.
hdg. Thể hiện bằng hình ảnh điều hồi ức hay tưởng tượng. Phục hiện cảnh thời thơ ấu của nhân vật trong phim.
hdg. Làm cho hưng thịnh trở lại. Phục hưng nền kỹ nghệ sau chiến tranh.
hd. Một mặt xét riêng ra của vấn đề, sự việc. Nghiên cứu trên phương diện lý thuyết. Xét về phương diện cá nhân.
hd. Học thuyết về phương pháp nhận thức khoa học ; tổng thể những phương pháp nghiên cứu trong một khoa học.
hd. Kết quả thiện hay ác báo ứng việc đã làm trong kiếp trước theo Phật giáo.
hd. Người điều khiển và huấn luyện một nhóm người hát.
hd.1. Điểm xuất phát quy định phương hướng suy nghĩ, cách xem xét và hiểu các hiện tượng, các vấn đề. Quan điểm giai cấp. Quan điểm quần chúng.
2. Cách nhìn, cách suy nghĩ, ý kiến. Trình bày quan điểm về vấn đề nêu ra.
hId. Như Quan lại. Bộ máy quan liêu phong kiến.
IIt. Thiên về dùng mệnh lệnh, giấy tờ, xa rời quần chúng. Tác phong quan liêu.
hIđg.1. Tổ chức và điều khiển theo những yêu cầu nhất định. Quản lý lao động. Cán bộ quản lý.
2. Trông coi và giữ gìn. Quản lý hồ sơ. Quản lý vật tư.
IId.1. Sự quản lý. Cải tiến quản lý. Quản lý vĩ mô.
2. Người phụ trách công việc phục vụ ăn uống cho một tập thể. Làm quản lý cho đơn vị.
nt. Lo lắng, quan tâm đến nhiều. Công việc khiến phải quản ngại. Chẳng quản ngại gian lao.
hd. Hiện tượng tăng độ dẫn điện của một số chất khí được chiếu sáng.
hd. Ngành vật lý học nghiên cứu đặc tính của ánh sáng và tương tác của ánh sáng với vật chất.
hd. Hiện tượng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ lấy ở đất và không khí dưới tác dụng của ánh sáng.
hd. Sai sót của hệ thống quang học khiến cho ảnh tạo ra không hoàn toàn giống như vật.
hd. Tình báo quân sự. Chiến sĩ quân báo.
nd. Chế độ quân chủ trong đó các quyền do hiến pháp quy định, có một nghị viện.
hd. Bộ phận quân đội có nhiệm vụ tác chiến trong môi trường địa lý nhất định. Quân chủng lục quân.
hd. Công trang trong sjư nghiệp chiến đấu và xây dựng lực lượng vũ trang. Huân chương quân công.
hd.1. Vũ khí, trang bị chiến đấu của quân đội. Kho quân khí.
2. Ngành công tác của quân đội chuyên bảo quản, cấp phát và sửa chữa các thứ quân khí.
hd. Tổ chức quân sự theo từng khu vực chiến lược, đứng đầu là một bộ tư lệnh.
hd. Luật quân sự khi có chiến tranh. Thiết quân luật. Trừng trị theo quân luật.
nd. Đội quân gồm những người tự nguyện giúp một dân tộc khác chiến đấu chống kẻ thù chung.
nd.1. Vành xuất hiện quanh mặt trăng, mặt trời. Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa (tng).
2. Vành tím thẫm quanh mắt. Mắt có quầng thâm.
nIđg.1. Chỉ trẻ con hay khóc, làm phiền người lớn. Về đến nhà là quấy mẹ.
2. Gây điều rầy rà, cản trở. Quấy nơi này, phá nơi kia.
IIt. Nghịch ngợm một cách vui nhộn. Tiết mục khôi hài rất quấy.
nđg. Làm rầy rà, phiền nhiễu đến công việc hay sự nghỉ ngơi của người khác. Đừng quấy rầy, để cho ông ấy nghỉ.
nd. Dấu ứng hiện sự may rủi họa phúc khi cầu khẩn, bói toán. Xin một quẻ đầu năm.
hd.1. Quê của mình, gắn bó tình cảm tự nhiên. Tình yêu quê hương. Trở về quê hương.
2. Nơi một sự vật xuất hiện lần đầu để từ đó phổ biến rộng ra. Nam Bộ là quê hương của điệu lý ngựa ô.
dt. Người đẹp có tiếng trong nước. Lạ gì quốc sắc thiên tài phải duyên. (Nguyễn Du).
hId. Các nước trên thế giới trong quan hệ với nhau. Thời sự quốc tế. Sự chi viện của quốc tế.
IIt.1. Thuộc về quan hệ giữa các nước. Mậu dịch quốc tế. Hội nghị quốc tế bảo vệ hòa bình.
2. Thuộc về chủ nghĩa quốc tế, theo chủ nghĩa quốc tế. Tư tưởng quốc tế. Một chiến sĩ cách mạng quốc tế.
hdg. Làm cho có tính cách quốc tế. Quốc tế hóa một cuộc chiến tranh.
nd.1. Con vật tưởng tượng ở âm phủ, hình thù kỳ quái hay hiện lên quấy nhiễu, làm hại người, theo mê tín. Đồ quỷ tha ma bắt! Con quỷ dâm dục.
2. Kẻ tinh nghịch hay quấy phá. Mấy thằng quỷ nhỏ.
hd. Mối liên hệ tất yếu giữa các hiện tượng thiên nhiên và xã hội. Quy luật của tự nhiên. Quy luật kinh tế.
hdg. Tìm kiếm để tập hợp về một chỗ. Quy tập hài cốt liệt sĩ thất lạc trong chiến tranh..
hdg. Kiên quyết chiến đấu. Tinh thần quyết chiến quyết thắng. Trận quyết chiến chiến lược.
hd. Thuyết thừa nhận hiện tượng tự nhiên và xã hội có tính quy luật, tính tất nhiên và quan hệ nhân quả.
hdg. Nhất định phải sống còn. Các chiến sĩ quyết tử cho Tổ Quốc quyết sinh.
hd. Tinh thần thực hiện bằng được điều đã định. Có quyết tâm cao trong học tập. Biểu thị quyết tâm.
hd. Thư gửi cấp trên tỏ quyết tâm thực hiện một chủ trương.
nIđg.1. Di chuyển về phía ngoài, đến nơi rộng hơn hay về phía Bắc trong phạm vi nước Việt Nam. Ra đồng. Ra ga. Từ Đà Nẵng ra Huế. Ra ứng cử.
2. Tách đi khỏi một môi trường. Bệnh nhân ra viện. Ra ở riêng. Ra trường đang xin việc.
3. Chỉ cây cối nảy sinh một bộ phận. Cây ra lá, ra hoa.
4. Nêu cho người khác biết để chấp nhận, để thực hiện. Ra đề thi. Ra điều kiện.
5. Thành, thành hình. Ăn cho ra bữa. Chẳng ra gì cả.
6. Biểu hiện đúng với tính chất, ý nghĩa. Sống cho ra sống. Làm ra làm, chơi ra chơi.
7. Qua khỏi một khoảng thời gian. Ra Tết. Ra tháng.
IIp. Biểu thị phương hướng, kết quả, sự biến đổi. Mở ra. Bung ra. Nhìn ra biển. Tìm ra. Tính không ra. Nhận ra khuyết điểm. Ngày càng đẹp ra. Bệnh ra. Cứ trơ ra không biết xấu hổ.
IIIgi. Biểu thị một điều kiện giả thiết. Xoàng ra, năng suất cũng được 5 tấn. Ít ra cũng cả trăm người.
IVc. Biểu thị sự ngạc nhiên nhận thấy. À, ra thế! Ra nó chỉ hứa để đánh lừa.
nt. Không còn làm bận mắt, không còn khó chịu khi trông thấy. Ông ấy đi thì thiên hạ mới rảnh mắt.
nt. Buồn phiền trong lòng. Nghĩ mà rầu.Rầu thúi ruột.
nt. Lôi thôi, phiền hà. Chuyện ấy rầy rà lắm.
nt.1. Có nhiệt độ thấp đến mức làm khó chịu. Mùa rét.
2. Có cảm giác lạnh trong người khiến run lên. Rét run cầm cập.
nt. Như Ròng (nghĩa mạnh hơn). Mưa ròng rã mấy ngày đêm. Cuộc chiến đấu mười năm ròng rã.
nt. Có biểu hiện hoạt động như người điên. Phát rồ. Nói năng như thằng rồ.
nIt. Xong. Công việc chưa rồi.
IIp.1. Biểu thị điều vừa nói đã được thực hiện. Nó đến rồi.Anh ấy đã có vợ rồi.
2. Biểu thị ý đã qua gần đây. Đêm rồi. Tết rồi có dịp về quê.
3. Biểu thị điều vừa nói sẽ thực hiện ngay trước mắt. Sắp đến giờ rồi. Xong rồi, chỉ vài phút nữa thôi.
4. Biểu thị điều sắp nêu có nhiều khả năng xảy ra trong tương lai gần. Trước sau rồi người ta cũng biết. Việc đó rồi hãy hay.
IIIgi. 1. Biểu thị quan hệ nối tiếp về thời gian. Làm xong rồi đi chơi.
2. Biểu thị quan hệ nhân quả. Chóng ngoan rồi mẹ yêu. Không nghe rồi có ngày hối tiếc.
IVtr. Biểu thị ý nhấn mạnh điều đã khẳng định. Đẹp lắm rồi. Chậm mất rồi còn gì.
nd.1. Múa rối (nói tắt). Biểu diễn rối.
2. Con rối (nói tắt). Rối que (điều khiển bằng que).
nđg. Dùng một dung dịch hóa học làm cho ảnh đã chụp hiện rõ lên giấy ảnh.
hd. Khoảng đất rộng rãi nhiều cát dùng làm đấu trường ngày xưa, chiến trường. Người về cố quốc, kẻ đi sa trường (Nh. Đ. Mai).
nId. Nói chung về sách, tài liệu học tập nghiên cứu. Vùi đầu trong sách vở.
IIt. Quá lệ thuộc vào sách vở. Kiến thức sách vở.
nđg. Khiến làm. Sai bảo con cái.
nđg. Bắt phải làm theo lệnh. Sai khiến đày tớ.
nđg.1. Di chuyển đến một nơi gần hay xa nơi mình đang ở. Sang nhà hàng xóm. Sang nhà bên. Sang Pháp dự hội nghị.
2. Chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác. Trời đã sang xuân. Lịch sử đã sang trang.
3. Chuyển cho người khác quyền sở hữu. Sang nhà cho con. Sang tên chiếc xe đã bán.
4. Hướng hoạt động nhằm phía khác, đối tượng khác. Nhìn sang bên cạnh. Chuyển sang vấn đề khác.
5. Đến khoảng thời gian tiếp liền sang thời gian hiện tại. Sang tuần sau. Sang thế kỷ XXI.
nd.1. Tên gọi chung những thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng trên bầu trời ban đêm. Trời đầy sao. Sao Hôm. Mắt sáng như sao.
2. Hình tượng trưng cho ngôi sao, có nhiều cánh nhọn. Ngôi sao năm cánh.
3. Váng dầu mỡ có hình tròn nhỏ, lóng lánh trên mặt chất lỏng. Bát canh nổi đầy sao.
4. Chấm trắng trên bộ lông một số động vật. Hươu sao.
np.1. Biểu thị ý nghi vấn để hỏi về sự vật cụ thể hay nguyên nhân của sự việc. Anh nghĩ sao? Trời mưa hay sao? Sao không đi nữa? Sao lâu thế?
2. Chỉ thể cách của một hành động. Nghĩ sao nói vậy. Lo sao cho ổn thỏa.
IItr. Biểu thị ý ngạc nhiên hay nhấn mạnh về mức độ đã làm ngạc nhiên. Điệu nhạc sao nghe buồn thế! Đáng yêu sao những trẻ thơ!
nd. Ngôi sao sáng nhất của chòm Tiểu Hùng, ở gần sát bắc của thiên cầu nên không thay đổi vị trí, thường được căn cứ vào để định hướng bắc.
nd. Chòm sao ở về nửa bắc thiên cầu, có bảy ngôi sao sáng hợp lại thành hình giống cái gáo.
nd. Hiện tượng lóe sáng thành một vệt trên nền trời ban đêm do những vật thể vũ trụ bốc cháy hay nóng sáng lên khi bay vào khí quyển khiến thấy như một ngôi sao rơi.
nd. Thiên thể chuyển động quanh Mặt trời theo một quỹ đạo rất giẹp, có đuôi sáng hình giống cây chổi.
hdg. Giết chết hay làm bị thương trong chiến đấu. Vũ khí sát thương hàng loạt.
nd.1. Màu (trừ đen và trắng). Hoa khoe sắc.
2. Nước da và những biểu hiện trên mặt phản ánh tình trạng sức khỏe hay tâm lý, tình cảm. Sắc mặt hồng hào. Sắc mặt lo âu.
3. Vẻ đẹp của phụ nữ. Trai tài gái sắc.
hd. Hình tướng hiện ra bên ngoài của vạn vật theo Phật giáo.
nt.1. Chỉ bầu trời tối lại đột ngột. Trời tối sầm lại, muốn mưa.
2. Chỉ vẻ mặt bỗng nhiên mất tươi, trở nên nặng nề. Mặt sầm lại. Sầm vẻ mặt.
nt. Buồn rầu, phiền muộn. Sầu muộn vì con cái.
nđg.1. Sơ ý, lỡ làm một động tác khiến xảy ra điều đáng tiếc. Sẩy tay đánh vỡ cái chén. Sẩy chơn hơn sẩy miệng (tng).
2. Để sổng mất đi do sơ ý. Sẩy tù.
3. Mất đi người thân. Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tng).
4. Chỉ thai ra ngoài khi chưa đủ ngày tháng. Thai bị sẩy. Chị ấy sẩy thai.
nd. Hiện tượng chạm điện giữa đám mây và mặt đất, gây tiếng nổ to, có thể làm đổ cây, đổ nhà, chết người. Sét đánh gãy cây. Tin sét đánh.
ht. Ngoài những hiện tượng tự nhiên, chỉ có trong phạm vi tín ngưỡng mà thôi. Lực lượng siêu nhiên trong các truyện thần thoại.
nđg. Biểu hiện những gàn dở, bất thường trong tính nết. Cũng nói Dở chứng.
hdg. Thực hiện chức năng sinh sản. Cơ quan sinh dục.
ht.1. Đầy sự sống với nhiều vẻ, nhiều dáng khác nhau. Cảnh vật rất sinh động.
2. Gợi ra những hình ảnh hợp với hiện thực của đời sống. Cách kể chuyện sinh động.
hd. Sức lực được biểu hiện của sự sống; sức sống. Gió biển đem lại sinh khí dồi dào cho cơ thể. Dáng vẻ tràn đầy sinh khí.
hd. Nói chung về những người sống. Chiến tranh cướp đi hàng vạn sinh linh.
hd.1. Sức sống. Tuổi trẻ đầy sinh lực.
2. Lực lượng người trực tiếp chiến đấu và phục vụ chiến đấu. Tiêu hao sinh lực.
hd. Môn học nghiên cứu sự sinh hoạt và tác dụng của cơ thể các sinh vật. Nhà sinh lý học.
nd. Vẻ sinh động, sống động. Sinh sắc của thiên nhiên. Nhân vật miêu tả có sinh sắc.
hd. Môn nghiên cứu về quan hệ của sinh vật đối với nơi sinh vật ấy sống.
hdg. Thảo ra văn kiện quan trọng, có tính chất chính thức. Ủy ban soạn thảo hiến pháp.
hd. Cõi phía bắc. Trời Đông Phố vận ra sóc cảnh (Văn tế chiến sĩ trận vong).
nđg.1. Chiếu ánh sáng vào. Vài tiếng dế, nguyệt soi trước ốc (Đ. Th. Điểm). Soi cá: rọi đèn xuống nước tìm cá mà bắt.
2. Trông vào gương, vào mặt bóng mà ngắm hình dung mình. Soi gương.
3. Nhìn rõ hơn bằng dụng cụ quang học. Soi kính lúp. Soi kính hiển vi.
4. Xem mà bắt chước. Làm gương cho khách hồng quần thử soi (Ng. Du).
nd. Dao động cơ học kích thích thần kinh thính giác, khiến nghe âm thanh.
nt&p. Quá tự nhiên đến thiếu nhã nhặn hay thô lỗ. Đùa thế thì sỗ quá.
hd. Ngành toán học chuyên nghiên cứu tính chất của các số và các phép tính về các số.
nd. Tên gọi chung các số tự nhiên, số đối của các số tự nhiên và số không.
nd.1. Số biểu hiện kết quả so sánh các hiện tượng với nhau. 2. Tên gọi chung các số dương, âm và số không.
nth. Thiên nhiên thay đổi nhiều (nhưng lòng người thì không thay đổi).
nd. Sông về mặt cảnh thiên nhiên hay điều kiện sinh sống của con người. Cảnh sông nước nên thơ. Thạo nghề sông nước.
nd. Chim chiền chiện, chỉ giọng hát hay. Giọng sơn ca.
hd. Núi và nước; chỉ cảnh đẹp thiên nhiên. Cảnh sơn thủy hữu tình.
hdg. Lấy đem vào làm của công. Sung công tài sản của phạm nhân chiến tranh.
nd. Dòng nước tự nhiên ở miền đồi núi, chảy thường xuyên do nước mưa hay nước ngầm chảy ra ngoài mặt đất. Nước suối. Suối nước nóng.
nd. Thần kinh yếu kém biểu hiện ở một sự mệt mỏi chung về thể chất cũng như tinh thần, sự rối loạn một số chức năng (tiêu hóa, nội tiết v.v...).
nIđg. Phát ra tiếng gió ở miệng để xua hay khiến chó. Suỵt chó ra đuổi.
IIc. Tiếng nhỏ để nhắc người khác im lặng. Suỵt! Khẽ chứ.
hd. Tác phẩm lớn miêu tả sự nghiệp của những người anh hùng và các sự kiện lịch sử lớn. Thiên sử thi.
hId. Công việc có tính chất lặt vặt, không liên quan với nhau, không có tính cách chuyên môn. Làm công tác sự vụ ở phòng hành chánh.
IIt. Cách làm việc chỉ lo giải quyết những công việc sự vụ, không nắm được những vấn đề chính, không suy nghĩ, nghiên cứu. Làm việc một cách sự vụ.
nd. Sức của con người. Cống hiến sức lực.
nd. Khả năng tồn tại và phát triển biểu hiện mạnh mẽ. Tuổi thanh xuân tràn đầy sức sống.
nd. Sức lực biểu hiện ở dáng vóc. Sức vóc có là bao!
nt. Ngạc nhiên tới mức ngẩn người ra. Việc bất ngờ khiến mọi người sửng sốt.
ndI.1. Bên trái. Bên tả bên hữu.
2. Bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng trong nghị viện và trong các chính đảng ở các nước tư bản. Phái tả lên cầm quyền. Cánh tả của một chính đảng.
IIt. Có chủ trương hành động quá mạnh, quá sớm không phù hợp. Những khẩu hiệu quá tả.
ht. Có khuynh hướng chính trị thiên về tả. Chủ trương tả khuynh.
hdg. Thể hiện lại thực tế bằng sáng tạo nghệ thuật. Tác phẩm đã tái hiện cả một thời kỳ lịch sử.
hd. Năng lực xuất sắc. Tài năng xuất chúng. Phát hiện và bồi dưỡng các tài năng trẻ.
hdg.1. Tạo ra lại. Ơn tái tạo (cứu sống).
2. Phản ánh hiện thực có hư cấu cho sống động. Tác phẩm đã tái tạo cuộc sống.
hdg. Kiến thiết lại. Tái thiết dinh thự bị chiến tranh tàn phá.
hd. Theo Phật giáo, sự tập trung tư tưởng vào điều chính đáng. Tu phép tam muội cũng gọi là tu thiền định.
hd.1. Ba thế hệ: ông, cha và con.
2. Ba đời theo Phật giáo: quá khứ, hiện tại và tương lai.
Iđg. Nghiền cho nhỏ, vụn ra. Tán thuốc.
IId. Thuốc bột đông y.
hdg. Dời chỗ ở để tránh chiến tranh. Tản cư về nông thôn.
ht. Tàn ác khốc liệt. Chiến tranh tàn khốc.
hdg. Phá tan nát. Bị chiến tranh tàn phá.
hdg. Hiện tượng các tia ánh sáng phản xạ phân tán ra nhiều hướng khi gặp một vật hay truyền qua chất trong suốt.
nt. Trong cảnh đau buồn vì có người thân chết. Những ngày tang tóc. Chiến tranh gây tang tóc cho bao gia đình.
nd. Tàu để chiến đấu.
nd. Tàu chiến loại lớn có trang bị ngư lôi, pháo cỡ lớn hay tên lửa dùng để trinh sát, tuần tiễu, hộ tống, tập kích, phong tỏa đường biển.
nd. Tàu chiến loại lớn, để chở máy bay, có sân để máy bay lên xuống.
nd. Tàu chiến loại lớn, trang bị vũ khí nặng, để tuần tiễu xa, tập kích tàu và các mục tiêu ven biển, bảo vệ các đoàn tàu, yểm trợ đổ bộ.
nd. Tàu chiến để tuần tiễu ở ven biển và trên sông.
ht. Chỉ lối học hay lối viết, thiên về tìm tòi câu chữ, hình thức văn chương, mà không chú trọng đến nội dung.
hId. Tổng thể những nhận thức, tình cảm, ý chí biểu hiện trong hoạt động và cử chỉ của mỗi người. Tâm lý các lứa tuổi. Những biến đổi của tâm lý. Khắc phục tâm lý tự ti.
IIt.1. Thuộc về tâm lý. Hiện tượng tâm lý.
2. Hiểu tâm lý người khác để đối xử ổn thỏa. Anh mắng trẻ trước mọi người, không tâm lý gì cả.
hd.x. Chiến tranh tâm lý.
hd. Khoa học nghiên cứu các hiện tượng tâm lý của con người với những quy luật và cơ chế của nó.
nd. Lưỡi búa tưởng tượng thiên lôi giáng xuống tạo ra sét đánh theo truyền thuyết.
hd. Như Tâm lực. Cống hiến hết tâm sức.
nd. Loại rau mọc dưới nước. Phải chi trời khiến em gần, Sớm trưa hái tảo, bẻ tần en dưng (cd).
hdg. Gây phiền nhiễu. Cố gắng tự giải quyết, khỏi tần phiền đến ai.
hd. Nguyên đại thứ năm trong lịch sử địa chất của Trái Đất, bao gồm cả kỷ hiện đại.
hd. Số lần xuất hiện trong một thời gian nhất định. Trong ngôn ngữ nói, “thì”, “mà”, “là” có tần suất cao nhất.
nd.1. Lớp, bậc. Nhà hai tầng. Tầng không khí. Mấy tầng áp bức.
2. Bậc, lớp lộ thiên của mỏ khoáng sản. Lên tầng.
hIđg.1. Nhiều người từ nhiều nơi tập trung lại để làm việc gì. Quần chúng tập hợp để làm mít-tinh.
2. Lấy từ nhiều nơi gộp chung lại. Tập hợp tài liệu để nghiên cứu.
IId. Cái bao gồm nhiều cá thể có chung những đặc điểm nhất định. Tập hợp các học sinh nữ của trường. Tập hợp các số tự nhiên.
hdg.1. Tập trung vào một vùng theo quy định. Tập kết ra Bắc. Cán bộ tập kết.
2. Tụ tập lại một khu vực để chiến đấu. Bí mật tập kết quanh cứ điểm địch.
ht&p. Tự nhiên phải thế. Lẽ tất nhiên. Tất nhiên ai cũng có lúc sai lầm.
ht. Nhất định sẽ chiến thắng. Thế tất thắng.
nt. Không có sức lôi cuốn, khiến buồn chán. Giọng đều dều, tẻ nhạt. Cuộc sống tẻ nhạt.
nd.1. Ngụy quyền ở làng xã vùng bị chiếm đóng trong thời kháng chiến 1945-1975. Xây bót lập tề.
2. Vùng bị chiếm đóng, có lập tề. Làng tề. Liên lạc với người trong tề.
nId. Thói quen xấu, có hại, tương đối phổ biếm trong xã hội. Tệ nghiện rượu. Tệ quan liêu.
IIt&p. Xấu, thiếu đạo đức. Một người chồng rất tệ. Xử tệ với nhau.
IIIp. Quá lắm. Vui tệ. Cô bé hôm nay đẹp tệ. Học dở tệ.
nd. Tề và gián điệp ở vùng bị chiếm đóng trong thời kháng chiến 1945 - 1975.
nd. Tên lấy theo tên một vị thánh đặt thêm cho người theo đạo Thiên Cháu.
ht. Yên ổn, không có chiến tranh. Đời thái bình.
hd. Lính trinh sát phục vụ chiến đấu.
hd. Tình cảnh thảm thương. Thảm cảnh chiến tranh.
hdg. Dự vào chiến tranh. Nước tham chiến. Sự tham chiến.
hd. Tai họa thê thảm. Chiến tranh là một thảm họa.
nt. Có vẻ tự nhiên như không có việc gì xảy ra. Thản nhiên trước nguy biến.
nđg. Phàn nàn. Than phiền về con cái.
nId. 1. Thần linh, người tài giỏi được thờ ở đền chùa. Thánh Gióng. Đức Thánh Trần.
2. Bậc hiền triết, học giỏi tài cao, vượt mọi người cùng thời. Khổng Tử là thánh nho.
3. Người có tài giỏi trong một nghề hay một việc gì. Thánh thơ. Thánh chữ. Thánh cờ.
4. Vua. Thánh hoàng. Thánh chỉ.
5. Đấng là chúa tể muôn loài theo một số tôn giáo. Hồi giáo thờ thánh Allah. Kinh thánh. Tượng thánh. Tòa thánh của đạo Thiên Chúa.
IIt. Tài giỏi khác thường. Sao thánh thế, đoán câu nào đúng câu ấy.
hd. Thành công hay thất bại. Trận đánh quyết định sự thành bại của chiến dịch.
dt. Giá hình chữ thập, tượng trưng sự cứu rỗi của Chúa Giê-Su đối với loài người, theo đạo Thiên Chúa.
hd. Các bậc thánh, bậc hiền được các đời sau trong xã hội phong kiến tôn sùng. Đọc sách thánh hiền.
hd. Lễ ban ơn cho tín đồ đạo Thiên Chúa trong hình thức bánh và rượu.
hdg.1. Bán hay hủy bỏ tài sản cố định không dùng nữa. Thiết bị quá cũ cần thanh lý.
2. Hoàn tất việc thực hiện một hợp đồng. Các bên ký hợp đồng thanh lý với xí nghiệp.
hd.1. Tên một số người mê tín gọi tôn một số nữ thần.
2. Tên những người đạo Thiên Chúa gọi Đức Bà Maria.
nđg.1. Tính toán để trả tiền. Thanh toán các khoản nợ. Thanh toán tiền đi công tác.
2. Giải quyết cho xong các tồn tại, vướng mắc. Thanh toán hậu quả chiến tranh. Thanh toán mối thù riêng.
3. Diệt trừ nhau. Bọn cướp tìm cách thanh toán lẫn nhau.
nt.1. Có lòng tốt hay chia xẻ với người chung quanh. Tuy nghèo nhưng rất thảo với bạn bè.
2. Ăn ở phải đạo với người trên trong gia đình. Đứa con thảo. Dâu hiền rể thảo.
hdI.. Binh pháp, chiến lược.
IIt. Có mưu trí tài giỏi về chiến lược. Một vị tướng thao lược.
hdg. Dùng thủ đọan nắm lấy những phương tiện chủ chốt, khiến người khác phải chịu sự chi phối của mình. Nắm độc quyền để thao túng thị trường.
nt. Âm thầm lặng lẽ, ít ai biết đến. Cuộc chiến đấu thầm lặng.
nId. Lực lượng siêu tự nhiên được tôn thờ, coi là linh thiêng có thể ban phúc giáng hoa cho con người. Tục thờ thần. Thần chết. Thần đất.
IIt. Như có phép lạ của thần. Thuốc thần. Cây gậy thần trong truyện cổ.
ht. Thuộc về thần linh, không thể hiểu được, theo quan niệm duy tâm. Thế giới thần bí. Quan niệm thần bí về thiên nhiên.
hd. Lời bí ẩn để sai khiến quỷ thần theo mê tín. Niệm thần chú.
hd. Sự truyền đạt các hiện tượng tâm lý (như cảm giác, ý nghĩ, hình ảnh, v.v...) từ người này đến người khác ở cách nhau rất xa mà không cần một phương tiện thông tin kỹ thuật nào.
hd. Môn học nghiên cứu các điều thuộc về thần linh, tôn giáo. Nhà thần học.
hd. Tinh thần, sức khỏe biểu hiện ở sắc mặt. Mất thần sắc.
hId. Nói chung các bậc thần và thánh.
IIt. Có tính chất thiêng liêng. Cuộc kháng chiến thần thánh.
ht. Thân ái và có thiện cảm. Cái bắt tay thân thiện.
hId. Tình cảm thân mật, chân thành. Lấy thân tình mà đối xử với nhau.
IIt. Có biểu hiện tình cảm thân mật, chân thành. Câu chuyện thân tình. Buổi tiếp đón thân tình.
nt. Khi hiện khi ẩn. Bên tường thấp thoáng bóng huỳnh (Ng. Du).
hd. Chiến tranh kéo dài của tín đồ Thiên Chúa giáo ở Âu Châu thời Trung Cổ liên minh để giải phóng vùng đất thánh do người Hồi giáo chiếm; chỉ những cuộc chiến tranh do những liên minh tôn giáo thực hiện.
hdg. Làm trái với cách thức thông thường nên kết quả không như ý muốn. Nhà làm thất cách, không tận dụng được ánh sáng thiên nhiên.
np. Biểu thị điều sắp nêu ra mới là sự thật, khác với điều vừa nói. Tưởng đơn giản, thật ra rất phức tạp.Thật ra, đó chỉ là hai hình thức biểu hiện của một nội dung.
nt.1. Tự bộc lộ mình một cách tự nhiên không giả dối. Nó rất thật thà, nghĩ sao nói vậy.
2. Không tham của người khác. Con người thật thà, không tắt mắt của ai.
hdg. Hiểu hay thực hiện một cách đầy đủ, tường tận. Thấu triệt tinh thần của nghị quyết. Hiểu thấu triệt vấn đề.
nd. Người được tin là có phép thuật sai khiến âm binh, thầy phù thủy.
nđg.1. Chuyên chú, miệt mài với một công việc. Theo đòi nghiên bút.
2. Cố bắt chước. Theo đòi chúng bạn.
nđg. Làm theo. Theo gót cha anh đi chiến đấu.
nId. 1. Trạng thái tồn tại của vật chất. Thể rắn. Thể lỏng. Thể khí.
2. Hình thức sáng tác văn thơ. Thể thơ lục bát. Thể tùy bút.
3. Hình thức biểu hiện của sự vật, hiện tượng. Con người là một thể thống nhất.Bệnh ở thể cấp tính.
IIđg. Là, vẫn là. Chẳng thơm cũng thể hoa lài ... (cd).
np.1. Biểu thị điều coi như đã biết. Cứ thế mà làm. Thế bao giờ xong?
2. Biểu thị ý ngạc nhiên về mức độ cao của một tính chất. Ở đây nóng thế! Giỏi thế!
hd. Chiến tranh thế giới.
hd. Bộ phận của đội hình chiến đấu, bố trí theo hình bậc thang thành nhiều tuyến trước sau.
hd.1. Tổng thể những sự vật vật chất và hiện tượng tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức của con người. Nhận thức và cải tạo thế giới.
2. Trái đất, nơi sinh sống của loài người. Đi vòng quanh thế giới. Một hành động bị cả thế giới lên án.
3. Xã hội, cộng đồng người có một đặc trưng chung nhất định. Thế giới phương Tây. Thế giới tư bản.
4. Khu vực, lĩnh vực của đời sống có một số đặc trưng nhất định. Thế giới động vật. Thế giới âm thanh.
hdg.1. Làm cho thấy rõ nội dung trừu tượng bằng hình thức cụ thể. Hành động thể hiện quyết tâm.
2. Trình bày, mô tả bằng phương tiện nghệ thuật. Tính cách nhân vật được thể hiện bằng những hình tượng sinh động.
hd. Phiền phức ở đời.
hd. Nền nếp, khuôn phép khiến người ta coi trọng. Làm mất thể thống.
nđg. Cùng nhau đem hết tài năng, sức lực ra làm để thúc đẩy lẫn nhau đạt thành tích tốt. Thi đua với đơn vị bạn. Phong trào thi đua sản xuất. Chiến sĩ thi đua.
hd. Cảm xúc khiến có hứng làm thơ.
ht.1. Phải và quấy. Chưa rõ thị phi.
2. Lời thiên hạ phê bình phải quấy. Những lời thị phi. Tiếng thị phi.
hd. Họ của đấng đã lâp ra Phật giáo do tiếng Phạn Xa-ky-a phiên âm. Đức Thích Ca. Thích Ca Mâu Ni.
nd.1. Một phần trong quyển sách. Bộ sách gồm 5 thiên.
2. Bài văn, tác phẩm có giá trị. Thiên phóng sự. Thiên tiểu thuyết. Thiên anh hùng ca.
nđg.1. Cắt bỏ tinh hoàn hay buồng trứng súc vật. Thiến trâu. Gà trống thiến.
2. Cắt bỏ hẳn một bộ phận. Thiến cụt ngọn cây. Chó bị thiến đuôi.
nt. Giỏi, thành thạo. Không thiện nghề văn.
hd. Cảm tình tốt. Tỏ thiện cảm.
tt. Cạn, hẹp hòi, không sâu xa. Cách tính toán thiển cận.
hd. Mặt cầu tưởng tượng trên đó có các thiên thể mà tâm là người quan sát.
ht. Giỏi đánh giặc. Quân thiện chiến.
ht. Nghìn xưa, lâu đời. Người thiên cổ: người chết đã lâu đời.
hdg. Dời chỗ này, xứ này qua chỗ khác, xứ khác. Những cuộc thiên di lớn trong lịch sử ở châu Âu, châu Á.
hd. Đỉnh trời, chỗ trên vòm trời ngang đầu mình nhìn lên. Điểm thiên đỉnh.
hd. Thế giới cực lạc vĩnh viễn sau khi chết, theo một số tôn giáo. Lên thiên đường.
hd. Môn học thiền định trong Phật giáo.
ht. Nghiêng về một phía, một bên. Thiên hướng chạy theo số lượng, xem thường chất lượng.
hd.1. Khoảng thời gian một ngàn năm.
2. Từng khoảng thời gian 1000 năm từ năm 1 sau Công nguyên (hoặc từ năm 1 trước Công nguyên về trước). Nhân loại sắp bước vào thiên kỷ thứ ba (từ năm 2001 đến năm 3000). Cũng nói Thiên niên kỷ.
hd. Lưới giăng khắp nơi, không thể nào thoát được. Thế trận thiên la địa võng, chạy đâu cho thoát.
hd. Cây leo, hoa màu vàng lục nhạt, trồng làm cảnh. Trên giàn thiên lý bóng xuân sang (H. M. Tử).
hd. Vận mệnh trời định. Thuyết thiên mệnh: Thuyết cho rằng cuộc đời của con người đều do trời định.
ht. Rành nghề. Một lái xe thiện nghệ.
hdg. Sự suy nghĩ của mình nói một cách khiêm tốn. Tôi thiển nghĩ việc ấy anh cũng nên bỏ qua.
ht. Do trời, thiên nhiên phú cho. Tài thiên phú. Khả năng thiên phú.
hd. Tai họa lớn lao, tự nhiên xảy đến, như bão lụt, động đất v.v... Đề phòng thiên tai.
ht. Tự nhiên sinh ra, không do con người làm ra. Hang thiên tạo.
hd. Lòng tốt. Người có thiện tâm, thiện chí.
hd. Vật thể trên trời. Tinh tú và các hành tinh là những thiên thể.
hd. Điều kiện thời tiết, khí hậu. Thiên thời là một yếu tố quan trọng trong việc dùng binh.
hd. Tiên trên trời. Thiên tiên cũng ngoảnh nghê thường trong trăng (Ô. Nh. Hầu).
hd. Môn phái Phật giáo lấy thanh tịnh làm gốc, lấy việc thiền định làm phép tu.
hd.1. Hiện tượng xảy ra trên bầu trời liên quan đến sự vận động của các thiên thể. Quan sát thiên văn.
2. Thiên văn học (nói tắt). Nhà thiên văn. Đài thiên văn.
dt. Môn học nghiên cứu về vị trí, chuyển động và sự cấu tạo các thiên thể.
ht. Có ý bênh vực, nghiêng về một bên. Pháp luật không thiên vị ai.
hd. Sao Thiên Vương ngôi sao thứ bảy trong Thái dương hệ, không thấy được bằng mắt thường.
ht. Bắn giỏi. Tay thiện xạ.
hd. Như Thiển kiến.
hd. Ý tốt. Cử chỉ đầy thiện ý.
nd. Thiết bị cho phép hiện hình nội dung của thông tin.
hd. Tàu chiến bọc sắt. Thiết giáp hạm loại nhỏ.
ht. Chỉ cơ quan trong cơ thể không thực hiện được đầy đủ chức năng. Có triệu chứng thiểu năng thận.
nđg.1. Ra khỏi nơi bị vây hãm hay bị ràng buộc. Thoát vòng vây. Thoát chết. Thoát cảnh đói nghèo.
2. Làn cho ra khỏi tình trạng bị tắc nghẽn, ứ đọng. Quần áo mỏng để thoát mồ hôi. Cống thoát nước.
3. Thể hiện được nội dung một cách tự nhiên, không có gì gò bó. Nghệ sĩ tuồng diễn rất thoát vai. Bài thơ dịch chưa thoát.
hdg. Hiện tượng bệnh lí trong đó một bộ phận bên trong cơ thể ra ngoài khoang chứa qua một lỗ. Thoát vị rốn.
nđg. Thở rất yếu và không đều, biểu hiện sắp chết. Người bệnh chỉ còn thoi thóp.
hIđg. Báo cho mọi người biết bằng lời nói hay văn bản. Thông báo tình hình thực hiện kế hoạch. Thông báo của Sở Tài chánh.
IId. Bản thông báo. Ra thông báo. Gửi thông báo cho các cơ sở.
hd. Đại lượng đặc trưng cho một tính chất nào đó của một quá trình, hiện tượng, thiết bị kỹ thuật. Các thông số kỹ thuật của một quạt máy.
nd.1. Đường dọc có hình sợi trong cấu tạo của thịt, gỗ, đất đá v.v... Thịt bò to sớ. Chẻ theo thớ gỗ.
2. Tư thế, cốt cách con người thể hiện trong dáng điệu. Cái thớ người như nó thì làm gì được.
nđg. Thở ra một hơi dài vì có điều phiền muộn. Tiếng thở dài não nuột.
nd.1. Khoảng thời gian được xác định bởi một đặc điểm. Thời thơ ấu. Thời cổ đại. Thời nay.
2. Khoảng thời gian thuận lợi cho một việc gì. Làm ăn găp thời. Sống chờ thời.
3. Phạm trù ngữ pháp của động từ liên hệ với thời gian trong một số ngôn ngữ. Thời hiện tại. Thời quá khứ.
hd. Giá hiện thời của hàng hóa. Mua theo thời giá, giá lúc bấy giờ.
dt.1. Khoảng đều đều và vô tận kể cả quá khứ, hiện tại và vị lai mà trong đó các sự việc đã xảy ra. Không gian và thời gian. Thời gian qua rất nhanh.
2. Khoảng thì giờ, ngày tháng của một sự việc xảy ra. Sẽ viết xong trong thời gian một năm. Thời gian của một chu kỳ.
. Công chức cao cấp coi một miền lớn, thời Pháp thuộc. Thủ hiến Bắc kỳ.
hd.1. Thuật dùng tay để mổ xẻ về y học.
2. Cách thực hiện có hiệu quả một công việc. Thủ thuật nhà nghề.
ht. Dịu dàng, hiền hậu. Một phụ nữ thuần hậu.
ht. Tính hiền lành, dễ bảo. Đứa bé thuần tính.
nIt. Rách. Có lỗ hổng. Quần thủng.
IIp. Hiểu thông suốt. Nghe chưa thủng chuyện. Bàn cho thủng mới thực hiện được.
nt. Ở trong phạm vi sở hữu, điều khiển hay chi phối. Ngôi nhà thuộc về chủ mới. Tương lai thuộc về tuổi trẻ.
2. Là một bộ phận, một phần tử của một sự vật. Những người thuộc đủ các tầng lớp. Học sinh thuộc loại khá. Chuyện ấy thuộc về quá khứ.
nd. Hóa chất dùng để phát hiện hay định lượng một chất khác bằng phản ứng hóa học.
hd. Như Thủy quân. Đội thủy binh với hàng trăm chiến thuyền.
hd. Chiến tranh trên sông biển. Trận thủy chiến sông Bạch Đằng.
. Môn học nghiên cứu chuyển động của các chất lỏng, khi bị sức khác tác động.
hd. Môn khoa học nghiên cứu những ngành quy lụât cân bằng và chuyển động của các chất lỏng.
nt. Dịu dàng, hiền hậu. Tính tình thùy mị.
hd. Hiện tượng một hợp chất phân hủy do tác dụng của nước. Xà phòng thủy phân khi giặt.
hd. Thủy quân dùng đổ bộ và chiến đấu trên bộ.
dt. Môn học nghiên cứu những điều kiện thăng bằng của các chất lỏng đứng yên và áp suất của chúng lên thành của các vật chứa.
hd. Các hiện tượng biến hóa và vận động của nước trong thiên nhiên.
nd. Khuynh hướng triết học duy tâm chủ quan cực đoan, cho rằng chỉ chủ thể có ý thức là hiện thực không nghi ngờ gì, còn lại tất cả chỉ là tồn tại trong ý thức của chủ thể đó mà thôi.
nd.1. Quan niệm triết học cho rằng các hiện tượng đa dạng của thế giới có nhiều nguồn gốc đầu tiên độc lập với nhau.
2. Quan niệm cho rằng trong nội bộ một quốc gia cần có nhiều quan điểm, ý kiến, đảng phái chính trị khác nhau.
hdg. Dùng tài ăn nói để khiến người khác nghe theo. Vua cử người đi thuyết khách.
Thuyết do Men-thớt chủ xướng cho rằng thức ăn trên thế giới tăng theo cấp số cộng mà dân số lại tăng theo cấp số nhân nên không thể tránh khỏi đói nghèo nếu không có giảm dân số do chiến tranh, nạn đói, bệnh dịch hay sự hạn chế sinh đẻ.
nd. 1. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật cho rằng mỗi hiện tượng đều là kết quả của một nguyên nhân nhất định, nguyên nhân sinh ra kết quả và kết quả tác động lại nguyên nhân.
2. Quan niệm của Phật giáo cho rằng nhân ở kiếp này sẽ tạo ra quả ở kiếp sau.
nd. Quan niệm triết học cho rằng các hiện tượng đa dạng trên thế giới chỉ có một nguồn gốc đầu tiên, hoặc là vật chất (duy vật) hoặc là tinh thần (duy tâm).
nd. Quan niệm triết học cho rằng các hiện tượng đa dạng của thế giới có hai nguồn gốc đầu tiên đối lập nhau là vật chất và tinh thần.
nd. Thuyết cho rằng do kết quả của sự phát triển tự nhiên và có tính chất lịch sử mà các sinh vật thay đổi và tiến hóa không ngừng.
nd. Thuyết cho rằng các sinh vật có thể tự nhiên sinh ra từ vật chất vô cơ.
nd. Bài báo viết dưới hình thức một bức thư, thường có tính chất luận chiến hay yêu sách.
nt&p.1. Chỉ một tập hợp vì số lượng ít nên tạo thành những khoảng trống. Rừng thưa. Đất rộng người thưa.
2. Vì số lượng ít nên xuất hiện cách khoảng nhau nhiều. Thưa đến chơi nhà. Tiếng súng thưa dần.
hdg. Làm thành sự thực. Thực hiện kế hoạch.
nd.x.Hiện thực khách quan.
hd. Người được cử đi làm việc ở cơ quan nghiên cứu các trường đại học để trau giồi thêm về nghiệp vụ chuyên môn. Cử thực tập sinh ra nước ngoài.
hId. Tổng thể nói chung những gì đang tồn tại trong thiên nhiên và xã hội. Thực tế cuộc sống. Thực tế cho thấy anh nói đúng.
IIt. Có giá trị, có ý nghĩa thiết thực. Một việc làm rất thực tế. Những khó khăn thực tế.
IIIp. Trong thực tế, trên thực tế. Quyết tâm làm và thực tế đã làm được.
hth. Ăn uống có đầy đủ thì quân đội mới mạnh. Thực túc binh cường, lương thực là vấn đề chiến lược.
hd. Môn học nghiên cứu cách cấu tạo, phát triển và phân loại của thực vật.
nd. Thương binh ở chiến trường. Cáng thương về tuyến sau.
hdg. Bàn bạc để đi đến một sự thỏa thuận. Chấm dứt chiến tranh bằng thương lượng.
hd. Bị thương và chết trong chiến tranh. Con số thương vong không cao.
hd. Tỉ lệ phần trăm so sánh một đại lượng với một đại lượng khác có liên quan, để thể hiện mức cao thấp của đại lượng đó. Tỉ suất khấu hao. Tỉ suất lãi hằng năm.
nd. Khả năng tiềm tàng về sức người sức của có thể huy động vào chiến tranh.
nt.1. Dễ dàng, thuận lợi cho công việc. Đun than tiện hơn đun củi. Ở gần thư viện, tiện cho việc nghiên cứu.
2. Hợp lẽ thông thường. Nói ở đây không tiện.
3. Có hoàn cảnh thuận lợi để kết hợp làm một việc gì. Tiện đây xin góp một vài ý kiến.
ht. Thời kỳ trước chiến tranh 1914 hoặc 1940. Lớp nhà văn tiền chiến.
hd.1. Mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh. Các tiên đề hình học.
2. Điều không thể chứng minh nhưng hiển nhiên, dùng làm xuất phát điểm cho một hệ thống lý luận.
hd. Bậc hiền đời trước.
nd. Tiền lương biểu hiện bằng tiền.
nd. Tiền kim khí hay tiền giấy dùng trực tiếp trong việc mua bán. Thưởng bằng tiền mặt và hiện vật.
hd. Vùng đang diễn ra những trận chiến đấu trực tiếp với địch. Bộ chỉ huy tiền phương.
ht. Ngay từ khi mới sinh ra đã không được khỏe mạnh. Đứa bé tiên thiên bất túc.
hdg.1. Ở gần, ở cạnh nhau. Vùng tiếp cận của thành phố.
2. Đến gần, có sự tiếp xúc. Thanh niên cần tiếp cận với thực tế.
3. Đến gần, sát cạnh. Bí mật tiếp cận trận địa địch.
4. Từng bước tìm hiểu một đối tượng nghiên cứu. Cách tiếp cận vấn đề.
hdg. Tiếp tục xảy ra. Chiến sự vẫn tiếp diễn.
hdg.1. Vận chuyển để tiếp tế phục vụ chiến đấu. Tiếp vận quân lương.
2. Phát triển một chương trình vô tuyến truyền hình đang thu được để truyền đi xa hơn. Đài HTV tiếp vận VTV.
hdg. Tăng thêm lực lượng cho bộ phận đang chiến đấu. Đem quân tiếp viện.
hd. Mẫu vật còn bảo tồn nguyên dạng để nghiên cứu. Sưu tầm tiêu bản thực vật.
hd. Một số ít người được cử ra để nghiên cứu, theo dõi một vấn đề. Tiểu ban soạn thảo các nghị quyết của hội nghị.
ht.1. Có tác dụng phủ định, làm trở ngại sự phát triển.
2. Chỉ chịu tác động mà không phản ứng hay phản ứng yếu ớt. Giải pháp tiêu cực, có tính chất đối phó.
3. Không lành mạnh. Những hiện tượng tiêu cực trong xã hội.
hd. Chiến tranh tiêu diệt.
hd. Loại chim nhỏ hay hát, cũng gọi Chim chiền chiện.
hd.1. Bài báo ngắn chuyên bàn về một vấn đề văn học, chính trị, xã hội v.v...
2. Bài viết có tính chất bước đầu tập nghiên cứu. Hướng dẫn sinh viên viết tiểu luận.
hd. Bọn người trộm cắp gian manh dưới sự điều khiển của một tên đầu sỏ. Bầy tiểu yêu.
nd.1. Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể . Tim đập bình thường. Thủ đô là trái tim của cả nước.
2. Biểu tượng tình cảm, tình yêu của con người. Chinh phục trái tim.
3. Điểm chính giữa của một số vật. Đánh dấu ở tim đường.
4. Bấc đèn. Khiêu tim đèn.
nd. Đạo Thiên Chúa cải lương, không phụ thuộc vào tòa thánh La Mã. Hội Thánh Tin Lành.
hd. Đàn bà theo một tôn giáo nào. Thiện nam tín nữ.
nd. Nói chung về tin. Tin tức của gia đình. Tin tức chiến tranh.
nt.1. Ở trạng thái không say, không mê, không ngủ, cảm biết và nhận thức hoàn toàn bình thường. Bệnh nhân đã tỉnh sau cơn mê. Nửa say nửa tỉnh.
2. Đã thức dậy sau khi ngủ. Tỉnh dậy lúc 7 giờ.
3. Có biểu hiện hoàn toàn như bình thường, như không có việc gì xảy ra. Mọi người lo lắng, hắn cứ tỉnh như không.
nId.1. Đặc điểm tâm lý riêng của mỗi người biểu hiện ở thái độ, hành vi, cử chỉ. Tính nóng như lửa. Tính rất trẻ con.
2. Đặc điểm làm nên cái cơ bản của sự vật. Tính dẫn điện của kim loại. Tính giai cấp.
II. Từ tố 1. Ghép sau một tính từ để tạo tính từ chỉ tính người. Lành tính. Nóng tính. Kỹ tính.
2. Ghép sau một danh từ Hán Việt để tạo danh từ chỉ tính chất đặc trưng. Nhạc tính. Kịch tính.
nđg.1. Thực hiện các phép tính. Tính tổng của hai số. Tính lỗ lãi. Học tính.
2. Suy nghĩ, cân nhắc để tìm ra cách giải quyết. Bàn mưu tính kế. Tính sai nước cờ.
3. Kể đến, coi là thuộc phạm vi vấn đề cần xét. Chỗ đó bỏ ra, không tính. Tính đến mọi khả năng.
4. Có ý định, dự định làm việc gì. Tôi tính viết thư cho nó.
5. Nghĩ là, tưởng là. Ốm tính chết.
6. Tranh thủ sự đồng ý của người đối thoại về ý kiến trình bày trong câu nghi vấn. Anh tính, tôi không đi sao được? Các bác tính, thế thì còn trời đất nào nữa?
hId. 1. Những sự xúc động trong lòng, như vui, buồn, thương, giận, ghét v.v... Một người giàu tình cảm.
2. Sự yêu thương gắn bó giữa người và người. Tình cảm mẹ con. Tình cảm bạn bè.
IIt. Tỏ ra giàu tình cảm và dễ thiên về tình cảm. Sống rất tình cảm.
hd. Đặc điểm riêng của sự vật hiện tượng. Phân tích tính chất và mức độ của một khuyết điểm. Một hiện tượng có tính chất tạm thời.
nt&p. Đột nhiên xảy ra, không biết trước. Cuộc gặp gỡ tình cờ.
d. Những yếu tố tình cảm thể hiện bằng ngôn ngữ, cử chỉ. Tình điệu của bài hát.
hd. Trạng thái và xu thế phát triển của một sự vật, một hiện tượng. Tình hình gia đình. Tình hình chính trị.
nd. Vận động của cây khiến nó không mọc thẳng mà nghiêng về một phía do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
ht. Được trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao. Đội quân tinh nhuệ.
hd.1. Toàn bộ hoạt động nội tâm của con người, như ý nghĩ, tinh cảm. Đời sống tinh thần phong phú.
2. Bản lĩnh, ý thức trách nhiệm trong công việc. Giữ vững tinh thần chiến đấu. Có tinh thần đoàn kết.
3. Điều cốt yếu nhất, sâu sắc nhất toát ra từ một nội dung. Theo tinh thần của nghị quyết.
dt. Môn học nghiên cứu các tinh thể và trạng thái kết tinh của vật chất.
nd. Chỉ chung những đặc điểm tâm lý tình cảm của mỗi người, biểu hiện trong cách xử sự. Tính tình cởi mở.
nd. Sự gắn bó tự giác với một hệ tư tưởng, biểu hiện trong tác phẩm văn học, nghệ thuật hay trong hoạt động văn hóa, xã hội.
nIt. 1. Rõ, sáng. Chuông có đánh mới kêu. Đèn có khêu mới tỏ (tng).
2. Chỉ mắt, tai còn nhìn, nghe rõ được. Mắt ông cụ còn tỏ. Còn tỏ tai.
IIđg. 1. Hiểu rõ, biết rõ. Chừa tường mặt tỏ tên. Trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã hay.
2. Giãi bày cho người khác biết rõ. Tỏ niềm tâm sự. Tỏ tình.
3. Biểu hiện bằng cử chỉ. Tỏ thái độ đồng tình.
np. Làm thành chuyện lớn, gây phiền phức. Đừng làm to chuyện.
nđg. Biểu hiện cho thấy. Tỏ ra biết điều.
nđg. Có vẻ biểu hiện ra ngoài. Tỏ vẻ sốt ruột.
nd.1. Tòa án. Ra tòa. Tòa mở phiên xử công khai.
2. Chỉ chung hội đồng xét xử. Tòa tuyên án.
nd. Trụ sở của Giáo hoàng đạo Thiên Chúa. Tòa thánh Vaticăn.
hd. Trọn bộ. Xuất bản toàn bộ công trình. Cống hiến toàn bộ cuộc đời.
hd. Trọn cả cảnh, tất cả những gì thấy được ở một nơi nào, vào một lúc. Trên màn ảnh hiện lên toàn cảnh công trường.
hd. Cả thế giới. Chiến lược toàn cầu.
hd. Đầy đủ các mặt. Chiến tranh toàn diện.
hd. Khoa học nghiên cứu các quan hệ về số lượng và hình dáng.
nd. Ngành khoa học dùng toán học và điều khiển học để giải quyết các vấn đề kinh tế.
ht. Tất cả các gia đình trong vùng đều theo đạo Thiên Chúa. Xứ đạo toàn tòng.
nđg.1. Thoát nhiều ra bên ngoài. Sợ toát mồ hôi.
2. Biểu hiện rõ ra bên ngoài. Bài thơ toát lên tinh thần lạc quan yêu đời.
pd. Động vật, cây, vật hay hiện tượng tự nhiên mà tộc người nguyên thủy tin là có sự gần gũi máu mủ với mình và coi là biểu tượng thiêng liêng của tộc mình.
hd.1. Những người thuộc các thế hệ qua đời đã lâu. Thờ cúng tổ tiên.
2. Sinh vật cổ đại đã biến hóa thành một loại sinh vật hiện đại.
hd. Như Tổ tiên. Tội tổ tông: tội do ông tổ loài người gây ra theo đạo Thiên Chúa.
hdg. Đánh nhanh để giải quyết nhanh chiến tranh. Chiến lược tốc chiến tốc quyết.
nd.1. Hành vi phạm pháp đáng bị xử phạt. Mắc tội tham nhũng. Lập công chuộc tội.
2. Hành vi trái với đạo đức, tôn giáo. Tội loạn luân. Đến nhà thờ xưng tội.
3. Khuyết điểm đáng khiển trách. Bị mắng vì tội nói láo.
nt. Khổ một cách đáng thương, khiến người khác xót xa, ái ngại. Cảnh nhà nghèo túng, mẹ góa con côi, thật tội.
hd. Bức thư, thông điệp cuối cùng của một nước gửi cho một nước khác đòi hỏi những điều kiện nếu từ chối thì sẽ có chiến tranh.
nd. Cái chỉ mang lại những phiền phức, mà khó dứt bỏ. Chiếc xe mới mua đã hỏng lên hỏng xuống, thật là tội nợ!
nd. Người phạm tội tổ chức, lãnh đạo, thực hiện những hành động tội ác trong chiến tranh.
ht. Mới nhất, hiện đại nhất. Vũ khí tối tân.
hd.1. Hình thái ý thức xã hội hình thành trên cơ sở lòng tin và tôn thờ những quyền lực siêu tự nhiên. Tôn giáo nảy sinh từ trong xã hội nguyên thủy.
2. Các đạo nói riêng như: đạo Phật, đạo Thiên Chúa. Đạo Tin Lành, đạo Cao Đài v.v...
hIđg. 1. Tổ hợp nhiều yếu tố riêng rẽ để làm thành một chỉnh thể. Tổng hợp các ý kiến phát biểu. Tổng hợp tình hình.
2. Điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản.
IIt.1. Được điều chế từ những chất đơn giản. Sợi tổng hợp.
2. Bao gồm nhiều thành phần quan hệ chặt chẽ. Sức mạnh tổng hợp của chiến tranh nhân dân.
3. Bao gồm nhiều loại, nhiều thứ. Cửa hàng bách hóa tổng hợp.
hd. Quy định về giá trị thể hiện bằng tiền đối với tổng số hàng hóa xuất nhập khẩu của cả nước hay một khu vực trong một thời kỳ nhất định.
nđg. Tiến công có tính chất chiến lược, để giành thắng lợi quyết định trong chiến tranh.
nIt. 1. Có chất lượng hơn mức bình thường. Vải tốt.
2. Có những biểu hiện đáng quý về tư cách đạo đức. Người bạn tốt. Gương người tốt việc tốt.
3. Vừa ý, không có gì đáng chê. Kết quả tốt. Máy tốt.
4. Thuận lợi, có khả năng mang lại điều hay. Thời tiết tốt. Không khí trong lành, tốt cho sức khỏe.
5. Phát triển mạnh. Lúa tốt ngập bờ.
6. Đẹp. Văn hay chữ tốt.
IIp. Còn được lắm. Chiếc xe trông cọc cạch nhưng còn đi tốt.
nd.1. Thời tiết thay đổi bất thường, dễ khiến đau ốm. Khi trái gió trở trời, vết thương cũ lại đau nhức.
2. Đau ốm. Được chăm sóc cả khi khỏe mạnh lẫn khi trái gió trở trời.
nđg.1. Nhúng hay dội một lần nước cho sạch. Tráng bát. Tráng ấm chén bằng nước sôi trước khi pha chè.
2. Đổ nước, bột, trứng v.v... thành một lớp mỏng trên khuôn hay chảo để hấp, rán. Tráng trứng. Tráng bánh cuốn.
3. Phủ một lớp mỏng trên bề mặt để chống rỉ, chống ăn mòn. Sắt tráng men. Sân tráng xi măng.
4. Dùng dung dịch hóa chất làm cho hình ảnh hiện lên trên mặt phim đã chụp. Phim đã chụp chưa tráng.
hIđg. Cung cấp cho mọi thứ cần thiết để hoạt động. Trang bị súng ống. Trang bị máy móc. Kiến thức được trang bị ở nhà trường.
IId. Những thứ được trang bị. Các trang bị hiện đại.
hd. Tình trạng của một người hay một sự vật vào một thời gian nhất định. Các thiên thể ở trong trạng thái không ngừng chuyển động. Người bệnh ở trạng thái hôn mê. Nước có thể ở vào trạng thái rắn, lỏng hay khí.
nd. Tác phẩm hội họa phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc. Tranh phong cảnh.
nd. Thể loại tranh phản ánh cảnh sống hằng ngày của nhân dân, thiên về lối cách điệu hóa được lưu truyền lâu đời và rộng rãi trong dân gian.
nd. Tranh thể hiện bằng cách ghép các mảnh vật rắn có màu sắc như gạch men, đá, kim loại, v.v...
nđg. Tránh đi để khỏi bị phiền phức. Lựa lời tránh trớ cho qua chuyện.
hđg. Nghiên cứu hình dáng, kích thước Trái Đất và dùng phương pháp đo chính xác vẽ bản đồ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. Đoàn trắc địa.
nt.1. Chỉ giọng thấp và ấm. Giọng khi bổng khi trầm. Hát ở bè trầm.
2. Có biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động. Phong trào của đơn vị còn trầm. Người trầm tính.
nd.1. Cuộc chiến đấu trong một thời gian ở một nơi nhất định. Một trận đánh quyết liệt.
2. Cuộc thi đấu để giành hơn thua. Trận đấu bóng. Thi đấu ba trận liền.
3. Lần, đợt xảy ra mạnh mẽ của tự nhiên, xã hội, sinh lý, tâm lý. Trận bão. Trận đói. Nổi trận lôi đình.
hd. Nơi đang diễn ra các cuộc chiến đấu. Hy sinh ở trận tiền.
hd.1. Hệ thống bố trí lực lượng chiến đấu. Giữ vững trận tuyến.
2. Tổ chức rộng rãi tập hợp nhiều lực lượng cùng đấu tranh vì một mục đích chung. Thành lập một trận tuyến chống chiến tranh.
ht. Chết trận. Đài chiến sĩ trận vong.
nt. Tỏ ra trẻ, có những biểu hiện của tuổi trẻ.
np. Tả tiếng hai vật cứng nghiến mạnh vào nhau. Nghiến răng trèo trẹo.
nd. Bệnh giãn tĩnh mạch hậu môn, thường khiến tiêu ra máu.
hd. Môn học nghiên cứu và tìm hiểu nguyên lý vạn vật và sự nhận thức thế giới.
hd.1. Dấu hiệu báo trước điều gì. Triệu chứng máy sắp hỏng.
2. Biểu hiện của bệnh. Triệu chứng của bệnh sưng phổi.
hdg. Dò la, xem xét để chiến đấu hay bài trừ. Máy bay trinh sát. Ban trinh sát đang truy lùng bọn cướp.
nIđg. Làm cho chỗ hở hay lỗ thông bị bịt kín lại hay bị tắc đi. Trít chõ đổ xôi. Kim tiêm bị trít lại.
IIt. Chỉ mắt nhắm nghiền lại. Cười trít cả mắt.
nd. Cuộc diễn ra để mua vui hoặc để lừa thiên hạ. Trò xiếc. Trò mị dân.
nd. Việc bày ra để vui chơi, việc đáng chê cười. Làm trò cười cho thiên hạ.
nt&p. Hoàn toàn đầy đủ. Niềm vui trọn vẹn. Thực hiện trọn vẹn nhiệm vụ.
hd.1. Người điều khiển và xác định thành tích cuộc thi đấu trong một số môn thể thao. Trọng tài bóng đá.
2. Người đứng giữa phân xử đôi bên để giải quyết những vụ tranh chấp. Hội đồng trọng tài kinh tế.
nIđg.1. Di chuyển tự nhiên theo dòng nước. Khúc gỗ trôi trên sông.
2. Di chuyển tự nhiên theo một hướng nhất định.
3. Qua đi, ngoài sự để ý của con người. Ngày tháng trôi đi.
IIp. Xong xuôi một cách thuận lợi. Giao việc gì nó cũng làm trôi hết. Nuốt không trôi khoản tiền đó.
nId. Người lấy lén đồ của người khác. Đầu trộm, đuôi cướp.
IIđg. Lấy lén đồ của người khi người ta vắng nhà hoặc ngủ. Bị trộm hết đồ đạc.
IIIp.1. Lén, giấu không cho hay. Những là trộm nhớ, thầm yếu chốc mòng (Ng. Du). Nhìn trộm. Nghe trộm điện thoại.
2. Riêng mình. Trộm nghĩ. Trộm nghe thiên hạ nói.
nd. Trống nhỏ, tang dài và múp đầu, giữa mặt da có miết cơm nghiền để định âm, lấy tay vỗ.
hdg. Chi viện hỏa lực cho bộ binh. Đại đội pháo trợ chiến cho tiểu đoàn bộ binh.
hd. Người giúp đỡ người khác trong lĩnh vực chuyên môn. Trợ lý nghiên cứu khoa học.
nt. Làm cho phiền muộn một cách oái oăm như để trêu cợt. Tạo hóa trớ trêu.
nId.1. Khoảng không gian vô tận như một hình vòm úp trên mặt đất. Sao trên trời.
2. Trạng thái khí quyển bao quanh con người ở một nơi nào. Trời đang mưa. Trời trở rét.
3. Thiên nhiên về mặt đối lập với con người. Mưa nắng nhờ trời. Tại trời, chẳng tại ai.
4. Lực lượng siêu tự nhiên, coi như ở trên trời cao, mà nhiều người tin rằng sáng tạo và quyết định số phận muôn loài trên mặt đất. Kêu trời chẳng thấu. Cầu trời khẩn Phật.
IIt.1. Hoang dại, có sẵn trong trời đất. Vịt trời.
2. Mức độ rất dài, rất lâu về thời gian. Gần ba tháng trời.
IIIc. Biểu thị sự ngạc nhiên hay than thở. Trời! Sao lại như thế?
nc. Biểu thị sự ngạc nhiên hay than thở. Trời đất ơi! Sao tôi khổ thế này!
nIt.1. Rất nhẵn, khiến dễ bị trượt. Đường trơn.
2. Có bề mặt giữ nguyên trạng thái đơn giản. Vải trơn.
3. Chỉ làm nhiệm vụ bình thường, không có cấp bậc, chức vụ gì. Lính trơn.
IIp.1. Lưu loát, trôi chảy. Đọc không trơn.
2. Nhẵn, hết nhẵn. Hết trơn. Sạch trơn.
nđg. Tôi luyện. Được trui rèn trong chiến đấu.
hd. Vùng của bộ não phụ trách chức năng điều khiển các hoạt động của cơ thể.
hIt. Giữ lòng trung thành đến cùng, không lay chuyển. Một chiến sĩ trung kiên.
IId. Cốt cán trong một tổ chức, một hoạt động chính trị, xã hội... Bồi dưỡng trung kiên.
hId.1. Ở chính giữa. Khu trung tâm.
2. Nơi tập trung các hoạt động thuộc một lĩnh vực. Thủ đô là trung tâm chính trị, văn hóa của cả nước.
3. Cơ quan tập trung, phối hợp những hoạt động nghiên cứu, dịch vụ trong một lĩnh vực. Trung tâm nghiên cứu bệnh ung thư.
IIt. Quan trọng nhất. Nhiệm vụ trung tâm. Công tác trung tâm.
nIđg.1. Đuổi theo, không để cho thoát. Truy địch.
2. Tìm, hỏi, xét cho kỹ sự thật về một việc. Truy cho ra kẻ lấy cắp.
3. Hỏi bài xem đã thuộc chưa. Bị thầy truy bài.
IIp. Chỉ rằng hành động lẽ ra đã phải thực hiện từ trước hay khi đối tượng còn sống. Truy nộp tiền thuế. Truy tặng.
hd. Lượng chứa đựng trong thiên nhiên mà con người có thể khai thác. Trữ lượng của mỏ than.
hl. Biểu thị trường hợp khiến điều vừa khẳng định không thực hiện trước. Thế nào cũng đến trừ phi trời mưa. Bệnh không qua khỏi được trừ phi có thuốc tiên.
nđg. Có mặt thường xuyên trong thời gian quy định để giải quyết các việc xảy ra. Đến phiên bác sĩ A trực. Trực tổng đài điện thoại.
nIđg. Trực theo phiên để theo công việc trong thời gian nhất định. Cán bộ trực ban.
IId. Người làm nhiệm vụ trực ban. Đưa khách vào gặp trực ban.
hdg. Thường trực ở vị trí chiến đấu. Dân quân trực chiến.
hIđg. Làm nhiệm vụ theo dõi thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh của cơ quan, trường lớp trong một ngày. Phân công trực nhật. Tổ trực nhật.
IId. Người trực nhật. Làm trực nhật.
nđg. Bày ra cho công chúng xem. Trưng bày hàng hóa. Trưng bày các hiện vật khảo cổ.
hdg. Lấy, thu vào của công. Trưng thu tài sản phạm nhân chiến tranh.
nIgi. Trước sự hiện diện. Việc xảy ra trước mặt mọi người.
IIt. Phía trước. Phía trước mặt.
Phần của tác phẩm điện ảnh có kết cấu tương đối hoàn chỉnh và độc lập thể hiện một vấn đề của nội dung tác phẩm. Trường đoạn cuối bộ phim.
hId. Người nhờ làm ăn, buôn bán mà trở nên giàu có. Trưởng giả học làm sang.
IIt. Giàu có và chỉ thiên về hưởng thụ. Lối sống trưởng giả.
ht. Kéo dài. Kháng chiến trường kỳ.
nd. Người đứng đầu điều khiển một phòng. Trưởng phòng kế toán.
ht.1. Lớn khôn, đủ tuổi phán đoán. Con cái đã trưởng thành.
2. Trở nên lớn mạnh, vững vàng qua thử thách và rèn luyện. Tiểu đội du kích đã trưởng thành trong chiến đấu.
nd. Người của quân đội đối phương bị bắt trong chiến tranh. Trao đổi tù binh.
hd. Bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu những thuộc tính biểu cảm của các phương tiện ngôn ngữ để làm cho lời văn hay hơn, đẹp hơn.
nIđg. Đi để quan sát trong một khu vực nhằm giữ gìn trật tự. Công an đi tuần. Xe tuần đường. Tàu tuần ven biển.
IId. Tuần đinh hay Tuần phiên (nói tắt).
hd. Tàu chiến tuần trên mặt biển.
hd. Canh tuần; người dân phải cắt phiên tuần trong làng thời trước.
hd. Thói lề có từ trước. Bỏ bớt những tục lệ phiền phức.
dt. Điều phiền lụy ở trần tục. Mùi tục lụy dường kia cay đắng (Ô, Nh. Hầu).
nd. Tên gọi chung một số cây (như thiên tuế, vạn tuế) có thân hình cột ngắn, đầu thân nhiều lá to hình lông chim, trồng làm cảnh.
np. Biểu thị ý nhượng bộ. Có cố gắng, tuy nhiên kết quả vẫn chưa đạt yêu cầu.
hdg. Nói rõ cho một nước biết là sẽ tiến hành chiến tranh với nước ấy.
hd. Sách tập hợp nhiều bài được tuyển chọn. Tuyển tập thơ Việt Nam hiện đại.
hd.1. Bài văn, bài thơ viết trước khi chết. Một thiên tuyệt bút gọi là để sau (Ng. Du).
2. Tác phẩm văn học, hội họa hay, đẹp tột bậc. Bài thơ ấy thật là tuyệt bút.
hp. Biểu thị mức độ triệt để của sự phủ định. Tuyệt nhiên không có tin tức gì.
nd. Ý của bài thơ nảy ra trong quá trình nhận thức, cảm thụ và phản ánh hiện thực. Tứ thơ nghèo nàn.
hd.1. Cách ăn ở, cư xử biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người. Người đứng đắn, có tư cách.
2. Những điều yêu cầu ở một cá nhân để được công nhận ở một vị trí, một chức năng xã hội. Kiểm tra tư cách đại biểu. Có đủ tư cách thay mặt giám đốc vì có giấy ủy nhiệm.
3. Một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị của một người, một sự vật. Phát biểu ý kiến với tư cách cá nhân. Nghiên cứu từ với tư cách đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
hdg. Sự xuất hiện dòng điện cảm ứng trên một mạch do sự biến thiên của chính dòng điện trên mạch ấy gây ra.
hId. 1. Khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình. Tự do là cái tất yếu của nhận thức.
2. Không bị cấm đoán, hạn chế, gò ép trong các hành động và việc làm của mình. Tranh đấu vì độc lập tự do của dân tộc. Tự do ngôn luận. Sống gò bó, mất hết tự do.
IIt.1. Có các quyền tự do về xã hội, chính trị. Một dân tộc độc lập tự do.
2. Không bị ngoại xâm chiếm đóng. Mở rộng vùng tự do.
3. Không bị cấm đoán, hạn chế. Triển lãm cho vào xem tự do. Thị trường tự do. Thí sinh tự do.
hd. Bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu kỹ thuật biên soạn các loại từ điển.
hd. Bốn điều ham mê làm hư hỏng con người: uống rượu, chơi gái, đánh bạc, ghiền thuốc phiện.
hd.1. Chất liệu. Tư liệu sản xuất.
2. Tài liệu dùng trong việc nghiên cứu. Xử lý tư liệu.
nd. Những thứ như công cụ sản xuất, nhiên liệu v.v... dùng trong khi lao động.
hId. Tất cả những gì tồn tại mà không do sức người làm ra. Do tự nhiên. Tìm hiểu tự nhiên.
IIt.1. Thuộc về tự nhiên, không do con người. Con sông này là ranh giới tự nhiên giữa hai miền.
2. Bình thường như vốn có của một người. Xin anh cứ tự nhiên như ở nhà.
IIIp.1. Không có hay không rõ lý do, như hiện tượng thuần túy tự nhiên. Tự nhiên anh ta bỏ đi. Hôm nay, tự nhiên thấy buồn.
2. Theo lẽ thường ở đời. Ăn ở như thế, tự nhiên ai cũng ghét.
hd. Khoa học quan sát, nghiên cứu về các sinh vật và các vật thể trong tự nhiên.
ht. Thư thái, không có gì phiền muôn. Ung dung tự tại.
hdg. Chết hay bị thương nặng trong chiến đấu.
hd.1. Tình riêng giữa trai gái, không chính thức.
2. Tình cảm riêng, sự thiên vị.
nt.1. Chỉ hoa lá, cây cối mới cắt, còn giữ chất nước, chưa úa, chưa héo, chưa khô. Rau tươi. Hoa tươi. Củi còn tươi không cháy.
2. Chỉ cá, tôm, thịt chưa ươn, chưa bị biến chất. Cá tươi. Miếng thịt còn rất tươi.
3. Còn rất mới, chưa ráo nước, chưa khô. Chữ viết còn tươi nét mực. Công sự mới đắp còn tươi đất.
4. Đẹp, sáng, có biểu hiện vui vẻ, phấn khởi. Tươi màu ngói đỏ. Mặt tươi như hoa.
5. Chỉ đời sống vật chất khá hơn bình thường, vui vẻ hơn. Đời sống ngày một tươi hơn.
nt. Tươi và dịu mát, gây cảm giác dễ chịu. Màu sắc tươi mát. Tình cảm hồn nhiên tươi mát của trẻ thơ.
dt.1. Hình dáng, vẻ mặt, được coi là biểu hiện của tâm tính, khả năng hay số mệnh của một người. Cô T có tướng đàn ông. Tướng nó vất vả. Tướng người phúc hậu. Xem tướng.
hd. Quân cưỡi voi chiến đấu thời xưa. Đội tượng binh.
ht. Tùy thuộc nhau. Sự tương thuộc giữa hai hiện tượng.
nId. Khối thịt nổi hẳn lên trên cơ thể do tự nhiên hay vì va chạm mạnh. Có cái u trên trán. Gánh nhiều vai nổi u.
IIđg. Sưng thành u do bị va chạm. Va vào cửa u đầu.
hd.1. Tổ chức gồm một nhóm người được bầu hay cử ra để làm một nhiệm vụ quan trọng. Ủy ban dự thảo hiến pháp.
2. Cơ quan nhà nước đứng đầu là một chủ nhiệm, lãnh đạo và quản lý một ngành công tác. Ủy ban kế hoạch nhà nước.
3. Ủy ban nhân dân (nói tắt). Ủy ban tỉnh.
nd. Cơ quan chấp hành có nhiệm vụ thực hiện các nghị quyết của hội đồng nhân dân, làm công tác nhà nước ở địa phương.
np. Dùng để hỏi với ý ngạc nhiên hay không bằng lòng. Mai anh đi thật ư? Làm ăn thế ư?
hdg. Hiện ra trong mộng theo lời cầu xin.
nđg. Trao cho người nào một phần hay toàn bộ số tiền phải trả, trước khi người ấy thực hiện nghĩa vụ với mình. Đặt hàng, ứng trước một phần ba tiền.
nđg. Cầu mong điều biết là rất khó hay không hiện thực. Ước được đi du lịch quanh thế giới. Ước gì có đôi cánh để bay ngay về nhà.
hd. Quy ước trong biểu hiện nghệ thuật. Nghệ thuật tuồng cổ có nhiều ước lệ.
hd. Lo lắng, phiền muộn. Nỗi ưu phiền.
nl.nIl. 1. Biểu hiện quan hệ liên hợp giữa hai người, hai vật, hai sự kiện. Mưa to và gió lớn.
2. Biểu thị điều nói thêm để khẳng định điều vừa trình bày. Nó thi đỗ và đỗ rất cao.
3. Biểu thị điều kể như kết quả, hâu quả của việc vừa trình bày. Mưa to và đường sá ngập hết.
IIp. Nhấn mạnh ý nghĩa kết luận của điều sắp nêu ra. Và thế là hết.
nd.1. Phần cơ thể nối liền hai cánh tay với thân. Khoác túi lên vai. Miếng thịt vai.
2. Biểu hiện của thứ bậc trên dưới trong gia đình, họ hàng. Vai cháu. Ít tuổi nhưng là vai chị.
3. Biểu tượng của sức lực. Kề vai chiến đấu.
4. Bộ phận của áo che hai vai. Áo vá vai.
5. Bộ phận của một số vật có hình dáng hay tác dụng của vai. Vai lọ. Vai cày.
6. Nhân vật trong kịch bản được diễn viên thể hiện trên sân khấu hay trong phim. Vai chính. Vai hề.
hp. Muôn mọt; nếu trong muôn một. Vạn nhất chiến tranh nguyên tử nổ thì sao?
nt. Vang và dội lên truyền đi rất xa. Chiến công vang dội.
nđg. Trải qua những hoàn cảnh hiểm nghèo giữa cái sống và cái chết. Đã từng vào sinh ra tử, đổ máu ở chiến trường.
hd. Môn học nghiên cứu nguồn gốc và tính chính xác của các văn bản cũ.
hd.1. Tổng thể giá trị vật chất và tinh thần do con người tạo ra. Kho tàng văn hóa dân tộc.
2. Những hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu đời sống tinh thần. Công tác văn hóa.
3. Tri thức, kiến thức. Học văn hóa. Trình độ văn hóa.
4. Biểu hiện văn minh trong các sinh hoạt xã hội. Sống có văn hóa.
5. Nền văn hóa của một thời kỳ lịch sử. Văn hóa gốm màu. Văn hóa Đông Sơn.
hd. Nghệ thuật dùng ngôn ngữ để thể hiện đời sống và xã hội. Tác phẩm văn học
nt. Rất vắng, không có một biểu hiện nào của hoạt động con người. Phố xá vắng tanh.
nd.1. Bộ phận chủ yếu của âm tiết trong tiếng Việt. “An”, “bạn”, “làn”, “tản” cùng có một vần “an”.
2. Hiện tượng lặp lại vần hoặc có vần nghe giống nhau giữa những âm tiết có vị trí nhất định trong câu (thường là câu thơ). Gieo vần. Thơ không vần.
3. Câu thơ. Mấy vần thơ chúc Tết.
4. Tổ hợp các con chữ phụ âm với con chữ nguyên âm, ghép lại với nhau để viết các âm tiết trong Việt ngữ. Ghép vần. Tập đánh vần.
5. Chữ cái đứng đầu một từ về mặt là căn cứ để xếp các từ trong một danh sách. Danh sách xếp theo vần. Vần T của quyển từ điển.
hd. Điều cần xem xét, nghiên cứu, giải quyết. Nêu vấn đề. Giải quyết vấn đề đời sống.
hdg.1. Chuyển động, biến đổi, phát triển của vật chất. Vật chất vận động trong không gian và thời gian.
2. Hoạt động thay đổi vị trí của thân thể hay một bộ phận cơ thể. Ít vận động nên người không khỏe.
3. Di chuyển trong chiến đấu. Vận động bằng cơ giới.
4.Tuyên truyền, giải thích, động viên cho người khác làm một việc gì. Vận động bầu cử.
hd. Ngành khoa học vận dụng phương pháp toán học và các phương pháp khoa học khác nghiên cứu các vấn đề về sắp xếp, tổ chức.
nId. Hiện thực khách quan, tồn tại ở ngoài ý thức con người. Sự vận động của vật chất.
IIt. Thuộc về ăn ở, đi lại, các nhu cầu của thể xác con người. Đời sống vật chất.
nd. Ngành vật lý hiện đại, nghiên cứu các hạt nhân nguyên tử, các hạt cấu tạo nên hạt nhân, các phản ứng hạt nhân v.v...
hd. Khoa học nghiên cứu về cấu trúc và các dạng chuyển động của vật chất.
nd. Ngành vật lý học nghiên cứu cấu tạo của khí quyển, tính chất và những quá trình xảy ra trong khí quyển.
nd. Ngành vật lý học nghiên cứu tính chất vật lý của các vật tùy thuộc vào cấu tạo của chúng, vào lực tương tác giữa các phân tử.
nd. Khoa học về các hiện tượng vật lý và hóa lý trong các cơ thể sống, cái tế bào, các mô.
nd. Động vật, cây, vật hoặc hiện tượng tự nhiên mà tộc người nguyên thủy cho là biểu tượng thiêng liêng của mình.
nd.1. Những nét bề ngoài được cho là đẹp của người hay cảnh vật. Mỗi người một vẻ. Vẻ đẹp của thiên nhiên.
2. Biểu hiện ở nét mặt, dáng điêu của tình cảm, tinh thần. Vẻ lo âu. Có vẻ thông minh.
hIđg. Bảo vệ tổ quốc. Cuộc chiến tranh vệ quốc.
IId. Vệ quốc quân (nói tắt). Gia nhập vệ quốc. Anh vệ quốc.
hd. Quân đội bảo vệ tổ quốc chống xâm lược. Chiến sĩ vệ quốc quân.
hd.1. Thiên thể nhỏ quay xung quanh một hành tinh.
2. Thành phần phụ thuộc. Nhà máy có một số xí nghiệp vệ tinh.
nd. Vết do thương tích gây ra.Sự đau xót do việc gì gây ra: Vết thương lòng. Hàn gắn vết thương chiến tranh.
hd. Ngành điện tử học nghiên cứu việc chế tạo những thiết bị điện tử vì tiểu hình hóa có độ tin cậy cao và có tính chất kinh tế.
ht. Trái với hiến pháp.
hd. Phẫu thuật tiến hành trên cấu trúc sống rất nhỏ, bằng kính hiển vi và tia la de.
pd. Vi sinh vật nhỏ nhất, không thể thấy cả bằng kính hiển vi, phần lớn có thể gây bệnh. Vi rút bệnh dại.
hd. Sinh vật rất nhỏ, thường phải dùng kính hiển vi mới thấy được.
hd.1. Chỗ được xác định cho người, vật. Không rời vị trí chiến đấu.
2. Nơi đóng quân được bố trí tương đối cố định. Một vị trí kiên cố.
3. Chỗ đứng, vai trò trong tổ chức. Vị trí của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.
nd.1. Cơ quan nghiên cứu khoa học. Viện sử học.
2. Chỉ một số cơ quan đặc biệt. Viện kiểm sát nhân dân. Viện bảo tàng.
3. Bệnh viện (nói tắt). Nằm viện. Ra viện.
nd. Cơ quan sưu tầm, cất giữ, trưng bày những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử. Viện bảo tàng mỹ thuật.
ht. Như Hiển vinh.
ht&p. Lâu dài, mãi mãi. Người đạo Thiên Chúa cho rằng Chúa Trời là vĩnh viễn. Ra đi vĩnh viễn.
hd. Công lao, sự nghiệp về quân sự. Lập nhiều võ công hiển hách.
nd.1. Hiện tượng gió xoáy với tốc độ rất lớn, có thể cuốn theo nước, đất đá.
2. Dụng cụ gồm một ống cao su dài dẫn nước, dùng để tạo ra một tia nước mạnh, chụm hay xòe, thường để phun nước chữa cháy. Cảnh sát dùng vòi rồng xịt nước vào đoàn biểu tình.
nd.1. Dụng cụ như cái vồ dùng để dạy và điều khiển voi.
2. Lần bị việc không hay. Bị lừa mấy vố liền.
hp. Tuy không có chủ định, không cố ý nhưng tự nhiên là. Anh không nói gì, vô hình trung đã làm hại nó.
nt. Nhiều lắm, nhiều không kể xiết. Cá ở ao này thì vô thiên lủng.
nd. Đơn vị công tác thuộc các bộ hay cơ quan ngang bộ có chức năng giúp lãnh đạo nghiên cứu và quản lý việc thi hành chế độ, chính sách. Vụ kế hoạch.
hd.1. Phương tiện để sát thương và phá hoại. Trang bị vũ khí hiện đại.
2.Phương tiện để đấu tranh. Vũ khí tư tưởng.
hIđg. Trang bị vũ khí để chiến đấu. Vũ trang cho đội tự vệ.
IIt. Có tính chất quân sự và có trang bị vũ khí. Đấu tranh vũ trang.
hd. Khoảng không gian vô cùng tận chứa các thiên hà. Nhà phi hành vũ trụ.
nd. Khu vực rừng thiên nhiên do nhà nước trực tiếp quản lý để bảo vệ nguyên vẹn cho mọi người đến tham quan và nghiên cứu.
hd. Người điều khiển tuần tráng ở xã thôn miền núi, thời thực dân Pháp.
hd. Khoa học nghiên cứu về quá trình và quy luật phát triển của các hiện tượng trong đời sống xã hội.
pd. Người điều khiển xe ngựa.
nd. Miền rừng núi, chỉ chiến khu trong thời kháng chiến chống Mỹ. Thoát ly lên xanh.
nt. Chỉ người có những biểu hiện bên ngoài trái ngược hẳn với bản chất. Hạng người xanh vỏ đỏ lòng.
nđg. Dùng cối hoặc máy mà nghiền cho sạch vỏ hoặc cho tan thành bột. Xay lúa. Xay bột. Xay tiêu.
hdg. Xâm chiếm lãnh thổ, cướp đoạt chủ quyền. Chiến tranh xâm lược.
nd. Xe có vỏ thép dày, chạy bằng xích sắt, hỏa lực mạnh, để chiến đấu. Tiểu đoàn xe tăng.
nđg. Hỏi kỹ trực tiếp để phát hiện hành vi phạm pháp. Xét hỏi giấy tờ. Xét hỏi bị can.
nd. Nghiện ma túy.
nđg. Sai khiến, điều khiển một cách quá dễ dàng. Hiền quá, bị người ta xỏ mũi.
nt. Có những xúc động khiến lòng rạo rực, bứt rứt, không yên. Lòng xốn xang, nỗi buồn vui khó tả.
nđg.1. Ăn, uống, hút (từ dùng trong lời mời). Mời bà xơi cơm.
2. Tiêu diệt trong chiến đấu. Xơi gọn cả tiểu đoàn địch.
3. Phải chịu. Vừa xơi một đòn đau.
nd. Loại cây to, sống lâu, biểu hiện người cha. Cội xuân tuổi hạc càng cao ... (Ng. Du).
hdg. Xuất hiện công khai trước mọi người.
hdg.1. Hiện ra. Trên trời, một máy bay xuất hiện.
2. Sinh ra, hình thành. Một học thuyết mới xuất hiện.
hdg. Lên đường đi chiến đấu. Lệnh xuất quân.
nđg.1. Tác động làm nảy sinh một sự kiện một cách tự nhiên. Trời xui đất khiến chứ nào ai muốn vậy.
2. Dùng lời lẽ tác động khiến người khác làm việc đáng lẽ không nên làm. Đừng có xui dại!
nđg. Làm cho tự nhiên xảy ra. Cảnh nghèo xui khiến họ gặp nhau.
nd. Dòng điện xuất hiện đột ngột trong thời gian ngắn. Ra đa phát ra nhiều xung điện để thăm dò mục tiêu.
nđg. Giảm dần từng bước mức độ hoạt động. Xuống thang chiến tranh.
dt.1. Chốn, miền, nước. Xứ lạnh.
2. Vùng theo Thiên Chúa giáo. Cha xứ.
nd.1. Khu vực địa lý có chung một số đặc điểm tự nhiên hay xã hội. Người xứ Nghệ. Ở xứ lạnh.
2. Đơn vị giáo hội Thiên Chúa giáo nhỏ hơn địa phận. Nhà thờ xứ.
hdg.1. Làm cho chịu những tác động vật lý, hóa học nhất định để có sự biến đổi đúng mục đích. Xử lý hạt giống bằng thuốc trừ sâu.
2. Áp dụng những thao tác nhất định để đưa một vật vào nghiên cứu, sử dụng. Tư liệu mới thu thập, chưa kịp xử lý.
3. Xem xét và giải quyết một vụ phạm lỗi về mặt tổ chức. Xử lý nghiêm minh vụ vi phạm kỷ luật.
nđg. Người đạo Thiên Chúa tự kể tội lỗi của mình trước linh mục.
nt. Chỉ người có sức khỏe và sức chịu đựng hơn hẳn người thường ; chịu đựng những gian lao vất vả rất nặng. Những chiến sĩ xương đồng da sắt.
nd.1. Điều suy nghĩ, ý nghĩ. Anh đã hiểu ý tôi.
2. Nội dung những gì được nói hay viết ra. Bài có ba ý lớn.
3. Ý kiến, ý muốn, ý định. Ý chị thế nào? Nó không có ý làm hại anh.
4. Ý tứ, cẩn thận. Nói năng phải giữ ý.
5. Tình ý (nói tắt). Hai người có ý với nhau.
6. Biểu hiện bên ngoài cho thấy ý nghĩ, ý định, tình cảm. Im lặng ra ý không bằng lòng.
nd. Ý muốn kín đáo thực hiện một việc có tính toán kỹ. Có ý đồ lớn, nhưng chưa thực hiện được. Ý đồ đen tối.
hId. 1. Khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong trí óc. Vật chất và ý thức là hai phạm trù cơ bản của triết học.
2. Sự nhận thức trực tiếp, tức thời về hoạt động tâm lý và hành động của bản thân mình. Nó làm việc đó một cách có ý thức.
3. Sự nhận thức đúng đắn biểu lọ bằng thái độ, hành động. Giáo dục ý thức lao động. Nâng cao ý thức tổ chức.
IIđg. Có ý thức. Anh ta ý thức được công việc anh ta đang làm.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.141.193.54 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập