Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chuyền »»
nđg.1. Trao từ chỗ nầy qua chỗ kia: Chuyền người nọ qua người kia. Bay chuyền: bay từng quãng ngắn. 2. Thông từ chỗ nầy qua chỗ kia. Ống chuyền.
nch. Như ... nảo... nao.Chuyện đời nảo đời nào.
hđg. Theo để bảo vệ việc chuyên chở. Áp tải lương thực.
nđg. Tìm cách lấy tiền của người khi họ gặp chuyện khó khăn.
nd. Ấm nhỏ bằng đất nung, để chuyên trà.
hd. Lịch tính thời gian theo sự chuyển động của mặt trăng chung quanh trái đất và của trái đất chung quanh mặt trời. Âm dương lịch có năm nhuần dài mười ba tháng.
hd.1. Lịch tínhthời gian theo sự chuyển động của mặt trăng chung quanh Trái Đất, lấy ngày không trăng làm đầu tháng, ngày trăng rằm làm giữa tháng. Một tháng âm lịch có 29 hay 30 ngày.
2. Tên gọi thông thường của âm dương lịch.
nt. Dở, chẳng có tác dụng gì. Tính khí ẩm ương. Chuyện ẩm ương không ai muốn nghe.
nt. Lo lắng. Chuyện người thì mặc người âu (V. D).
nt. Bậy bạ, không đáng kể, không ăn nhập vào đâu. Chuyện ba láp.
ht. Học rộng, am hiểu cả chuyện xưa và chuyện nay. Cũng nói: Thông kim bác cổ.
nt. Chỉ đất lớp mặt bị mất chất dinh dưỡng, đã chuyển sang màu trắng hay nhạt.
hd. Chất dịch vận chuyển trong cơ thể, có cấu tạo giống như máu, màu trong suốt, hơi dính.
nd. 1. Vật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung, để lắp cánh cửa, nắp hòm v.v...
2. Vị trí nối tiếp, chuyển tiếp quan trọng. Vùng bản lề giữa đồng bằng và miền núi. Năm bản lề.
hd. Tảng đá lớn, không lay chuyển được. Vững như bàn thạch.
nd. Bánh có mắc đai truyền để truyền chuyển động của máy.
nd. Bộ phận hình dĩa có răng trong một guồng máy ăn khớp với một bộ phận tương tự để truyền chuyển động.
nd. 1. Bộ phận hình tròn nằm dưới xe để xe di chuyển. Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh (Ng. Du).
2. Bộ phận như bánh xe để truyền chuyển động trong một guồng máy.
ht. Mọi thứ việc không phân biệt. Tính chuyện bao đồng.
nđg. Đặt, bịa chuyện không có. Cũng nói Bịa đặt. Có tài bày đặt.
nđg. 1. Làm cho đạn hay tên đi xa. Bắn bia, bắn cung.
2. Làm di chuyển vật nặng bằng cách bẫy lên. Bắn tảng đá cho trống chỗ.
3.Văng tung toé lên. Nước bắn vào áo quần.
pd. Ghế dài có tay khiêng để di chuyển người bệnh nặng hay bị thương. Cũng gọi Cáng.
nđg. Gợi chuyện để tìm cách làm quen.
nđg. chuyền dây điện từ nơi này đến nơi khác. Bắt điện vào các vùng quê.
nđg. Kiếm chuyện nhỏ nhặt và khó chịu để bắt bẻ hay buộc người làm. Bắt khoan bắt nhặt đến lời, bắt quì tận mặt, bắt mời tận tay (Ng. Du).
nt. Mơ hồ, không rõ. Chuyện bâng quơ.
nt&p. Quá sai lầm, xấu xa. Làm chuyện bậy bạ.
nđg. Chuyển động lên xuống nhẹ nhàng. Thuyền bềnh bồng giữa sông. Mây bềnh bồng trên nền trời.
nd.1. Nơi có lò lửa để đun nấu.
2. Người làm thuê chuyên việc nấu ăn. Anh bếp. Chị bếp.
3. Binh nhất thời Pháp thuộc. Anh cai, anh bếp.
ht. 1. Xem việc đời có nhiều chuyện buồn hơn là chuyện vui.
2. Chỉ tình hình xấu, khó cứu vãn. Tình hình bi quan.
nđg. Đặt bày ra, dựng đứng chuyện không có. Bịa chuyện để vu khống người.
hđg. Thay đổi và chuyển sang trạng thái khác. Thời cuộc biến chuyển mau.
hd. Sự biến chuyển của chứng bệnh.
hd&đg. Thay đổi, chuyển động. Những biến động ở các thuộc địa sau chiến tranh thế giới.
hd. Lực lượng vũ trang đặc biệt chuyên hoạt động trong vùng của đối phương.
hđg. Cho thấy bằng hình ảnh nhưng đó không phải là thực tế. Chuyển động biểu kiến của mặt trời.
nt. Chỉ người xảo trá, chuyên lừa bịp. Trò bịp bợm. Tên bịp bợm.
nđg. 1. Di chuyển bằng hai tay và hai đầu gối. Bụng đói đầu gối phải bò (tng).
2. Trườn sát bụng dưới đất mà tiến tới. Rắn bò, rít bò.
3. Đi chậm chạp. Rùa bò.
nđg. Nói chuyện nhiều để tỏ ra vui vẻ, thân mật.
nđg. 1. Xông lên, đưa lên cao (nói về hơi, về lửa): Lửa bốc lên cao.
2. Phát ra. Nhị hồ để bốc niềm cô tịch (X. Diệu).
3. Lấy vào trong lòng bàn tay. Bốc một nắm cơm, lấy lên. Bốc một con bài.
4. Lấy các vị thuốc đông y theo toa để làm thành một thang thuốc.
5. Lấy xương cốt dưới mộ để chuyển đi nơi khác. Bốc mộ.
nđg. Dỡ hàng, lấy hàng ở thuyền tàu lên bến, ở kho để chuyên chở đi.
nt. Tức cười, dễ gây cười. Chuyện buồn cười.
hđg. Lối nói chuyện bằng cách viết lên trên giấy (khi hai người đối thoại không nghe hiểu tiếng nói song hiểu được mặt chữ).
pd. Xe chuyên chở công cộng. Trạm xe buýt.
hd. Ngành trong chính phủ lo về việc chuyển đạt thư từ, tin tức, tiền bạc. Nha Bưu chính.
hd. Sở chuyên lo về điện thoại, điện tín, gửi thư từ, phát bưu phẩm, v.v...
hd. Gói hàng gởi do Sở Bưu Điện chuyển giao lại.
nđg. Áp vào và chuyển động sát một vật cứng. Trâu cạ sừng vào thân cây. Cũng nói Cọ.
nd. Cá nước ngọt cùng họ với cá chép, bụng to, chuyên ăn lá và quả.
nđg&d. Kéo dài chuyện; chuyện kéo dài không ăn nhập gì với nhau. Nói cà kê cả buổi. Chuyện cà kê dê ngỗng.
hd. Con gái, đàn bà chuyên nghề hát, thường cũng gọi là cô đầu hoặc ả đào.
nd. Cá nước ngọt cùng họ với cá chép, thân dài và to, đầu dài miệng rộng, chuyên ăn cá con.
hd. Con gái chuyên nghề ca hát ở các nhà trò. Đạm Tiên nàng ấy xưa là ca nhi (Ng. Du).
pd. Miếng kẽm hay sắt cứng bao ngoài các bộ phận máy móc vận chuyển nhiều cốt ngăn những vật khác rơi vào: Cac-te bọc sên xe đạp, xe gắn máy.
nd. Kẻ chuyên làm trung gian để nhận thầu công việc rồi giao cho những người khác làm với tiền công rẻ mạt.
hđg. Hối hận chuyện mình đã làm để sửa đổi hành động.
nđg. Cãi nhau dằng dai về việc không đáng cãi. Lúc nào cũng kiếm chuyện cãi vã.
pd. Thứ đĩa có bắt tay chuyển, dùng truyền sức hay biến đổi chuyển động của máy móc.
hđg. Sự xuất hiện dòng điện hay điện thế trong một vật dẫn điện khi vật ấy chuyển động trong một từ trường.
hd. Nhân viên chỉ huy một ngành chuyên môn. Cán bộ chính trị. Cán bộ quân sự.
hd. Cán bộ chuyên trách một công việc, trình độ nghiệp vụ trung cấp.
hd. Cuộc nói chuyện về những vấn đề sâu xa với lời lẽ cao nhã.
pd. Bộ phận trong máy như khớp của cánh tay, giúp cho chuyển động ở nhiều hướng được dễ dàng. Khớp cát đăng.
nđg. Chắc chắn về việc gì: Buôn chuyến này thì cầm chắc lãi to.
hdg. Cấm chuyên chở hàng hóa bán cho một nước. Mỹ bỏ lệnh cấm vận đối với Việt Nam.
nđg. Mua cả chuyến hàng sỉ.
nId. Móc bằng thép nhọn uốn cong, có ngạnh sắc dùng để bắt cá, ếch, v.v... Kim vàng ai nỡ uốn câu. Người khôn ai nỡ nói nhau nặng lời (c.d).
IIđg.1. Dùng lưỡi câu mà bắt cá. Ai về nhắn với ông câu, Cá ăn thì giựt để lâu hết mồi (c.d). Câu cắm hay Câu dầm: câu thả mồi ngâm lâu dưới nước. Câu nhắp: câu không để yên mồi một chỗ mà nhắp mồi cho chạy trên mặt nước. Câu rà: câu thòng dây xuống sâu.
2. Dụ một cách khéo léo. Câu khách bằng quà khuyến mãi.
3. Móc và chuyển vật nặng. Dùng cần cẩu câu các kiện hàng.
4. Bắn đạn theo đường cầu vòng. Đại bác câu trúng lô cốt.
nđg. Nâng, hạ hay chuyển vật nặng bằng cần cẩu. Cẩu hàng.
nd. Chuyện nói với nhau. Nói vài câu chuyện. Câu chuyện bông lông.
nd. Máy trục hình giống chiếc cầu di chuyển theo chiều ngang bằng bánh xe lăn trên đường ray.
nđg. Tìm chuyện vui, chuyện tiêu khiển chứ không có ý gì khác. Nói cầu vui.
nd. Cầy chuyên leo lên cây để ăn quả.
nt. Rất buồn tẻ, không có gì đáng quan tâm. Cảnh chợ chiều chán ngắt. Câu chuyện chán ngắt.
nIđg. 1. Di chuyển thành dòng. Nước chảy đá mòn (t.ng). Chảy xiết: chảy mạnh.
2. Thoát ra ngoài như nước chảy. Nước mắt chảy như mưa. Máu chảy ruột mềm (t.ng).
3. Tan thành thể lỏng. Chì nấu đã chảy. Nước đá chảy.
IIt. 1. Rỉ nước: Thùng chảy. Nồi chảy.
2. Nói về đồ dệt, hàng lụa khi dùng giãn dài ra: Thứ hàng chảy.
nIđg. 1. Chuyển thân thể bằng những bước nhanh. Vận động viên chạy bộ. Ngựa chạy đường dài.
2. Di chuyển nhanh từ nơi này đến nơi khác. Thua chạy dài. Tàu hỏa chạy trên đường sắt. Thuyền chạy hai buồm.
3. Hoạt động, nói về máy móc. Đồng hồ chạy chậm. Đài chạy bằng pin.
4. Sắp đặt, lo chỗ này chỗ kia để tránh một việc khó khăn: Vay nợ lắm khi tràn nước mắt, Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi (T.T. Xương). Chạy ăn: lo kiếm ăn, Chạy gạo: Như Chạy ăn.Chạy ngược chạy xuôi: chạy khắp nơi. Chạy quanh: lo lắng khắp nơi mà không ăn thua gì. Chạy sấp chạy ngửa: chạy vội vàng. Chạy thầy, chạy thuốc: kiếm đủ thầy đủ thuốc để chữa bệnh. Chạy tiền: Tìm tiền. Chạy việc: Tìm việc.
5. Điều khiển cho máy móc hoạt động. Chạy ca-nô trên sông. Chạy tia tử ngoại.
6. Nhanh chóng đi nơi khác để tránh điều thiệt hại. Chạy nạn. Chạy con mã (cờ tướng).
7. Gồm hết cả, tính hết cả: Tính cả thuế má, bảo hiểm, mỗi cái máy này chạy nhằm năm ngàn đồng.
8. Đi theo một con đường: Con rạch chạy dài theo bờ ruộng.
9. Tiến hành thuận lợi, không bị ngăn trở. Công việc rất chạy.
10. Đưa đi chuyển đạt. Giấy tờ đã chạy chưa? Người chạy giấy: tùy phái.
IIp. Bán được. Hàng hóa độ này bán chạy lắm.
nd Phần lồi của chất nguyên sinh, giúp các động vật đơn bào di chuyển hay bắt mồi.
nd. Chất có thể chuyển từ thể lỏng nhão sang thể rắn để gắn liền các vật rời thành khối cứng. Xi-măng là một chất kết dính.
nd. Loại cây trồng để lấy lá nấu nước uống. Chè chuyên nước nhất, hương dồn khói đôi (Ô. Nh. Hầu). Chè hộp: chè để trong hộp. Chè hột. Chè Huế. Chè Tàu. Chè xanh.
nd. Chén để chuyên nước trà vào các chén quân trong bộ ấm chén.
nđg. Nói nhiều về nhiều chuyện, kể cả chuyện kín của người. Lại chẻo lẻo rồi.
hdg. Mơ, thấy trong giấc ngủ. Kể chuyện chiêm bao. Giấc chiêm bao.
hd. Hoặc khoa chiêm tinh. Khoa, môn học nhìn xem sao mà đoán chuyện trước sau.
nd. Khoảng thời gian vừa hết buổi chiều, chuyển sang buổi tối; lúc gần tối, sẩm tối. (NMT)
nđg.1. Rơi xuống dưới nước. Bể trần chìm nổi thuyền quyên (Ng. Du). Ba chìm bảy nổi: nhiều lao đao lận đận.
2. Bị bao phủ lên, bị che lấp, lắng xuống và không còn sôi nổi. Cả khu vực chìm trong bóng tối. Câu chuyện chìm sâu vào dĩ vãng. Phong trào có phần chìm xuống.
3. Giấu, kín, không thấy ở ngoài. Của chìm: bất động sản.
4. Thủng sâu xuống dưới bề mặt. Chạm chìm.
nđg. Chín hết mức, phát triển đầy đủ để chuyển trạng thái. Quả chuối đã chín muồi. Điều kiện phát động đã chín muồi.
ht. Đứng đắn, môt lòng chung thủy với chồng. Chính chuyên chẳng có đổi dời (N.Đ.Chiểu).
hd. Người làm chính trị chuyên nghiệp.
nd.1. Chó chuyên dùng để đi săn.
2. Chỉ kẻ làm mật thám, chỉ điểm giúp chính quyền thực dân tìm bắt những người cách mạng.
nd. Chó rừng, mõm nhọn, đuôi nhiều lông, chuyên bắt thú khác để ăn thịt.
nđg.1. Đốt đèn, đốt đuốc để lâu: Đèn chong không sáng chuyện đời (Vô Danh).
2. Hướng về mục tiêu để sẵn sàng hành động. Chong súng về phía con mồi. Trâu chong nhau.
nd. Thanh thép dài hình trụ hay nhiều cạnh đẻ truyền chuyển động từ máy khoan đến mũi khoan. Choòng khoan lỗ.
nđg.1. Như Chỗi dậy. Chổm dậy.
2. Thành công, được việc. Chuyến này chổm lắm.
nđg. Như Chuyên chở.
np. Vụt chốc, thình lình. Trời đang nắng chợt mưa. Chợt nhớ lại chuyện cũ.
nt. Màu đỏ sậm. Cái ấm chuyên chu.
nd.1. Em trai của cha mình. Chú ruột. Chú họ. Sẩy cha còn chú (t.ng).
2. Người có nghề chuyên môn, không vào hàng trí thức: chú lính, chú cai, thầy chú, chú thợ.
3. Bạn ít tuổi của cha mình, người đáng tuổi chú mình.
4. Từ để gọi thiếu nhi với ý thương mến, để gọi các con vật được nhân cách hóa với ý hài hước. Chú bé. Chú dế mèn. Chú chuộc đi chợ đàng xa...
hdg. Vận động tuần hoàn có chu kỳ. Tốc độ chu chuyển của tư bản (từ tiền tệ qua sản xuất, đến hàng hóa rồi trở lại tiền tệ).
nd. Khuynh hướng tiền phong chủ nghĩa trong văn học - nghệ thuật châu Âu đầu thế kỷ XX chủ trương xây dựng cái gọi là “nghệ thuật của tương lai, phủ nhận văn hóa truyền thống, ca tụng cái đẹp của công nghiệp máy móc và đô thị lớn, pha trộn tư liệu thực tế với chuyện hoang đường.
nd. Học thuyết cho rằng chủ nghĩa tư bản có thể chuyển biến hòa bình dần dần thành chủ nghĩa xã hội.
nt.1. Siêng năng, cần mẫn: Học phải chuyên.
2. Làm riêng về một nghề gì: Chuyên viết văn.
3. Giữ riêng một mình: Chuyên quyền.
hdg. Làm cho thành chuyên nghiệp.
nđg. Sang qua, chuyển qua (thường là sang qua trang bên kia trong kế toán)
hd. Sử chuyên nghiên cứu về một nhân vật, một sự kiện, một thời kỳ hay một địa phương nhất định.
hdg&t. Nối đoạn trước với đoạn kế tiếp. Câu chuyển tiếp trong bài văn. Giai đoạn chuyển tiếp.
hdg. chuyền từ ngoại ngữ qua tiếng mình cho dễ hiểu. Phim chuyển âm tiếng Việt.
hdg. Đổi sang trạng thái khác (thường theo hướng tốt). Tạo được chuyển biến trong nghề nghiệp.
ht. Chỉ chuyên về một loại đặc biệt. Tác dụng chuyên biệt.
hdg. Đổi, bổ nhiệm đi nơi khác. Chuyển bổ một công chức.
nđg. Đau bụng đẻ: Bà ấy đang chuyển bụng. Cũng nói Chuyển dạ.
ht. Chuyên trồng một loại cây nông nghiệp nhất định. Vùng chuyên canh lúa.
hdg. Chuyển từ cảnh này qua cảnh kia khi quay phim.
ht. Chuyên chú cần mẫn. Học sinh chuyên cần.
ht. Giữ lấy quyền lực tối cao không bị hạn chế ở thời vua chúa. Chế độ quân chủ chuyên chế.
ht. Chính trị dùng quyền lực trấn áp giai cấp chống đối. Chuyên chính vô sản: Chính quyền của giai cấp công nhân thiết lập bằng cách mạng xã hội chủ nghĩa để xây dựng chủ nghĩa xã hội.
nđg. Mang chuyển đồ vật nhiều, nặng đi đường xa bằng các phương tiện vận tải. Chuyên chở hàng hóa.
hdg. Chuyên tâm và chú ý một cách bền bỉ. Chuyên chú vào việc nghiên cứu khoa học.
nđg. Như Chuyên trị.
hd. Máy bay dành riêng cho những chuyến đi đặc biệt.
nđg. Như Chuyển bụng.
hdg. Thay đổi từ vị trí này sang vị trí khác hay từ người này sang người khác. Chuyển dịch bàn ghế trong phòng. Chuyển dịch quyền sở hữu.
ht. Dùng riêng về một việc gì. Máy này chuyên dùng về y khoa.
hdg. Đưa, chuyển lên cấp trên. Văn kiện đã được chuyển đạt.
hdg. Rung động, động đậy để thay đổi trạng thái. Máy móc chuyển động. Chuyển động thuận. Chuyển động vòng. Chuyển động đều: vận tốc không thay đổi.
hd. Nhà chuyên môn. Đào tạo chuyên gia.
hdg. Chuyển và giao lại cho ai. Chuyển giao quyền hành.
hdg. Biến đổi sang hình thức hay trạng thái khác. Sự chuyển hóa của năng lượng.
hdg. Chuyển đổi, thường là nói chuyển tiền bạc từ nước này qua nước khác bằng cách đổi thứ tiền trong xứ với thứ tiền của nước nào mình muốn gởi đén. Chuyển hoán ngoại tệ.
hdg. Thay đổi hướng: Chuyển hướng ngành thương mại.
hdg. Khảo cứu riêng về một môn: Chuyên khảo về Phật giáo.
ht. Bộ phận chuyên biệt của một ngành khoa học, kỹ thuật. Bác sĩ chuyên khoa tim mạch.
hd. Chuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác qua ngân hàng hay qua các trung tâm thanh toán. Thanh toán bằng chuyển khoản.
ht. Khảo luận riêng về một môn gì, vấn đề gì. Tập san chuyên luận về giáo dục.
nđg. Chuyển động toàn bộ để bắt đầu một sự thay đổi lớn. Thời đại đang chuyển mình.
ht.1. Chuyên về một môn học nào. Cán sự chuyên môn. Ngành chuyên môn.
2. Chuyên làm một việc gì nói với ý mỉa mai. Hắn chuyên môn đi lừa thiên hạ.
hdg. Làm cho thành chuyên môn.
nd. Một bộ phận chuyên môn trong một bộ môn.
hdg. Chuyển tiền bạc, thường từ nước này sang nước khác.
hdg. Chuyển sang một nghĩa mới ít nhiều liên hệ với nghĩa trước. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
ht. Chuyên riêng về một nghề. Trường trung học chuyênnghiệp: Trường dạy một số nghề chuyên môn. Nhà báo chuyên nghiệp.
hd. Ngôn ngữ dùng để dạy học, truyền thụ kiến thức. Tiếng Việt đã được dùng làm chuyển ngữ ở tất cả các cấp học.
ht. Để tâm theo một đối tượng nhất định không thay đổi. Một mối tình chuyên nhất.
hdg. Chuyển quyền sở hữu. Chuyển nhượng ruộng đất.
hdg. Đem quân từ chỗ nầy qua chỗ kia: Lệnh chuyển quân.
hd. Quyền chuyên chế, quyền tự ý quyết định mọi việc. Cuối đời Lê, chúa Trịnh chuyên quyền.
hd. Tạp chí chuyên nghiên cứu về một lãnh vực chuyên môn. Chuyên san kinh tế.
nt. Tải điện. Đường dây chuyên tải.
hdg. Chuyển hàng hóa từ phương tiện vận tải này sang phương tiện khác hay từ đường này qua đường khác.
nđg. chuyền từ tay nầy qua tay khác. Cành xuân đã bẻ cho người chuyên tay (Ng. Du).
hdg. Để hết tâm trí vào một cách bền bỉ. Chuyên tâm học hỏi.
nđg. Như Chuyển ngân.
ht. Chịu trách nhiệm riêng về việc gì. Cán bộ chuyên trách.
hdg. Đặc biệt trị một thứ bệnh gì. Thuốc chuyên trị bệnh nhức đầu.
nđg. Nói chuyện với nhau.
hdg. Học, bồi dưỡng thêm riêng về một môn. Chuyên tu ngoại ngữ.
hdg. Chuyển cách viết từ ngữ theo hệ thống chữ cái này sang cách viết theo hệ thống chữ cái khác theo quy tắc tương ứng giữa hai hệ thống chữ cái. Ghi bằng tiếng Việt một tên riêng tiếng Nga theo lối chuyển tự.
nđg. Như Chuyện trò.
nđg. Như Chuyên chở.
nđg. Vận động xoay chuyển theo lối tuần hoàn ; trong văn học cũ thường dùng chỉ sự thay đổi của cuộc đời.
hdg.1. Mang chuyển đồ vật nhiều và nặng từ nơi này đến nơi khác. Như Vận chuyển.
2. Vận động để xê dịch. Sức chuyển vận của dòng nước.
hd. Chi phí chuyển vận.
hd. Người chuyên môn về một ngành công tác. Chuyên viên nông nghiệp.
nt hd. Chuyện dằng dai không đầu không đuôi: Nói con cà con kê.
nd. Quả lắc, bộ phận dùng để điều hòa chuyển động của máy móc. Con lắc đồng hồ.
nđg. Kết thành mảng để vận chuyển trên nước. Cốn bè nứa.
hd. Người chuyên hành hung, trộm cướp. Hành động côn đồ.
nd. Việc, chuyện làm ăn.
hd. Khâu hoặc giai đoạn trong dây chuyền sản xuất công nghiệp.
ad. Thiết bị tháo lắp được, có dung tích tiêu chuẩn dùng để chuyên chở bằng các loại phương tiện nhiều loại hàng hóa.
nId. 1. Xương. Gân cốt.
2. Bộ xương người chết. Đào mồ lấy cốt.
3. Cái sườn, cái nòng: Cốt sắt.
4. Phần chủ yếu của câu chuyện trong một tác phẩm. Cốt truyện.
5. Chất nước tinh lấy trong hoa quả, thịt v.v... Cốt mía, Nước mắm cốt.
IIp. Chính yếu: Tôi cốt đến gặp anh. Cốt cho xong việc.
nd. 1. Đơn vị quân đội địa phương thời phong kiến.
2. Lính của triều Nguyễn thời Pháp thuộc, chuyên canh gác phục dịch ở dinh thự quan lại. Lính cơ. Cai cơ.
ht. Có khả năng vận động và chuyển hướng nhanh chóng. Lực lượng cơ động. Tăng cường tính cơ động.
hd. Môn học nghiên cứu về sự chuyển động và sự cân bằng của các vật thể.
nđg&p. Bày tỏ một cách dễ dàng, hồn nhiên. Cởi mở tâm tình. Trò chuyện rất cởi mở.
nd. Cơm ăn mỗi bữa hằng ngày, chỉ việc xảy ra thường ngày. Cửa hàng bán cơm bữa. Đó là chuyện cơm bữa.
nd. 1. Đã dùng lâu rồi. Quần áo cũ. Sách cũ. 2. Thuộc về thời đã qua. Chỗ ở cũ. Ăn cơm mới, nói chuyện cũ (t.ng).
pd. Tên một nhà vật lý học người Pháp; chỉ đơn vị điện lượng bằng lượng điện chuyển tải trong một giây do dòng điện có cường độ 1 ampe.
nd. Người trẻ nhưng làm vẻ đạo mạo như ông già. Nói chuyện như ông cụ non.
nd. 1. Loại cú không có túm lông trên đầu.
2. Chỉ người hiểm ác chuyên rình làm hại người khác. Bọn cú vọ. Đề phòng mắt cú vọ của hắn.
pd. Băng da, cao su, vải dùng để truyền chuyển động trong một guồng máy hay để buộc một kiện hàng to.
hd. Cơ quan quản lý một ngành công tác chuyên môn của nhà nước thuộc quyền một bộ hay tổng cục.
nđg. Nói chung lễ cúng. Bày chuyện cúng kiếng lôi thôi.
nd. Người chuyên nghề hát chầu văn.
nIđg. 1.Thu gom vật có hình tấm bằng cách lăn nó trên bản thân nó. Cuốn chiếc chiếu lại. Cuốn rèm lên.
2. Mang theo trên đà chuyển động mạnh và nhanh. Bị nước lũ cuốn đi. Mái nhà bị gió cuốn.
IId.1. Vật mỏng, dài, cuốn tròn lại. Cuốn giấy.
2. Sách vở đóng thành tập, từng đơn vị tác phẩm văn học, tác phẩm điện ảnh. Tác phẩm in ra một lần chỉ một ngàn cuốn. Cuốn phim truyện.
nIđg. 1. Vấn; cuốn lại: Cuộn tập giấy.
2. Chuyển động lớp này tiếp theo lớp khác. Khói cuộn lên mù mịt. Ào ào như sóng cuộn.
IId. Vật cuốn tròn: Cuộn chỉ.
nđg. Chuyển động lớp này tiếp theo lớp khác. Cột khói bốc lên cuồn cuộn. Dòng người cuồn cuộn.
nđg. 1. Cất lên, đặt ra: Cử người thay mặt mình ở Quốc hội.
2. Đưa lên, chuyển động: Cử binh dẹp loạn.
3. Nhắc lên và đưa lên cao một vật nặng. Tập cử tạ.
4. Cất lên tiếng nhạc một cách mạnh mẽ. Dàn nhạc cử quốc ca.
hd. Việc chuyên đi học và làm quan. Chế độ cử nghiệp ngày xưa.
nt. 1. Rắn, không gãy được: Ví dầu cây cứng rễ bền, Gió lay chẳng chuyển sấm rền nào rung (c.d).
2. Không mềm mại, không dịu dàng; không cử động được. Động tác còn cứng. Quai hàm cứng lại không nói được.
3. Không lưu loát. Văn cứng đờ.
4. Không để tác động bên ngoài làm xao động, lay chuyển. Lúa đã cứng cây. Có cứng mới đứng đầu gió. Thái độ quá cứng.
5. Có trình độ cao, vững vàng. Học lực rất cứng.
6. Hơi mặn quá yêu cầu của khẩu vị. Nước mắm cứng.
nt. 1. Rất cứng. Cứng ngắc, nhai không nổi.
2. Không dịu dàng, uyển chuyển trong hành động, trong suy nghĩ. Tay chân cứng ngắc. Nguyên tắc cứng ngắc. Cũng nói Cứng nhắc.
nd. 1. Chỉ ngón tay, ngón chân sưng đỏ và ngứa khi bị lạnh cóng. Cước chân. Trâu bị cước.
2. Lời chú ở bên dưới trang sách.
3. Phí tổn về chuyên chở. Tiền cước. Giảm giá cước.
hd. Phí tổn chuyên chở. Cước phí trả trước. Cước phí trả sau.
nđg. Tự đặt thêm lời cho vai của mình khi diễn tuồng, diễn kịch. Anh kép ấy chuyên diễn cương.
hdg. Cứu những người bị thương. Xe cứu thương: xe dùng trong việc chuyên chở những người bị thương.
hd. Sử chép những chuyện lưu truyền trong dân gian, do tư nhân viết, không phải chính sử.
nđg&p. Kéo dài, dan dài ra: Cứ dan ca mãi không chịu về. Nói chuyện dan ca.
nđg. Di chuyển hay bị xô đẩy đến nơi khác. Thuyền bị sóng đánh dạt vào bờ.Chạy dạt về một phía.
hdg. Làm chuyển động do động lực truyền tới. Máy tiện được dẫn động bằng đông cơ điện.
hdg. Truyền lan trong một môi trường do sự chuyển động các phân tử của môi trường. Mất nhiệt do dẫn truyền.
hd. Chỉ bộ phận của ngành y tế chuyên phòng và chữa bệnh cho nhân dân, phân biệt với quân y. Bác sĩ dân y.
nđg. Chuyển động lên xuống, trôi bồng bềnh. Thuyền dập dềnh trên sóng. Sóng nước dập dềnh.
nt. Chuyển động lúc lên lúc xuống, lúc gần lúc xa, lúc tỏ lúc mờ. Ánh lửa dập dờn. Bướm bay dập dờn. Cũng nói Rập rờn.
nđg. 1. Cất mình lên, thức giấc. Canh một chưa nằm, canh năm đã dậy (t.ng).
2. Chuyển từ tư thế nằm sang tư thế ngồi hay từ tư thế nằm hoặc ngồi sang tư thế đứng. Ngồi dậy. Còn bệnh nhưng cố gắng dậy đi làm.
3. Chuyển từ trạng thái yên lặng sang trạng thái hoạt động. Khúc sông dậy sóng. Trong lòng dậy lên những tình cảm tốt đẹp.
nd. 1. Dây gồm nhiều vòng nhỏ bằng kim loại,móc nối vào nhau, dùng làm đồ trang sức.
2. Hình thức tổ chức sản xuất gồm những bộ phận chuyên môn thực hiện các khâu kế tiếp nhau theo một trình tự nhất định. Tổ chức lại dây chuyền sản xuất.
nđg. Vang ồn tứ phía như làm rung chuyển cả mặt đất. Loa vang dậy đất, pháo ran mặt thành (Ng. Du).
nd. Dây bằng da, vải hay cao su để truyền chuyển động trong một số lớn động cơ.
nđg. 1. Thu xếp cho gọn. Dẹp đồ đạc trong nhà.
2. Làm cho yên, chế phục được. Dẹp bọn phản động. Dẹp loạn.
3. Gác lại, bỏ đi cho đừng bận tâm. Dẹp câu chuyện ấy đi.
hdg. Chuyển động và dời chỗ. Mục tiêu di động.
hd. Người diễn thuyết hay nói chuyện về một vấn đề trước đông người.
nđg. 1. Ấn xuống nước: Dìm ghe.
2. Giấu: Cố dìm câu chuyện ô nhục ấy. Dìm những tình cảm bồng bột xuống đáy lòng.
hd. Số tiền luân chuyển trong việc kinh doanh.
nđg. Nói không đúng sự thật, nói láo, nói những chuyện bịa đặt cho vui. Tán dóc.
nId. Gió lớn trong lúc chuyển mưa. Trời nổi dông. Mưa dông: mưa có gió lớn.
IIđg. Rời nhanh khỏi nơi nào, đi mãi không ngưng nghỉ. Hắn lên xe dông mất. Dông ngoài đường suốt ngày.
nIđgs. 1. Lật, mở ra: Dở sách.
2. Bới móc, bày ra: Dở chuyện xưa.
3. Nửa chừng, chưa dứt: Công việc dở cả. Dở ông dở thằng: không có địa vị, tư cách rõ ràng.
4. Bận việc: Đang dở.
IIt&p. Không ngon, xấu, vụng về: Dở cờ.Hát dở. Món ăn dở.
nIđg. Chỉ mặt nước chuyển động, uốn lên, uốn xuống. Mặt hồ dợn sóng.
IId. Làn sóng dợn hay nói chung mặt phẳng có đường nét giống như sóng dợn. Mặt gỗ có nhiều dợn.
ht. Chỉ dân sống nay đây mai đó và chuyên về nghề nuôi mục súc: Đời sống du mục.
nđg. 1. Để đứng: Dựng cột - Trong vòng giáo dựng gươm trần (Ng. Du). Dựng cờ khởi nghĩa: cầm đầu cuộc khởi nghĩa.
2. Gây, lập nên. Dựng cơ đồ. Dựng vợ gả chồng: lập gia đình cho con cái.
3. Tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất định. Dựng kịch. Dựng tranh. Câu chuyện dựng đứng (hoàn toàn bịa đặt).
nđg. 1. Để đứng lên, làm cho đứng thẳng.
2. Bịa đặt. Dựng đứng một câu chuyện để vu cáo.
nđg. Sợ quá trước chuyện rùng rợn. Chuyện nghe mà dửng tóc gáy. Cũng nói Dựng tóc gáy.
hd. Bộ môn dược học chuyên nghiên cứu về các đặc tính của thuốc.
hd. Lịch tính theo sự chuyển động của trái đất vòng quanh mặt trời. Tính tuổi theo dương lịch. Tết dương lịch.
ht. Lôi thôi, gây ra nhiều chuyện khó lường. Trời già khéo đa đoan.
nđg. Nói kéo dài và nhiều lần. Chuyện không có gì mà cứ đi đai lại mãi.
nd. 1. Công trình xây dựng trên nền cao, không có mái, thường để kỷ niệm. Đài liệt sĩ. Đài kỷ niệm.
2. Vị trí thường ở trên cao, có trang bị những khí cụ chuyên môn để thực hiện các công tác quan sát, nghiên cứu. Đài khí tượng. Đài quan sát.
3. Đài phát thanh (nói tắt). Nghe đài. Hát trên đài.
4. Máy thu thanh. Mở đài nghe tin.
hdg. Chuyên chở nhiều đồ vật. Công việc đài tải.
hd. Chỉ chung những nét lớn của sự việc. Câu chuyện đại thể là như vậy.
nd. Dây dùng để truyền chuyển động giữa các trục trong máy.
hdg. Bàn chuyện, nói chuyện thân mật.
nđg. Do phù phép, xuất hồn khỏi xác, tiếp xúc với cõi âm, để hồn thiêng nhập vào xác, làm cho người sống chuyện trò với người chết theo sự tin tưởng của một số người.
nt. Hay gây chuyện ngang trái, ác nghiệt. Cô em chồng đành hanh.
nđg. Nói qua chuyện khác khi gặp điều mình không muốn nói.
nđg. 1. Làm đổi ngược vị trí, trên thành dưới, trước thành sau hay ngược lại. Đảo cơm cho chín đều. Đảo trật tự câu.
2. Di chuyển qua lại hay lên xuống thành một vòng. Đảo mắt nhìn qua một vòng.
3. Mất thăng bằng, nghiêng bên nọ bên kia. Hắn đảo qua đảo lại như người say rượu.
hd. Đao và búa ; người chuyên nghề chém tử tội. Kịp truyền đao phủ chỉnh hình (Nh. Đ. Mai).
hdg. Làm cho thành người có năng lực, theo những tiêu chuẩn nhất định. Đào tạo chuyên gia.
hd. Cơ quan đặc biệt chống kháng chiến, chuyên làm việc do thám và phá hoại lực lượng cách mạng.
nđg.1. Lấy vật nhọn mà chọc vào. Đâm bị thóc, thọc bị gạo: chọc bên này bên kia, xúi giục. Đâm lao phải theo lao: lỡ rồi phải theo.
2. Mọc lên. Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông (Ng. Du). Đâm chồi: mọc chồi non ra.
3. Chui vào, húc vào. Xe đâm vào gốc cây.
4. Giã, làm cho nhỏ vụn ra. Đâm tiêu. Thái rau đâm bèo.
5. Chuyển thành xấu bất thình lình. Hắn đâm khùng rồi.
nđg. Như Đâm họng. Câu chuyện đâm hông.
nd.1. Lớp đất tốt nhất trong loại đất trồng trọt.
2. Đất ruộng khô, chuyên trồng các loại cây hoa màu.
nth. Chỉ địa vị của người chỉ chuyên làm việc thừa hành, vất vả khổ nhọc nhất.
nđg. Chuyển sang thái độ ôn hòa. Biết mình sai hắn đã đấu dịu.
nIp. Khắp nơi. Đâu đâu người ta cũng bàn tới chuyện ấy.
IIt. Bông lông. Tính chuyện đâu đâu.
nt. Chỉ tình trạng đầu đuôi không ăn khớp, có tính chắp vá, không nhất quán. Chuyện kể đầu Ngô mình Sở.
nd. Người chuyên trộm cướp.
np. Để nhấn mạnh về tính chất hiện diện, cụ thể. Thôi, tôi đi đây. Chắc có chuyện gì đây!
nđg.1. Làm cho chuyển động theo một hướng. Đẩy cửa bước vào. Đẩy xe lùi lại.
2. Làm cho xa ra, cho phát triển mạnh. Đẩy lui cuộc tiến công. Đẩy năng suất lên cao.
hIđg. 1. Đưa ra ý kiến về một việc nên làm. Đề nghị áp dụng một kỹ thuật mới. Đề nghị một danh sách khen thưởng.
2. Đưa ra một cách khiêm tốn một yêu cầu về việc riêng hay một mệnh lệnh. Viết đơn đề nghị được chuyển công tác. Đề nghị im lặng.
IId. Điều được đề nghị. Một đề nghị hợp lý.
nđg. Đỡ và chuyền bóng đi bằng cánh tay khi bóng thấp hơn ngực, trong bóng chuyền.
nIđg. Có mặt tại. Đến đình nào chúc đình nấy (tng). Thời cơ đã đến. Việc đến bất ngờ.
IIgi. 1. Thẳng tới. Từ chỗ này đến chỗ kia. Nói chuyện đến khuya. Nói đến thế mà nó vẫn không nghe.
2. Chỉ một kết quả hay hậu quả có thể đưa lại. Lo đến gầy người. Tức đến chết mất. Sướng đến phát điên.
nIđg. 1. Di chuyển bằng hoạt động của hai chân. Bé đi chưa vững. Cho ngựa đi thong thả.
2. Di chuyển đến nơi khác do một nhu cầu hay một hành động gì. Đi chợ. Đi học. Đi biển. Đi bộ đội.
3. Rời bỏ cõi đời, chết. Cụ ốm nặng, đã đi hôm qua rồi.
4. Di chuyển trên một mặt bằng. Xe đi chậm rì. Thuyền đi ngược gió. Thời gian đi rất nhanh.
5. Biểu thị hành đông làm cho một tình trạng không còn nữa hay giảm sút. Cắt đi vài đoạn trong bài. Anh ấy chết đi, ai cũng thương tiếc. Tình hình xấu đi. Cơn đau có dịu đi ít nhiều. Tiếng nhạc nhỏ đi.
6. Hoạt động theo một thể cách nào đó hay một phương hướng nào đó. Đi vài đường kiếm. Đi ngược lại nguyện vọng chung. Nghiên cứu đi sâu vào vấn đề.
7. Đưa đến một kết quả hay một sự chuyển biến. Hội nghị đi đến nhất trí. Làm như thế không đi đến đâu. Đi vào con đường tội lỗi. Công việc đi vào nề nếp.
8. Đem tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ. Đi một câu đối nhân dịp mừng thọ.Đi điếu.
9. Mang vào chân tay để che giữ. Chân đi dép. Đi găng tay.
10. Phù hợp nhau. Màu vàng đi rất tốt với màu đỏ. Hai việc ấy không đi với nhau.
11. Đi tiêu (nói tắt). Chột bụng đi chảy.
IIp. Biểu thị một mệnh lệnh hay một sự thúc giục. Im đi! Chúng ta đi chơi đi.
IIItr. Biểu thị ý nhấn mạnh về một tính chất bất thường, một mức độ cao, một kết quả tính toán hay một giả thiết. Ai lại đi nói thế, Thích quá đi chứ! Cộng các chi phí, tất cả là đi một triệu đồng. Cứ cho là như thế đi, cũng vẫn tốt.
nđg. Đi về mặt di chuyển hay tư thế. Trời tối quá, đi đứng thế nào? Cách ăn nói, đi đứng.
pd. Máy chuyển năng lượng cơ năng thành năng lượng điện.
hd. Môn học nghiên cứu hiện tượng điện chuyển động.
hd. Điện thế xuất hiện trong các tế bào, mô và cơ quan của động vật và thực vật, liên quan trực tiếp với các quá trình trao đổi và di chuyển chất.
hd. Máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác bằng đường dây hay vô tuyến điện. Nói chuyện bằng điện thoại. Điện thoại di động.
ht. Phân tử rất nhỏ mang âm điện, thành phần cấu tạo của nguyên tử, khi chuyển động tạo thành dòng điện.
nd.1. Lời bàn tán về những chuyện cho là không tốt của một người. Có nhiều điều tiếng về anh ấy.
2. Lời cãi cọ. Hai bên không hề có điều tiếng gì với nhau.
nd. Thuyền nhỏ dài, có mui hoặc không dùng để đưa khách. Một chuyến đò nên nghĩa (tng). Đò máy: đò có gắn máy.
nIp&đ. 1. Chỉ người, sự vật, địa điểm, thời điểm được xác định, không ở cùng vị trí với người nói, không thuộc lúc đang nói. Từ đây đến đó không xa. Mới đó mà đã ba năm. Chuyện gì đó.
2. Chỉ người, sự vật, địa điểm, thời điểm chưa được xác định cụ thể. Để quên ở đâu đó. Nói một câu gì đó. Đến lúc nào đó.
3. Dùng gọi người đối thoại một cách thân mật hay trịch thượng. Đó mà làm bạn với đây thiệt gì? (cd)
IItr. Đúng đó. Đó, anh thấy không, nó chớ ai?
nId. Phần ngăn tách riêng ra của một vật có chiều dài. Cưa cây tre làm mấy đoạn. Chép một đoạn bài thơ.
IIđg. 1. Xong rồi, kết thúc hay chuyển sang phần khác. Gặt hái vừa đoạn. Nói đoạn, anh bỏ đi.
2. Cắt đứt quan hệ tình cảm. Đoạn tình máu mủ.
nd.1. Thanh rắn chuyển động quanh một điểm, dùng một lực nhỏ để tạo lực lớn. Nguyên tắc đòn bẫy.
2. Tạo một tác động trong ngành hoạt động nào đó theo nguyên tắc đòn bẫy. Vai trò đòn bẫy của ngân hàng đối với sản xuất.
nđg.1. Ngã nằm ngay xuống. Bão làm đổ cây cối. Tường đổ. Con trâu bị đổ trong vụ rét.
2. Không còn đứng vững, không tồn tại được nữa. Nội các đổ. Bị lật đổ.
3. Làm cho vật được chứa đựng ra khỏi vật đựng. Làm đổ mực. Đổ thóc vào bồ.
4. Tạo vật rắn bằng cách cho chất dẻo hay chất nhão vào khuôn. Đổ móng xây tường. Đổ bánh đúc.
5. Thoát hoặc làm cho thoát ra ngoài. Mồ hôi đổ như tắm. Đổ máu.
6. Dồn nhiều về một chỗ. Sông đổ ra biển. Thác đổ.
7. Quy cho người khác để giấu trách nhiệm của mình. Đổ tội. Đổ cho hoàn cảnh.
8. Chuyển đột ngột sang trạng thái khác. Trời đổ tối. Đổ đốn.
9. Trở về một phía từ một điểm làm mốc. Các tỉnh từ Phan Thiết đổ vào.
10. Phát ra tiếng, nói về chuông trống. Chuông đổ. Đã đổ lung tung tiếng trống thành (Th. T. Thị).
nđg.1. Dừng lại một chỗ trước khi di chuyển tiếp. Xe đỗ lại cho hành khách xuống. Chim đỗ trên cành.
2. Đạt kết quả tốt trong cuộc thi. Đỗ cao trong kỳ thi tuyển.
ht. Tự ý riêng mình định đoạt, chuyên chế. Tính độc đoán.
nđg.1. Đưa cái này đi để lấy cái kia, thay trạng thái, tính chất. Đổi gạo lấy muối. Đổi tên. Đổi tính nết.
2. Chuyển đi làm việc ở nơi khác. Thầy giáo đã đổi đi xa.
nđg. Giải bày, trò chuyện với nhau. Chưa kịp đôi hồi đã phải ra đi.
hd. Lời nói chuyện qua lại giữa hai hay nhiều người. Viết đối thoại cho truyện phim.
nd. Người ngồi thiếp để hồn người chết nhập vào mà nói chuyện vị lai quá khứ. Chẳng sướng gì hơn lúc thượng đồng (T. T. Xương). Ông đồng bà cốt.
nđg.1. Chuyển đổi vị trí, trạng thái. Gió thổi động cành lá. Ngồi im, không dám động.2. Dính tới, chạm tới. Đừng nên động tới nó. Rút dây động rừng.3. Không yên, cần đề phòng. Thấy động hắn bỏ chạy.4. Vừa qua tình trạng khác. Vùng này động mưa là ủng. Động đi ra phố là tiêu tiền.
ht. Cùng bộ, cùng chuyển động một lúc. Dao động đồng bộ. Máy điện đồng bộ. Sự phát triển đồng bộ và cân đối.
nt. Từ trạng thái lỏng chuyển thành đặc. Sữa đông đặc.
nđg. Nhúc nhích, chuyển động. Ngồi yên không động đậy.
hd.1. Vật có máy tự chuyển động hai cây kim để chỉ giờ và phút. Đồng hồ chỉ hai giờ. Đồng hồ báo thức. Đồng hồ đeo tay. Đồng hồ treo tường.
2. Khí cụ để đo, bên ngoài giống như đồng hồ. Đồng hồ điện. Đồng hồ nước.
hd.1. Sức chuyển động, sức phát động.
2. Sức gây ra một việc gì, duyên do. Động lực nào thúc đẩy anh làm việc ấy?
hd. Môn học nghiên cứu quan hệ giữa động lực máy móc và các chuyển động của nó gây ra.
hd. Năng lượng do một vật chuyển động mà có.
hd. Tài sản có thể di chuyển được như tiền, vàng bạc, đồ đạc trong nhà, v.v... phân biệt với bất động sản.
hd.1. Chuyển động. Động tác của máy móc.
2. Lối diễn biến của một vở kịch, một cốt truyện. Động tác quá mau.
ht. Cùng xảy ra một lúc. Chuyển động đồng thời.
hd. Chuyển động hoặc yên tĩnh, tin tức về tình thế. Để xem động tĩnh ra sao rồi hẵng hay.
nt.1. Chỉ thời tiết chuyển biến xấu sau một thời kỳ nắng lâu. Những ngày động trời.
2. Có khả năng gây ảnh hưởng rất lớn. Làm những việc động trời.
hd. Vật chuyển động. Tốc độ của một động tử.
nd.1. Khoảng thời gian từ lúc sinh ra đến lúc chết. Cuộc đời con tằm. Già nửa đời người.
2. Cuộc sống, xã hội loài người. Yêu đời. Sống trên đời.
3. Lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau. Chuyện đời xưa. Để lại đời sau. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời? (tng).
4. Thời gian trị vì của một ông vua, một triều đại. Đời vua Gia Long. Đời nhà Trần.
5. Thời gian hoạt động của con người trong một lãnh vực nhất định. Đời học sinh. Đời làm báo.
6. Lần kết hôn. Đã một đời chồng. Đời vợ trước không có con.
7. Bên ngoại (trái với bên đạo, theo đạo Thiên Chúa). Việc đạo, việc đời.
nd. Thời gian không xác định nhưng cách xa trong quá khứ. Chuyện từ đời thuở nào. Cũng nói Đời thủa.
nđg. Bịa chuyện về người khác với ý xấu. Đơm đặt đủ điều.
nđg.1. Nói hay làm cho vui, nói nửa đùa nửa thật. Không phải chuyện đùa.
2. Đẩy đi, dồn lại. Gió đùa sóng biển. Ngọn cỏ gió đùa. Đùa phân để trộn đều với đất.
nd. Nhiều người tập trung để hò hát vui chơi. Hát đúm. Nói chuyện đúm.
nd.1. Phần nhỏ dài sau đít thú vật. Giấu đầu lòi đuôi.
2. Phần cơ thể ở sau cùng của chim, cá v.v... Đuôi chim. Đuôi cá. Đuôi tôm.3. Phần cuối cùng, phần kết thúc. Chuyện không đầu, không đuôi. Xe chạy nối đuôi nhau.
nđg. Nói những lời để vào chuyện, để câu chuyện được tiếp nhận thuận lời. Nói đưa đà vài câu.
nIđg.1. Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân trên mặt đất. Đứng lên, ngồi xuống.
2. Ở vào một vị trí có trách nhiệm. Đứng đầu nhà nước. Đứng về một phe. Đứng ra dàn xếp vụ xung đột.
3. Vào trạng thái ngưng chuyển động. Đồng hồ đứng.
4. Tồn tại, không bị lật đổ. Quan điểm đó đứng vững được. Chính phủ thành lập sau đảo chánh chỉ đứng được mấy ngày.
5. Điều khiển máy móc ở tư thế đứng. Công nhân đứng máy.
IIt. Có vị trí thẳng góc với mặt đất. Tủ đứng. Vách núi thẳng đứng.
nt. Nồng nàn mà sâu sắc. Tình bạn đượm đà. Câu chuyện đượm đà phong vị dân gian.
nId. Chất ngọt lấy ở mía, ở củ cải, thốt nốt v.v... Đường cát. Đường táng. Đường phèn.
IIt.1. Có vị ngọt, nói về trái cây. Cam đường. Bưởi đường.
2. Lối đi. Mưa đêm gió lạnh bên ngoài. Đường lên quan ải có dài không anh? (cd).
3. Lối dẫn từ chỗ này qua chỗ kia như một con đường. Đường đạn. Đường cày.
4. Miền, vùng. Đường ngược. Chuyện đường rừng.
5. Cơ quan có chức năng dẫn vào cơ thể hay dẫn ra ngoài những chất nhất định. Đường hô hấp. Đường ruột.
6. Cách tiến hành hoạt động để đạt mục đích. Liệu đường làm ăn. Tìm đường tẩu thoát.
7. Mặt, phương diện nào đó trong đời sống con người. Muộn màng về đường tình duyên. Long đong trên đường sự nghiệp.
nd. Đường thẳng mà khi chuyển động thì vạch nên mặt nón hay mặt trụ.
nđg. Giấu, che đậy. Hắn cứ ém câu chuyện ấy.
nt.1. Mềm, dịu gây cảm giác dễ chịu khi đụng chạm đến. Nệm êm. Áo ấm chăn êm.
2. Nhẹ nhàng trong chuyển động. Xe chạy êm.
3. Chỉ âm thanh nhẹ nhàng, nghe dễ chịu. Giọng hát rất êm tai.
4. Yên ổn, không biến động, không có gì rắc rối, lôi thôi. Trời êm biển lặng. Trong ấm ngoài êm.
nđg. Bắt chuyện để có được điều lợi cho mình. Gạ chuyện để moi tin tức.
nd. Chim hình dạng như gà nhưng nhỏ hơn, chân có màng da, chuyên kiếm ăn ở bờ nước.
nđg. Để lại, không để ý tới, bỏ qua. Gác bỏ chuyện cũ.
nd. Nốt nhỏ nổi lên ở mặt da khi lạnh hay sợ quá. Chuyện nghe mà sởn gai ốc.
nt. Cứng cỏi, vững vàng, không gì lay chuyển được. Ý chí gang thép.
nđg. Gợi ra. Gạy chuyện cũ.
nt&p. Không có chủ đích, chỉ cốt cho qua thì giờ. Chuyện gẫu. Tán gẫu với nhau.
nđg. Nói chuyện gẫu. Vừa rảnh việc là gẫu chuyện.
nđg. Cố ý làm cho sinh chuyện lôi thôi. Kiếm cớ gây chuyện.
nđg. Gây chuyện cãi cọ với thái độ hung hăng. Tính hay gây gổ.
nđg. Gây chuyện cãi nhau.
nđg. Gây chuyện cãi nhau hay đánh nhau. Chuyện bé xé to để gây sự.
nd. Thuyền độc mộc, dùng để chuyên chở trên kênh rạch.
pd. Thiết bị của đường sắt xe lửa chuyển động được, để đổi đường lối xe lửa chạy. Bẻ ghi.
nđg. Viết để ghi lại. Những ghi chép trong chuyến đi.
nđg. Dùng sức giữ lại vật đang chuyển động. Ghìm xe đang xuống dốc.Ghìm cơn giận.
nt. Làm hết nỗi buồn. Chuyện giải buồn.
hd. Câu chuyện hay.
hd. Viên chức có đủ tư cách chuyên môn được cử ra để khám xét việc gì (sổ sách, hàng hóa, tử thi).
hd. Cảnh sát chuyên giữ trật tự và an toàn giao thông. Công an giao cảnh.
hdg. Hiện tượng phát sinh do sự gặp nhau của hai chuyển động rung đều. Giao thoa ánh sáng. Giao thoa âm ba
hdg. Đi lại từ chỗ này qua chỗ kia bằng phương tiện chuyên chở. Giao thông đường bộ.
hd&t. Thời gian chuyển tiếp giữa hai thời kỳ, hai chế độ. Xã hội giao thời.
nd. Cái chính yếu sinh ra chuyện khác, manh mối.
nd. Không khí chuyển động thành luồng. Gió mát. Nhanh như gió.
nđg. Bày vẽ thêm chuyện phiền phức; giở trò này trò khác. Nhà neo người, giở giói ra làm gì? Biết thế yếu, hắn không dám giở giói.
nđg.1. Cầm lại, không buông bỏ ra, không để cho di chuyển hay biến đổi. Giữ cho khỏi rơi. Giữ khách ở lại ăn cơm. Giữ trật tự. Giữ lời hứa. Giữ vững lòng tin.
2. Để ý coi chừng. Giữ nhà. Giữ sổ sách.3. Cầm lấy, đảm trách. Anh giữ mối dây này. Giữ chức giám đốc.
nd. Góc do một vật tạo thành khi chuyển động quay.
nđg. Mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh.
nđg. Mang chuyển đồ đạc bằng cách gánh và gồng. Đoàn người gồng gánh, dắt díu nhau đi.
nđg.1. Từ chỗ cao chuyển xuống. Hạ thấp bức tranh treo trên tường. Màn từ từ hạ.
2. Giảm bớt xuống; không cao. Hạ giá vàng. Giá lúa hạ.
3. Đem xuống. Hạ buồm. Hạ cờ.
4. Thắng, đánh ngã. Hạ đối thủ. Hạ thành: chiếm được thành.
5. Chính thức đưa ra để thực hiện. Hạ lệnh. Hạ quyết tâm.
nđg. Chuyển xuống chức vụ thấp hơn (một hình thức kỷ luật).
nđg. Bắt bẻ, đòi hỏi để làm khó dễ. Kiếm chuyện hạch sách.
hd. Chuyện khôi hài, bài văn gây cười.
ht. Hiếm có. Chuyện hãn hữu.
ht. Vận chuyển trên biển. Nhà hàng hải. Công ty hàng hải.
hd. Vận chuyển trên không trung bằng máy bay. Hàng không dân sự (hoặc dân dụng).
hdg. Di chuyển đơn vị quân đội, từ nơi này đến nơi khác theo đội hình nhằm mục đích nhất định.
nd. Vật thể do con người chế tạo, phóng lên với tốc độ cao để thoát khỏi sức hút của Trái Đất, trở thành một hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời.
hd. Đường đi định rõ từ chỗ nầy qua chỗ kia; cuộc đi, chuyến đi du lịch. Trong cuộc hành trình vạn dặm của con tàu.
nd. Hào để đi lại, vận chuyển trong chiến đấu.
nđg.1. Chặn đường chảy của con sông làm cho chuyển hướng chảy; hàn chỗ đê vỡ.
2. Nối lại hai rầm cầu bắc từ bờ bên này và bờ bên kia. Đã hạp long cầu Mỹ Thuận. Cũng nói Hợp long.
nđg. 1. Đun lại cho nóng. Đỏ lửa hâm trà một mụ hầu (Ng. B. Khiêm).
2. Nhắc lại cho nhớ. Hâm chuyện cũ.
nt. Không may mắn, hay gặp chuyện buồn. Số phận hẩm hiu.
nd. Hiềm khích. Gây hấn: Gây chuyện bất hòa.
nđg. 1. Chầu chực ở bên cạnh để giúp đỡ. Hầu cha mẹ. Lính hầu.
2. Đến trước mặt quan hay ra trước tòa án để nghe truyền bảo xét xử. Buổi hầu kiện.
3. Cùng làm việc gì để làm vui kẻ khác kể như bề trên. Mong được hầu chuyện ngài. Tôi xin hầu anh vài ván cờ. Ngồi hầu rượu.
nđg. Tiếp chuyện với người trên.
nd. Hệ thống gồm Mặt Trời và các thiên thể chuyển động chung quanh Mặt Trời.
hdg. Thù ghét sâu sắc. Chỉ vì chuyện nhỏ mà sinh hiềm khích nhau.
hd.1. Hình tượng, trạng thái đang biến chuyển hiện ra trong ý thức, cái mình cảm biết được về phương diện vật chất cũng như tinh thần. Hiện tượng sinh học. Hiện tượng tình cảm.
2. Tất cả cái gì hiện ra trong thời gian và không gian và bày những tương quan định bằng nhiều thứ loại; nó có một thực thể khách quan. Mưa là một hiện tượng tự nhiên. Chiến tranh là một hiện tượng xã hội.
3. Cái gì có tính cách quá khác thường. Hắn là một hiện tượng trong văn giới.
ht. Hay sinh sự, hay kiếm chuyện gây gổ. Thật là một người hiếu sự.
hd. Cảnh sát chuyên về hình sự.
hd. Ngành triết học chuyên nghiên cứu những vật cụ thể có hình dạng, trái với Hình nhi thượng.
hd. Khoa học nghiên cứ về hình dạng bên ngoài của sinh vật, bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu về cấu tạo từ và những biến đổi hình thức của từ trong câu.
hdg. Giải quyết cho hòa hợp cả đôi bên. Cuộc hòa giải. Ủy ban hòa giải. Tòa hòa giải: tòa án chuyên xử các việc xử hộ không quan trọng.
nđg. Chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí. Cũng nói Hóa khí.
nđg. Chuyển từ trạng thái khí sang trạng thái lỏng.
hd. Người chuyên vẽ tranh nghệ thuật.
hdg. Chuyển đổi, thường về tiền tệ giữa nước này và nước khác. Cũng nói Chuyển hoán.
ht. Không có thực. Câu chuyện hoang đường.
np&l. Hay là, có thể là. Hoặc giả anh ấy bận việc chăng? Không ai biết chuyện ấy cả, hoặc giả có biết thì cũng chỉ biết rất lờ mờ.
nđg.1. Theo lời thầy hoặc sách dạy mà mở mang kiến thức. Học nghề. Học văn hóa. Học thầy không tày học bạn.
2. Đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ. Học bài. Học thuộc lòng.
3. Bắt chước. Chưa học làm xã đã học ăn bớt (tng).
4. Nói lại cho người khác biết. Chuyện ấy anh không cần phải học lại với ai hết.
nđg. Hóng nghe chuyện của người khác. Chỉ được cái hóng hớt.
hd. Nhiệm vụ y tế trong bệnh viện, chuyên săn sóc người bệnh về ăn uống, vệ sinh.
hdg. Sử dụng một ngôn ngữ để nói chuyện với nhau. Sách dạy hội thoại tiếng Nhật.
nd. Thiết bị điện tử trên máy bay, tự động ghi và lưu trữ thông tin về chuyến bay, đặc biệt để tìm hiểu khi chuyến bay bị nạn.
ntr. Biểu thị ý hỏi thân mật. Làm gì thế hở? Có chuyện gì thế hở con?
nd.1. Mùi đặc trưng; quen thuộc, vẻ phảng phất. Vẫn còn hơi hướng người đã khuất. Câu chuyện mang hơi hướng thần thoại.
2. Quan hệ chút ít về họ hàng. Có hơi hướng họ hàng với nhau.
nđg. Mách lại. Hớt lẻo chuyện người.
nđg. Đùa vui chuyện trò một cách âu yếm. Hú hí với vợ con.
nl. Như Huống chi. Mai mưa, trưa nắng, chiều nồm, Trời còn luân chuyển huống mồm thế gian.
ht. Không thực, có tính cách ra ngoài sức hiểu biết thường tình. Chuyện huyền hoặc.
nt. Không có thật, trái với thật. Chuyện chưa rõ thực hư.
hd. Văn không thiết thực; văn phù phiếm chỉ bàn chuyện mây gió, tích xưa, kinh điển. Lối học khoa cử, chuộng hư văn.
nđg. Chuyển từ trạng thái yếu ớt sang trạng thái tỏa ra mạnh mẽ. Nắng hừng lên. Hừng đông.
hd. Hương chức thời Pháp thuộc chuyên giữ sổ sách ở làng xã.
hd. Sự chuyển động của cây do tác động của ngoại cảnh, làm cho cây nghiêng về một phía nhất định.
hd.1. Hào mục ở làng xã thời phong kiến.
2. Hương chức ở làng xã thời Pháp thuộc ở Nam Bộ, chuyên chuyển các trát đòi, giấy tờ đến dân.
ht. Hiếm có. Chuyện hy hữu.
nđg. Bàn tán to nhỏ, xì xào. Cả xóm ì xèo về chuyện đó.
nđg.1. Vạch, gạch thành hàng. Kẻ một đường dài.Thước kẻ: thước để gạch hàng.
2. Tạo nên những đường nét đẹp. Kẻ biển quảng cáo. Kẻ lông mày.
3. Nói xấu, bới, vạch cho người khác biết. Hay kẻ hay vạch chuyện của người.
nd. Kẻ chuyên nghề ăn trộm.
nd. Kẻ chuyên việc cướp giựt. Hành động của kẻ cướp.
nd. Kẻ chuyên việc ăn trộm. Kẻ trộm đã vào nhà.
nđg.1. Làm di chuyển bằng tác động của lực qua môt điểm nối. Trâu kéo cày.
2. Cùng di chuyển theo một hướng. Bà con kéo đến thăm hỏi. Mây kéo đầy trời.
3. Tụ họp thành nhóm, bè đảng. Kéo bè kéo cánh.
4. Làm cho hoạt động hay di chuyển đến vị trí cần thiết bằng cách kéo. Kéo bễ thổi lò. Kéo vó. Kéo cờ trắng xin hàng.
5. Làm cho phát ra tiếng nhạc hay tiếng báo hiệu bằng động tác kéo hay giống như kéo. Kéo đàn nhị. Kéo chuông nhà thờ. Kéo còi báo động.
6. Làm thành vật hình dây, hình sợi. Kéo sợi. Kéo nhẫn vàng.
7. Trải ra trên không gian hay thời gian, liên tục. Vết thương kéo da non. Pháo sáng kéo thành một vệt dài. Kéo dài cuộc họp.
8. Tác đông làm cho lên cao hay hạ thấp. Kéo năng suất lên. Kéo giá món hàng xuống.
9. Bù vào chỗ thiếu sót, yếu kém. Lấy cần cù kéo khả năng. May ra còn kéo được vốn.
nt. Nhỏ nhặt, không đáng kể. Nghe làm gì ba cái chuyện kẹp nhẹp đó.
nđg.1. Nói có đầu có đuôi cho người khác biết. Kể chuyện đời xưa. Kể những điều mắt thấy tai nghe.
2. Nói ra lần lượt từng điều. Kể tên từng người dự họp.
3. Chú ý đến, coi là đáng quan tâm. Một số lượng đáng kể. Cơm kể ngày, cày kể buổi (tng).
4. Coi là, xem như. Việc ấy kể như đã hoàn tất.
5. Xem ra. Nó nói kể cũng có lý.
nđg. Kể lại chuyện của mình hoặc có dính líu đến mình một cách tỉ mỉ để mong được thông cảm. Nghe kể lể sốt cả ruột.
pd. Bộ phận đóng mở cánh cửa gồm một quả đấm vặn làm chuyển động hai then sắt đứng ở hai đầu.
nt. Khác và phân biệt với nhau. Từ đã dùng lầm thay cho Dị biệt. Nên nói “hai chuyện dị biệt” thay vì “hai chuyện khác biệt”.
nt. 1. Khô, thiếu nước. Ruộng khan nước.
2. Giọng nói rè không thanh như vì cổ quá khô. Khan tiếng. La khan cả cổ.
3. Thiếu cái thường kèm theo hay không rõ lý do. Uống rượu khan. Nói chuyện khan. La khan. Chửi khan.
4. Ít, thiếu so với yêu cầu của thị trường. Khan hàng. Khan tiền mặt.
nđg. Kể chuyện và bàn tán cho vui. Kháo nhau mãi về chuyện ông ấy.
nd. 1. Vòng kim loại bịt đầu cán của môt số dụng cụ. Khâu dao.
2. Nhẫn to bản của đàn ông. Đeo khâu vàng.
3. Vòng sắt làm bộ phận của dây xích.
4. Từng yếu tố, bộ phận của môt hệ thống. Tổ chức tốt các khâu trong dây chuyền sản xuất.
hd. Khoa học nghiên cứu chuyển động của chất khí hay của các vật trong chất khí.
nđg. Nâng và chuyển vật nặng hay cồng kềnh bằng sức của hai hay nhiều người hợp lại. Khiêng tủ sang phòng bên.
nđg. Chuyển đồ đạc một cách vất vả bằng sức khiêng, vác.
nđg. Kiếm chuyện lôi thôi gây khó khăn. Hắn định khó dễ với em mình.
nt. Nói cho lớn chuyện ra. Lời khoa đại.
nđg. 1. Cuốn thành vòng tròn. Khoanh cuộn chỉ. Con rắn nằm khoanh một chỗ.
2. Vạch giới hạn. Khoanh vùng chuyên canh rau. Khoanh vấn đề lại để nghiên cứu.
hdg. Gây cười bằng lời nói, điệu bộ. Chuyện khôi hài.
hd. 1. Độ to lớn, thể tích. Khối lượng của tảng đá.
2. Khối to lớn xét về mặt số lượng. Vận chuyển một khối lượng hàng hóa lớn. Khối lượng công tác đã thực hiện.
nt. Không quan trọng. Chuyện không đáng.
nt. Vu vơ, tầm phào, không giá trị gì. Toàn những chuyện không đâu.
nt. Chỉ chuyện kể không có đầu đuôi gì cả.
nt. Vu vơ không mạch lạc, không dính dáng đến điều cần nói. Mất thì giờ với những chuyện không đâu vào đâu của hắn.
np. Hoặc ít hoặc nhiều, thế nào cũng có. Chuyện đó có, không ít thì nhiều.
ht. Chuyển vận bằng máy bay. Cuộc tiếp tế không vận.
nđg. 1. Làm cho thông cho thoáng. Khơi cống rảnh. Khơi nguồn hàng.
2. Làm cho sáng, cho mạnh lên, cho bùng lên. Khơi cho bếp lửa cháy to. Khơi lòng căm thù dân tộc. Gặp đây thì hãy cứ thương, Khơi chi chuyện cũ cho buồn niềm xưa (c.d).
nđg. 1. Khoét từng ít một, gặm. Chuột khới củ khoai.
2. Khêu ra. Khới to chuyện làm gì.
nđg. Mang vác để di chuyển những vật nặng. Công nhân khuân vác ở cảng.
hdg. 1. Hiện tượng các chất chuyển động lan ra do không đồng đều về nhiệt độ hay mật độ.
2. Chỉ ánh sáng tỏa ra mọi phương.
nđg. 1. Mở ra bằng dụng cụ. Khui chai rượu.
2. Phanh phui ra điều giữ kín. Khui chuyện tham ô nhà máy.
nd. Toàn cảnh trong đó sự việc diễn ra. Khung cảnh hòa bình. Khung cảnh thơ mộng của chuyện kịch.
nIt. Muộn về đêm. Đêm đã khuya. Thức khuya.
IId. Khoảng thời gian từ nửa đêm đến gần sáng. Nói chuyện đến khuya. Một giờ khuya.
nd. Đồ dùng đan bằng tre để xúc và chuyển đất đá.
nIđg. Nâng vật nặng lên cao từng tí môt. Kích ô tô để thay bánh.
IId. Dụng cụ chuyên dùng để kích. Cũng nói Con đội.
hd. Nghệ sĩ chuyên diễn kịch hay viết kịch.
nđg. Tìm chuyện làm cho rắc rối.
nd. Hàng hóa đóng thành gói, thành bao để chuyên chở, giao nhận. Mỗi kiện là 1000 bao diêm.
hd. Người chuyên thiết kế, sáng tác các kiểu cách xây dựng nhà cửa.
nt. Lạ đến mức làm người ta phải ngạc nhiên. Câu chuyện nghe rất kỳ. Tính anh ta kỳ lắm.
nd. Bộ binh của quân đội Mỹ chuyên dùng trực thăng di chuyển trong chiến đấu.
nt. Khác thường một cách lố bịch. Chuyện kỳ cục không ai tin được. Tính tình kỳ cục.
nd. Động vật lưỡng thê, có đuôi, chuyên sống dưới nước.
hd. Viên chức chuyên làm công việc sổ sách giấy tờ ở công sở thời Pháp thuộc. Thông ngôn, ký lục chẳng hay, Trở về làng cũ học cày cho xong (cd).
ht. Kỳ lạ và quái gở. Câu chuyện kỳ quái.
ht. Đặc biệt thú vị. Câu chuyện kỳ thú.
nIt. 1. Chưa quen biết. Đầu lạ sau quen.
2. Không bình thường, khó hiểu. Chuyện lạ. Nói gì lạ vậy?
IIđg. Lấy làm ngạc nhiên, thấy khó hiểu. Anh còn lạ gì chuyện ấy.
IIIp. Đến mức đô khác thường, đáng ngạc nhiên. Trông đẹp lạ.
nd. Bộ phận nội tiết nằm dưới dạ dày, chuyên sản xuất hồng cầu. Sốt rét nhiều làm sưng lá lách.
nt. Cắc cớ, trớ trêu. Con tạo lá lay. Chuyện đời lá lay.
nt. Mềm mại, uyển chuyển với vẻ yếu ớt. Dáng điệu lả lướt. Điệu nhạc rên rỉ, lả lướt.
nId. 1. Bộ phận để điều khiển các phương tiện vận tải cho đi đúng hướng. Cầm lái. Buồng lái. Bánh lái.
2. Lái xe (nói tắt). Làm lái ô tô.
IIđg. 1. Điều khiển phương tiện vận tải, một số máy móc cho đi đúng hướng. Lái máy bay. Lái máy kéo.
2. Hướng một hoạt động về phía nào đó theo ý mình. Lái hội nghị vào vấn đề chính. Lái sang chuyện khác.
nd. Người chuyên nghề buôn chuyến một loại hàng hóa nhất định. Lái lợn. Lái súng.
nIđg. 1. Đi đến chỗ người ở gần hay trong một phạm vi rất gần. Hôm nào rảnh lại tôi chơi. Lại đây tôi hỏi.
2. Đi ngược chiều với chiều vừa đi. Đi đi lại lại trong phòng. Ngoài đường kẻ qua người lại.
3. Di chuyển theo hướng ngược với hướng ban đầu hay theo hướng tập trung ở một nơi. Quay lại chỗ khi nãy. Xe cộ dồn cả lại. Buộc lại với nhau.
4. Chỉ sự thu hẹp, thu nhỏ lại của một hoạt động, quá trình hay sự vật. Co rúm lại. Người quắt lại.
5. Chỉ tính chất ngược lại của quá trình hay hoạt động trước đó. Trả lại không nhận. Chống lại.
6. Chỉ sự lặp lại một họat động. Làm lại bài văn. Nhắc lại để quên. Buộc lại hàng sau xe cho chắc hơn.
7. Chỉ sự lặp đi lặp lại nhiều lần một hành động. Nhắc đi nhắc lại. Đài cứ phát lại bài hát ấy.
8. Kìm lại, không cho mở rộng, không cho phát triển. Giữ lại. Ngưng lại ngay, không nói như thế.
9. Chỉ sự trở về trạng thái cũ. Cây cối lại xanh tươi.
IIp.1. Biểu thị sự tái diễn hay tiếp nối của một hoạt động, một hiện tượng. Trời lại rét. Nó lại biến đâu rồi.
2. Biểu thị tính chất trái với lẽ thường của hoạt động, hiện tượng. Hôm nay lại ngủ muộn. Ai lại thế.
3. Biểu thị sự đối phó. Cãi không lại hắn. Một mình làm không lại mấy miệng ăn.
nd. Người chuyên nghề buôn bán lớn và buôn bán đường dài.
nd. Người chuyên nghề đưa đò, chuyên chở khách và hàng hóa trên sông.
np. 1. Biểu thị sự không có tác dụng, sự vô ích của việc vừa nêu. Những việc đó nói làm gì. Tiền của mà làm gì?
2. Biểu thị ý phủ định. Làm gì có chuyện đó! Tôi làm gì có tiền!
nđg. 1. Biếu tặng vật gì. Có kẹo bánh làm quà cho lũ trẻ.
2. Việc làm cốt cho vui, để vui lòng người khác. Câu chuyện làm quà.
nIp. 1. Hỏi để biết lý do. Làm sao mà khóc? Cứ ngồi ỳ ra đó là cớ làm sao?
2. Chỉ thể cách. Học tập làm sao cho tốt. Phải làm sao thuyết phục được anh ta.
3. Chỉ mức độ cao. Đẹp làm sao! Nụ cười rạng rỡ làm sao!
IIt.1. Bị chuyện không may. Hai xe đâm nhau nhưng không ai làm sao cả.
2. Tỏ ra không bình thường vì cớ gì. Độ này nó làm sao ấy.
nd. 1. Từng mảng vật cùng loại, di chuyển đều đặn và liên tiếp, tạo thành lớp trải rộng. Làn khói. Làn gió. Làn sóng.
2. Phần của cơ thể loài người tạo thành một lớp mỏng hay dày và nhẵn bóng. Làn da. Làn tóc.
nđg. 1. Bỏ đi, tránh đi chỗ khác. Cáo say chàng đã tính bài lảng ra (Ng. Du).
2. Chuyển sang chuyện khác để tránh chuyện đang bàn. Tìm cách nói lảng vì đuối lý.
nđg. 1. Lúc đến lúc đi không có mục đích rõ ràng, không ngồi yên một chỗ, không làm việc gì cho ra việc. Cứ láng cháng suốt buổi sáng mà không làm được gì.
2. Vớ vẩn, tào lao, không ra chuyện gì. Nói láng cháng một hồi rồi bỏ đi.
nd. Những người chuyên chơi bời, tìm hưởng thú xác thịt. Khách làng chơi.
nt. Rất vô duyên, không đúng chỗ. Kể chuyện lảng nhách.
nId. 1. Binh khí thời xưa hình gậy dài, đầu nhọn bịt sắt. Đâm lao phải theo lao (t.ng).
2. Dụng cụ thể thao hình cây lao để phóng xa. Kỷ lục phóng lao.
IIđg. 1. Phóng đi một vật dài. Lao cây sào. Mũi tên lao đi vun vút.
2. Di chuyển nhanh về phía trước. Xe bị lao xuống vực. Chạy lao theo.
3. Dốc tòan bộ sức lực, tâm trí vào việc gì. Lao vào công việc.
4. Chuyển rầm cầu lên mố và trụ cầu. Mới lao được một nhịp cầu.
nId. 1. Người già khoảng 70 tuổi trở lên. Ông lão. Bà lão. Sống lâu lên lão làng (t.ng).
2. Chỉ người đàn ông thuộc hạng già hay đứng tuổi. Lão thầy bói. Lão chủ keo kiệt.
IIt.1. Già, hết sức phát triển. Cây dừa lão.
2. Thêm trước danh từ chỉ người để chỉ người có nhiều kinh nghiệm chuyên môn, đáng kính trọng. Lão nghệ nhân. Lão danh y.
nd. Lao động không cần kiến thức chuyên môn.
nd. Lao động đòi hỏi phải có kiến thức chuyên môn.
nt. Nói những chuyện không có thật. Chuyện láo toét, không thể tin được.
nt. Không gây hứng thú, không hấp dẫn. Chuyện lạt phèo.
nđg. Làm cho không còn giữ nguyên vị trí hay trạng thái ổn định. Túp lều bị gió giật lay chuyển dữ dội. Khó mà lay chuyển được ông ấy.
nđg. Chuyển động nhẹ ở một vị trí nhất định. Bóng cây lay động trên mặt nước. Bài thơ làm lay động lòng người.
nđg. 1.Lay, rung cho chuyển động. Sầu đong càng lắc càng đầy (Ng. Du).
2. Đưa qua đưa lại. Quả lắc.
3. Lắc đầu (nói tắt). Hỏi gì cũng lắc.
nt. Hay bày vẽ hoặc tham gia vào những việc không liên quan đến mình, gây rắc rối phiền phức. Mụ ta lắm chuyện lắm.
nt. Thường nói nhiều về những chuyện không đáng nói hay không cần nói nhiều. Bà hàng xóm lắm điều.
nt. Lăng nhăng. Chuyện trai gái lăng băng.
nt. Chuyển động êm nhẹ, chậm chạp, không gây ra tiếng động. Dòng sông lặng lờ trôi.
nt. Quàng xiên, vướng víu với việc không nghiêm trang. Hỏi toàn những chuyện lăng nhăng. Buôn bán lăng nhăng.
nđg. 1. Như léo hánh. Nó không dám léo tới đây nữa.
2. Kéo, lôi, gắn vào, hướng vào. Chuyện riêng của hắn đừng léo tôi vô đó. Cố léo câu chuyện sang hướng khác.
nđg.1. Di chuyển bằng cách kéo sát mặt đất. Anh ấy đã giúp tôi lê cái tủ vào góc phòng. Lê guốc.
2. Di chuyển bằng cách nằm nghiêng hay ngồi nghiêng rồi dùng sức của khuỷu tay và chân đẩy người đi. Bộ đội tập lăn, lê, bò, toài.
nd.1. Dây xe dùng để đóng sách theo lối xưa. Giấy rách giữ lấy lề(t.ng).
2. Mép tờ giấy để trắng.Viết trên lề.
3. Phần bên cạnh, bên ngoài một sự kiện. Bên lề hội nghị. Chuyện ngoài lề.
4. Mé hai bên của con đường. Người đứng đầy hai bên lề.
nd. Lính chuyên hầu hạ các quan lại thời trước. Lính lệ ở huyện. Cai lệ.
nIđg. 1. Di chuyển đến một vị trí cao hơn hay được coi là cao hơn. Lên dốc. Lên chùa. Lên đường. Lên gác.
2. Chuyển đến một vị trí ở phía trước. Lên hàng đầu. Học sinh lên bảng.
3. Tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn. Hàng lên giá. Nước sông lên to. Lên lương lên chức. Cháu được lên lớp năm.
4. Đạt một mức tuổi, nói về trẻ con dưới 10 tuổi. Năm nay cháu lên mấy?
5. Phát triển đến lúc hình thành và hiện ra bên ngoài. Lúa lên đòng. Lên mụn nhọt.
6. Làm cho hình thành hay có thể hoạt động. Lên kế hoạch. Lên dây cót. Lên đạn.
IIp.1. Biểu thị sự hướng lên của một hoạt động. Lửa bốc lên. Đứng lên. Nói lên. La lên.
2. Biểu thị hướng của một hoạt động từ ít đến nhiều, từ không đến có. Tăng lên. Lớn lên. Mặt đỏ bừng lên. Phát điên lên.
IIgi. Chỉ tác động ở mặt trên của vật gì. Treo lên tường. Đặt lọ lên bàn. Giẫm lên cỏ.
IIItr. Biểu thị ý thúc gịuc, động viên người khác trong một hành động. Nhanh lên! Tiến lên!
hdg&d.1. Giao tiếp, tiếp xúc để đặt hay giữ quan hệ với nhau. Đi liên hệ công tác. Gọi điện thoại liên hệ trước.
2. Có quan hệ làm cho ít nhiều tác động đến nhau giữa các sự vật, sự việc. Hai việc có liên hệ với nhau.
3. Từ sự việc này nghĩ đến sự việc khác dựa trên những mối quan hệ nhất định. Không nên liên hệ chuyện của chúng ta với chuyện của anh ấy.
nt&p. Chỉ cách nói hay đọc rất nhanh, một cách trơn tru láu lỉnh. Liến láu kể hết chuyện này sang chuyện khác. Đọc liến láu như sợ người khác đọc mất phần.
hd. Cách vận chuyển sử dụng kết hợp nhiều phương tiện vận tải tiếp nhau trên một tuyến đường hay dùng phương tiện đường sắt đi từ nước này sang nước khác. Liên vận sắt - thủy - bộ. Tàu liên vận.
nd. Lính chuyên phục vụ ở các công đường cấp tỉnh thời phong kiến.
nd. Lính chuyên hầu hạ quan lại thời phong kiến.
nd. Lính chuyên canh giữ biên giới thời phong kiến.
nt.1. Chỉ âm thanh vừa nhỏ vừa như quyện vào nhau. Giọng nói líu ríu như tiếng chim.
2. Di chuyển như quyện vào nhau. Gà con líu ríu chạy theo mẹ.
nđg. Lo chuyện không đâu, không cần phải lo.
nd. Lò để xử lý những sản phẩm dài ở vị trí thẳng đứng hoặc những dải kim loại chuyển động thẳng đứng.
nd. Nơi chuyên giết thịt gia súc hàng loạt.
nđg. Vì nghĩ ngợi về những chuyện không đâu mà không chú tâm vào việc cần làm. Vì lo ra mà học hành kém.
hd. Từ loại chỉ thứ loại, hình thể, số lượng đặt trước danh từ để làm rõ nghĩa, thường do danh từ chuyển thành. Con chó, sợi tơ, đám người.
nđg. Chạy chỗ này chạy chỗ kia, nghĩ hết chuyện này đến chuyện khác mà không nên được gì. Chạy loăng quăng. Đầu óc nghĩ loăng quăng.
nd. Thuyền nhỏ chuyên phục vụ khách làng chơi ngày xưa. Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng (T. T. Xương).
nđg. 1. Qua được chỗ trống, chỗ hở. Gió lọt qua khe cửa.
2. Đưa được vào lòng hẹp của vật. Chân không lọt giày.
3. Qua được chỗ khó khăn. Đội bóng đã lọt vào chung kết.
4. Lộ ra ngoài khi muốn giữ kín. Không nên để lọt chuyện này.
5. Rơi vào chỗ nguy hiểm do người khác bố trí. Đoàn xe lọt vào trận địa phục kích.
nt&p. Quá mức. Câu chuyện hơi lố. Mua lố: mua đắt.
np. Lờ mờ, chưa đầy đủ, chưa đích xác. Chuyện ấy tôi chỉ nghe lỗ mỗ. Hiểu lỗ mỗ.
nđg. 1. Nắm lại và kéo mạnh bắt phải di chuyển cùng với mình hay về phía mình. Cầm tay bạn lôi đi.
2. Đưa ra từ chỗ cất giấu. Mở va-li lôi ra mấy bộ quần áo. Lôi ra ánh sáng những việc mờ ám.
nt&p.1. Luộm thuộm, không gọn gàng trong cách ăn mặc. Quần áo lôi thôi.
2. Dài dòng, rối ren trong cách diễn đạt. Kể lể lôi thôi.
3. Rắc rối, gây ra nhiều phiền phức. Đừng để xảy ra chuyện lôi thôi.
nt. Chỉ dáng di chuyển như cua bò thân nhô lên, cao thấp không đều, không trật tự. Cua bò lổm ngổm.
nđg. Làm như không biết, không nhớ. Lờ chuyện cũ. Hắn cứ lờ đi.
nđg. 1. Làm xảy ra do sơ suất. Lỡ gây việc đáng tiếc. Lỡ lời.
2. Để cho điều kiện khách quan thuận lợi qua đi. Lỡ cơ hội. Thất cơ lỡ vận.
3. Chậm, làm hỏng đi. Lỡ chuyến tàu. Làm lỡ việc của người ta.
nt. Làm lấy có, không chuyên chú vào. Lờ vờ suốt ngày, không làm được gì.
nt&p. Nhiều, hết lượt này đến lượt khác. Ăn uống lu bù. Có lu bù chuyện để kể.
nđg. 1. Làm cho cả một đàn phải di chuyển về một hướng, một nơi nhất định. Lùa đàn vịt ra đồng.
2. Luồn vào hay luồn qua nơi có chỗ trống hẹp. Gió lùa qua khe cửa.
3. Và nhanh vào miệng và nuốt vội cốt cho xong bữa ăn. Lùa vội bát cơm rồi đi ngay.
4. Dùng cào cỏ sục bùn ở ruộng lúa nước. Chiêm lùa mùa cuốc (tng).
hdg. Lần lượt tiếp nối hay chuyển cho nhau để cuối cùng quay trở lại, thành một hay nhiều vòng. Bốn mùa luân chuyển. Tài liệu để luân chuyển cho mọi người đọc.
hd. Người chuyên nghiên cứu về pháp luật.
nđg. 1. Cặm cụi thu dọn làm các đồ vật va chạm nhau. Lục đục thu dọn đồ đạc.
2. Có sự bất hòa trong nội bộ. Gia đình có chuyện lục đục. Nội bộ lục đục.
hd. Ngành chuyên môn về quản lý đường sá thời Pháp thuộc.
nt. Rất nhiều, chen chúc nhau chuyển động trong một phạm vi hẹp. Giòi lúc nhúc.
nđg. 1. Di chuyển ngược lại, về chỗ xuất phát. Lui quân. Đánh lui đợt tiến công.
2. Giảm để trở lại trạng thái bình thường. Cơn sốt đã lui. Lui bớt cơn giận.
3. Lùi. Công việc phải để lui vài ngày.
nđg. 1. Di chuyển ngược lại về phía sau mà vẫn giữ tư thế hướng về phía trước. Cho xe lùi dần. Giật lùi.
2. Nán lại thêm một khoảng thời gian nữa. Lùi cuộc họp lại mấy ngày.
hdg. Làm cho nao núng tinh thần, lay chuyển ý chí. Dùng tiền bạc để lung lạc.
nd. 1. Dòng chảy theo một chiều. Luồng nước. Luồng gió. Luồng ánh sáng.
2. Đường chuyển động nối tiếp nhau của những vật cùng loại. Luồng cá. Luồng hàng.
3. Dòng tư tưởng, văn hóa. Luồng tư tưởng mới.
nđg. Chuyển liên tục từ âm của một nốt nhạc này sang âm của một nốt nhạc khác khi hát hay khi đàn. Kỹ thuật luyến. Dấu luyến.
nđg. 1. Chọn lọc kỹ. Lừa lọc từng tí một.
2. Lừa bằng mánh khóe xảo trá. Kẻ chuyên lừa lọc.
nd. 1. Sức, sức mạnh. Thế và lực ngày càng mạnh.
2. Tác dụng làm biến đổi hình dạng hay chuyển động của các vật. Lực nén. Lực đẩy.
nt. Ở tình trạng nửa vời, không rõ hẳn ra sao. Trả lời lửng lơ. Câu chuyện bỏ lửng lơ. Bay lửng lơ giữa trời.
nt. 1. To lớn, gây ấn tượng đáng sợ. Ngọn núi nhô lên lừng lững.
2. Chỉ cách di chuyển chậm chạp nặng nề. Chiếc xe tăng lừng lững tiến vào thành.
nd. Lưới đánh cá, mép trên gắn phao, mép dưới gắn chì, thả chắn đường di chuyển của cá.
nIđg. 1. Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hay uốn mình theo đường vòng. Chim lượn mấy vòng. Ngoằn ngoèo như rắn lượn. Sóng lượn nhấp nhô.
2. Qua qua lại lại nhiều lần. Lượn quanh nhà, dò xét .
IId. Làn sóng. Từng lượn sóng nhấp nhô.
nđg. 1. Di chuyển nhanh và nhẹ sát bên cạnh hay trên bề mặt. Một bóng người lướt qua cửa. Thuyền lướt trên sóng.
2. Làm nhanh, không quan tâm đến chi tiết, không kỹ. Mắt lướt qua tờ báo.
hdg. Chuyển từ nơi này đến nơi khác một cách đều đặn, liên tục. Tiền bạc phải được lưu chuyển.Hàng hóa lưu chuyển.
hd. 1. Lượng của nước, của gió, của dòng điện v.v... trong một đơn vị thời gian.
2. Số người vật đi qua hay vận chuyển qua một nơi nào. Lưu lượng xe qua cầu. Lưu lượng người đọc sách ở thư viện.
hd. Người lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lường gạt. Dở thói lưu manh..
ht. Lạ lùng, khêu gợi sự hiếu kỳ. Câu chuyện ly kỳ.
hdg. Chuyển thành mã để truyền tin hay xử lý, lưu trữ thông tin. Mã hóa thư mục sách trong thư viện. Mã hóa bức điện mật.
nd. Miếng vật liệu gắn vào phanh để áp sát vào bộ phận đang chuyển động của xe cộ, máy móc, làm chậm lại hay ngừng hẳn. Má phanh xe đạp.
nId. Ma quỉ có hình thù quái dị. Chuyện ma quái.
IIt. Có tính chất bí ẩn, đáng sợ. Thủ đoạn ma quái.
hd. Tính cản trở sự chuyển động tương đối của các vật dọc theo mặt tiếp xúc của các vật ấy. Lực ma sát. Làm giảm ma sát.
nd. Ma thờ ở xó nhà ở một số địa phương miền núi, coi là biết hết mọi chuyện trong nhà. Cái gì cũng biết, như là ma xó.
hId. Sự tiếp nối hợp lý giữa các ý, các phần trong nội dung diễn đạt. Chuyện kể có mạch lạc.
IIp. Cỏ mạch lạc. Trình bày mạch lạc các ý kiến về vấn đề đã nêu. Văn viết mạch lạc.
nđg. Nói cho người này biết chuyện của người kia do mình thày lay.
np.1. Kéo dài liên tục như không dứt. Mưa mãi. Thao thức mãi không ngủ được.
2. Đến tận một thời điểm hay một địa điểm khá xa. Trò chuyện mãi đến khuya. Nhà ở mãi cuối thôn.
hd. Người chuyên làm môi giới buôn bán giữa những người kinh doanh trong nước và tư bản nước ngoài. Giai cấp tư sản mại bản.
nd. Bè nhỏ để vận chuyển trên mặt nước. Đi mảng qua suối. Thả mảng qua sông.
np. 1. Mải. Mảng vui quên hết lời em dặn dò (cd).
2. Đang. Mảng còn trò chuyện với nhau, Trông chừng kinh địa đã hầu tới nơi (N. Đ. Chiểu).
nd. 1. Ý tứ khôn khéo, kín đáo. Người khôn nói mánh, người dại đánh đòn (tng).
2. Như Mánh khóe. Dở mọi mánh quảng cáo.
3. Môi giới giữa các bên để kiếm lợi bất chính. Chuyên chạy mánh, buôn nước bọt.
nd. 1. Tính nóng nảy. Nghe chuyện người có máu nóng không thể ngồi im.
2. Nhiệt huyết. Bầu máu nóng của tuổi trẻ.
nId. Vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận phức tạp, tinh vi, để thực hiện hàng loạt một công việc chuyên môn. Máy phát điện. Xuồng gắn máy. Làm việc như cái máy.
IIt. Được làm bằng máy. Gạo máy. Nước máy.
IIIđg. May bằng máy may. Máy quần áo.
nd. Máy bay dùng sức chuyển động của cánh quạt.
nd. Máy bay chuyển động bằng sức đẩy của luồng hơi phụt mạnh ra phái sau, bay nhanh và cao hơn nhiều so với máy bay cánh quạt.
nd. Máy để xử lý và di chuyển không khí trong các hệ thống điều hòa không khí.
nd. Máy chuyển động nhờ sức ép của hơi nước.
nđg. Gặp chuyện thì nói, thường là chuyện không liên quan đến mình. Máy miệng nói chêm vào một câu.
nd. Máy chuyển động nhờ đốt cháy một hỗn hợp khí nổ, do xăng, hơi cồn, ... với không khí tạo nên.
nt. Được hay không chỉ tùy thuộc sự ngẫu nhiên. Thi cử đâu phải là chuyện may rủi.
hI. Không nói ra bằng lời mà hiểu ngầm là như vậy. Không phản đối, tức là mặc nhiên đồng ý.
IIt. Im lặng, không tỏ ra một thái độ nào cả. Chuyện ầm ĩ như thế mà anh ta vẫn mặc nhiên như không.
nd. Nước mắm và muối; chỉ phần thêm vào câu chuyện kể cho được mặn mà. Thêm mắm muối khi kể chuyện.
pd. Phiếu chuyển tiền gửi qua bưu điện.
nd. Mặt sinh ra bởi một đường thẳng chuyển động luôn luôn đi qua một điểm cố định và tựa trên một đường cong cố định.
nd. Mặt tạo bởi một đường thẳng chuyển động tựa trên một đường cong cố định và song song với một phương cố định.
nt. Kín, khó biết. Câu chuyện rất mật. Tài liệu mật.
hd. Bộ phận chuyen dò xét của cảnh sát thời Pháp thuộc để đàn áp phong trào cách mạng. Sở mật thám. Lính mật thám.
nd. Mảnh, miếng còn lại hay được tách ra. Mẩu bánh mì. Mẩu thuốc lá. Những mẩu chuyện vui.
nd. Người đàn bà chuyên dụ dỗ người để đưa vào nghề mại dâm hay bắt cóc trẻ con đem bán.
nt. 1. Dễ nắn, bóp, rất uyển chuyển trong động tác. Mềm như bún. Các điệu bộ rất mềm.
2. Dễ nhượng bộ. Đấu tranh có lúc cứng lúc mềm.
3. Dễ xúc động, dễ xiêu lòng. Dữ mồm nhưng mềm dạ.
nt. 1. Mềm, êm dịu. Bàn tay mềm mại. Tấm lụa mềm mại.
2. Có những đường nét, âm thanh uyển chuyển nhẹ nhàng. Nét chữ mềm mại. Giọng ca mềm mại.
hdg. Dùng hình vẽ để cho nội dung được sinh động, rõ ràng hơn. Buổi nói chuyện có chiếu phim minh họa.
nd. 1. Nhạc khí gõ làm bằng tre gỗ,lòng rỗng, dùng để điểm nhịp, đệm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh. Gõ mõ. Đánh mõ báo động.
2. Người chuyên đánh mõ rao việc làng thời trước. Thằng mõ.
nId. Dụng cụ có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hay treo đồ vật. Treo hàng vào móc cân.
IIđg. 1. Lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hay bằng cái móc. Móc cống cho thoát nước. Móc cua ngoài đồng.2. Giữ, treo bằng cái móc. Móc mồi câu cá. Gai móc rách áo.
3. Đan sợi bằng kim móc. Móc chiếc túi lưới.
4. Bắt liên lạc để hoạt động bí mật. Móc cơ sở trong vùng địch.
5. Cố tình gợi ra chuyện không hay của người khác để làm cho khó chịu. Hỏi móc một câu.
np. Mang máng, không đích xác. Cũng có nghe móng mánh về chuyện này.
nt. Hay tò mò nghe ngóng chuyện riêng của người khác.
nId. Bọ cánh cứng chuyên đục tre, gỗ, hạt ngũ cốc khô. Đêm thức nằm nghe mọt nghiểu gỗ.
IIt. Bị mọt đục. Ngô mọt. Tấm phản mọt.
nt. Nhân việc này kết hợp làm thêm việc khác. Nhân chuyến công tác, cũng muốn một công hai việc.
nđg. Mong mỏi ước mơ đièu chỉ có trong tưởng tượng. Chỉ mơ tưởng những chuyện đâu đâu.
np. Cách đây không lâu. Chuyện xảy ra mới đây.
nđg.1. Cho con ăn bằng cách chuyển thức ăn trực tiếp từ miệng mẹ sang miệng con. Mớm cơm cho con. Chim mớm mồi.
2. Gợi cho những ý, những lời để cứ thế mà nói. Mớm lời cho bạn phát biểu.
nd. Sức chuyên chở của thuyền. Thuyền đã đẩy mớn.
nđg. Chịu cho người ta khinh bỉ mà làm một việc biết là hổ thẹn. Tính chuyện làm thế nào cho đỡ muối mặt.
nId. Một phần rất nhỏ trong muôn phần. Báo đền trong muôn một.
IIp. Khả năng không hay rất hiếm. Nếu muôn môt chuyến này đi mà không về...
nđg.1. Ngậm vào miệng rồi chúm môi lại hút. Em bé mút tay.
2. Kẹp giữ lại, làm cho chuyển động khó khăn. Bùn đặc quánh mút chặt lấy chân.
hd. Người bề tôi chuyên bày mưu hiến kế cho vua thời phong kiến.
hd. Nghề thủ công chuyên làm đồ trang sức trang trí. Hàng mỹ nghệ.
nđg. Lấy thai còn non tháng ra bằng dụng cụ chuyên môn.
nđg.x.Nẩy. (di chuyển thẳng...)
hd.1. Những điều kiện được tạo hoặc vốn có để làm một việc gì. Năng lực tư duy của con người.
2. Khả năng đủ để làm tốt một công việc. Năng lực chuyên môn. Năng lực tổ chức.
nđg. Di chuyển thẳng lên cao nhanh, mạnh, một cách đột ngột rồi rơi ngang xuống. Quả bóng nẩy lên. Giật nẩy mình.
nđg. 1. Chuyển từ vị trí thẳng sang ngang hay nằm ngang. Cành cây ngả trên mặt nước. Mặt trời ngả về tây.
2. Chuyển từ thái độ ở giữa sang đứng về một bên. Tầng lớp trung gian ngả theo cách mạng.
3. Thay đổi màu sắc tính chất. Quần áo đã ngả màu. Trời ngả sang hè.
4. Lấy ra và đặt ngửa ra. Ngả mâm dọn bát. Ngả mũ chào.
5.Chất cho đổ xuống hay giết chết. Ngả tre chẻ lạt. Ngả lợn ăn Tết.
6. Cày cấy gieo trồng sau khi thu hoạch vụ trước. Ngả ruộng sau khi gặt. Ngả mạ đúng thời vụ.
nd. Hạng, thứ bậc đã định. Công chức chưa vào ngạch. Ngạch chuyên viên.
np. Bẻ qua hướng khác, chuyện khác. Nói ngảng sang chuyện khác.
nd. 1. Cành nhỏ. Ngành cam.
2. Bộ phận lớn trong dòng họ. Ngành trưởng. Ngành thứ.
3. Đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp. Ngành động vật có xương sống.
4. Hệ thống cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương. Ngành giáo dục.
5. Lĩnh vực hoạt động chuyên môn, khoa học, văn hóa, kinh tế. Ngành toán. Ngành cơ khí.
nd. Nghề nghiệp chuyên môn. Lựa chọn ngành nghề.
hd. Tiền do cơ quan nghiệp vụ thu vào hay phát ra. Người phát ngân. Giấy chuyển ngân.
nt. Rầy rà. Chuyện này ngầy ngà lắm.
nđg. Nghe người ta nói riêng với nhau. Nghe lỏm câu chuyện các bà nói với nhau.
nId. Công việc chuyên làm theo sự phân công lao động của xã hội. Nghề dạy học. Tay nghề.
IIt. Giỏi thành thạo, có tay nghề cao. Chụp ảnh rất nghề.
hd. Người chuyên biểu diễn một bộ môn nghệ thuật hay làm một nghề thủ công mỹ nghệ, có tài nghệ cao. Nghệ nhân trồng hoa kiểng (cây cảnh).
hd. Người chuyên hoạt động (sáng tác hay biểu diễn) trong một bộ môn nghệ thuật. Nghệ sĩ múa. Nghệ sĩ đàn.
nt. Trái với đời, với thói thường. Hắn hay làm chuyện nghịch đời.
ht. Không chuyên nghiệp, không thuộc nghề nghiệp chính. Ca sĩ nghiệp dư.
hd. Việc chuyên môn của từng nghề. Bồi dưỡng nghiệp vụ.
ht. 1. Ngoại đạo, không thuộc về tôn giáo được nói đến.
2. Lĩnh vực chuyên môn, khác với lĩnh vực nghề nghiệp của mình. Về âm nhạc, tôi là người ngoại đạo.
nt. Ở bên ngoài cái chính thức. Chuyện ngoài lề.
hd. Sử chép những chuyện không ghi trong chính sử.
nd. Kể như không nghe. Chuyện ấy nên để ngoài tai.
nd. Ngoại tệ có khả năng chuyển đổi dễ dàng trên thị trường quốc tế. (thường chỉ đồng đô la Mỹ).
nđg. Như Ngoắt. Chuyển đột ngột sang hướng khác. Ngoặt sang phải. Bước ngoặt.
nd. 1. Phần đầu chót. Ngọn cây. Ngọn cờ. Ngọn núi.
2. Đầu nhọn hay có hình nón. Ngọn cờ. Ngọn bút. Thúng thóc đầy có ngọn.
3. Chỉ từng đơn vị những vật chuyển động thành làn, luồng. Ngọn gió. Ngọn lửa. Ngọn sóng.
nd. Như Bắp. Ngô nếp. Ngô tẻ. Chuyện nổ như ngô rang.
nt. 1. Có những nét hay hay, lạ lạ một cách đáng yêu. Câu chuyện ngộ nghĩnh.
2. Xinh. Đứa bé ngộ nghĩnh.
nđg. Hay nghe ngóng chuyện vặt vãnh riêng tư của người này nói lại với người khác.
hd. 1. Năm âm chính của âm nhạc phương đông (cung, thương, giốc, chủy, vũ).
2. Dàn nhạc nhỏ gồm năm thứ nhạc khí, chuyên dùng trong hội hè đình đám ngày xưa ở Nam Bộ.
hd. Lời văn thơ đặt thành chuyện cổ ngụ một ý đạo đức răn đời, thường dùng động vật và đặc tính của chúng để ngụ ý nói về người. Thơ ngụ ngôn.
hd. Lực làm cho chuyển động, hoạt động phát triển.
hd. Hộ chuyên sống bằng nghề đánh cá.
dt. Chức quan chuyên việc can gián vua, giám sát và hạch tội các quan trong triều.
nđg. Chuyển từ trạng thái khí sang trạng thái lỏng, ngưng tụ.
hdg. Chuyển từ trạng thái hơi sang trạng thái lỏng. Gặp lạnh hơi nước ngưng tụ lại.
nt. Trái với đời, trái với thói thường. Chuyện ngược đời.
nId. 1. Động vật tiến hóa nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong lao động. Loài người. Đảm bảo quyền con người.
2. Cơ thể con người. Dáng người cao lớn. Lách người vào.
3. Con người trưởng thành có đầy đủ tư cách. Nuôi dạy con nên người.
4. Chỉ cá thể người thuộc một loại, một tầng lớp. Người thợ. Gặp người quen. Người bệnh.
5. Người khác, người xa lạ. Đất khách quê người. Suy bụng ta ra bụng người (tng).
IIđ. Từ để chỉ người ở ngôi thứ ba với ý tôn trọng đặc biệt. Chủ tịch Hồ Chí Minh và sự nghiệp của Người.
7. Từ để gọi người đối thoại với ý thân mật hay xem thường. Người ơi, người ở đừng về (cd). Tôi không nói chuyện với các người.
nd. Người chuyên bình luận thời sự trên báo đài.
nd. Động vật xưa còn mang nhiều tính chất của vượn đã dần dần chuyển hóa thành người.
nd. Người có chuyên môn cao thuộc một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động. Nhà khoa học. Nhà báo. Nhà sư.
nd. 1. Nhà dùng làm nơi nấu nướng. Dụng cụ nhà bếp.
2. Người chuyên việc nấu ăn. Nhà bếp nghỉ.
nd. Những người thuộc gia đình cô dâu trong đám cưới, đám hỏi. Nhà gái nhà trai chuyện trò vui vẻ.
nd. 1. Nhà chuyên dùng đẻ trình diễn nghệ thuật sân khấu. Nhà hát thành phố.
2. Đơn vị hành chính của ngành sân khấu. Nhà hát tuồng trung ương.
nd. Nơi chuyên in sách báo, tài liệu.
nd. Nhà chuyên dùng làm kho.
nd. Người chuyên làm và rất tinh thông một nghề. Bí mật nhà nghề.
nd. Người chuyên về nghề nông.
hd. Y sĩ chuyên môn về răng.
nd. Tiếng dùng để chỉ vợ hoặc chồng mình khi nói chuyện với người khác.
nd. Người chuyên viết văn xuôi và đã có tác phẩm giá trị được công nhận.
hd. Người chuyên biểu diễn âm nhạc.
hd. Người chuyên soạn hay biểu diễn âm nhạc.
nđg. Nói đi nói lại mãi làm người nghe khó chịu. Chuyện chẳng có gì mà cứ nhai nhải.
nt. Như Nhảm. Sách nhảm nhí. Chuyện nhảm nhí.
hdg. Trò chuyện lúc nhãn rỗi.
nt&p. 1. Chỉ thức ăn có độ đậm thấp so với khẩu vị bình thường. Canh nấu nhạt quá. Chè pha nhạt.
2. Chỉ màu sắc không đậm bằng màu bình thường. Áo màu xanh nhạt. Ánh nắng nhạt lần.
3. Chỉ trò vui hay chuyện kể không hấp dẫn, không gây hứng thú. Chuyện kể nhạt.
4. Chỉ tình cảm hay cách đối xử không mặn mà. Tình cảm nhạt dần. Đối xử nhạt.
nt. Nhạt đến như không có mùi vị. Món ăn nhạt nhẽo. Câu chuyện nhạt nhẽo.
nt. 1. Rất nhạt, thiếu hẳn cái vị cần thiết. Chè pha loãng nhạt thếch. Miệng mồm nhạt thếch, không muốn ăn.
2. Hoàn toàn vô vị, vô duyên. Câu chuyện nhạt thếch. Cái cười nhạt thếch.
nđg. 1. Co chân lại mà cất mình lên vượt qua một khoảng cách. Nhảy qua hàng rào. Nhảy cao. Nhảy sào: lấy cây sào chống mà nhảy.
2. Di chuyển rất nhanh đến một vị trí. Thấy đánh nhau, nhảy vào can.
3. Chuyển đổi sang vấn đề khác. Từ chuyện nọ nhảy sang chuyện kia.
4. Bỏ qua một vị trí để chuyển sang vị trí kế tiếp. Viết nhảy dòng. Học nhảy lớp.
5. Khiêu vũ. Thi nhảy đẹp.
6. Lẹo, giao cấu (nói về thú vật). Bò mới nhảy đực.
7. Sinh thêm cây. Chuối nhảy con.
nđg. 1. Nói ra cho người khác nhớ. Nhắc bài cho bạn. Nhắc lại chuyện cũ.
2. Nói lại để người khác thực hiện hay làm đúng. Nhắc anh ấy đến đúng giờ. Nhắc khéo.
3. Nói đến vì quan tâm, mong nhớ. Thường nhắc đến đứa con đi xa. Nhắc đến người đã khuất.
nđg. Nhấc lên để chuyển đi chỗ khác.
nđg. Nhắc vì quan tâm đến. Không còn ai nhắc nhỏm tới chuyện ấy.
nt. Đan xen vào nhau, rối rắm khó gỡ. Chuyện nọ nhắng qua chuyện kia.
nt. Nhảm nhí, vu vơ. Chuyện nhăng cuội.
nđg.1. đưa lên cao hay chuyển sang chỗ khác. Nhấc gánh lên vai. Nhấc hòn đá đi chỗ khác.
2. Đưa lên một chức vị cao hơn. Anh ấy mới được nhấc lên làm giám đốc.
hd. Phép thuật số đoán chuyện tương lai.
nd. Tình nhân. Ta là nhân ngãi, Đâu phải vợ chồng mà tính chuyện thủy chung (Phan khôi).
hd. Bộ phận của triết học chuyên nghiên cứu về nguồn gốc, hình thức, phương pháp và giá trị của nhận thức về thế giới khách quan.
hd. Lòng người và thói đời. Chuyện nhân tình thế thái.
nd. Nhiệt độ mà trên đó một khí không thể chuyển thành chất lỏng dầu có tăng áp suất.
nđg.1. Gây chuyện để hạch sách, đòi hỏi. Thời xưa quan lại dễ cậy chức quyền nhiễu dân.
2. Làm biến đổi, sai lệch thông tin. Đài bị nhiễu vì thời tiết xấu.
nđg. Kiếm chuyện lôi thôi. Đừng nhiều chuyện!
nt. Nhỏ, vụn vặt, không đáng kể. Chuyện nhỏ nhặt.
nđg. Nói nhỏ với nhau chuyện này chuyện nọ. Hai chị em nhỏ to với nhau cả buổi.
Iđg. 1. Yêu cầu làm giúp việc gì. Nhờ chuyển hộ gói quà. Khẽ một tí cho tôi nhờ.
2. Hưởng sự giúp đỡ. Từ ngày đội y tế về, dân bản được nhờ.
3. Làm việc gì dựa vào sự giúp đỡ của người khác. Xem nhờ tờ báo. Ngủ nhờ một đêm.
IIgi. Biểu thị quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả. Nhờ có anh giúp đỡ công việc mới tốt đẹp.
nIđg. Như Lỡ. Nhỡ tay. Nhỡ một chuyến xe.
IIgi. Biểu thị một giả thiết về điều không hay có thể xảy ra. Cần đánh điện, nhỡ thư không đến.
nđg.1. Không đi kịp chuyến tàu vì đến muộn.
2. Lỡ dịp vì không gặp may. Về không kịp thế là nhỡ tàu.
nđg. Chuyển động lên xuống liên tiếp, nhịp nhàng. Chân nhún nhảy như múa.
np. Xem như chẳng có gì xảy ra hoặc thay đổi. Công chuyện lớn thế mà nó coi như không. Nó nhảy qua 1,6 mét như không.
nđg.1. Nói với nhau điều này, điều khác một cách tự nhiên. Vừa đi vừa nói chuyện.
2. Tỏ thái độ, cho biết rõ ý kiến. Rồi tôi sẽ nói chuyện với anh.
3. Trình bày vấn đề gì một cách có hệ thống trước đông người. Buổi nói chuyện thời sự.
np. Dù như thế nào thì sự thật vẫn là... Nói gì thì nói, chuyện đã lỡ rồi.
nđg. Nói khác đi một tổ hợp từ bằng cách chuyển đổi phần vần, phần phụ âm đầu, hoặc thanh điệu để có một tổ hợp khác, để bông đùa, chơi chữ hay châm biếm. Nói “đấu tranh thì tránh đâu” là dùng lối nói lái.
nđg. Nói sang chuyện khác, để tránh chuyện đang nói. Khéo nói lảng.
nđg.1. Nói dối. Tính gian, hay nói láo.
2. Nói những chuyện nhảm nhí, không đứng đắn. Ngồi nói láo mãi mất thì giờ.
nđg. Nói chen vào chuyện của người trên khi không được hỏi đến. Trẻ con biết gì mà nói leo?
nt. Chuyển từ rắn sang lỏng do nhiệt độ. Kim loại nóng chảy.
nIđg.1. Nằm trên bề mặt của chất lỏng. Phao nổi lềnh bềnh.
2. chuyền từ phía dưới lên bề mặt của nước. Xác chết nổi lên.
3. Nhô lên trên bề mặt. Chạm nổi. Nổi rôm. Nổi nhọt.
4. Phát ra hoặc làm phát ra âm thanh, ánh sáng. Nổi trống lên. Nổi lửa lên.
5. Phát sinh đột ngột, mạnh từng đợt, từng cơn. Nổi sóng. Nổi gió. Nổi giận.
6. Vùng lên, gây biến động lớn. Nổi lên cướp chính quyền.
7. Hiện ra rõ rệt trên nhưng cái khác. Nhiệm vụ sản xuất nổi lên hàng đầu.
IIp. Biểu thị khả năng làm một việc khó khăn, nặng nề. Vác nổi một tạ gạo. Không kham nổi.
nIt. 1. Sản xuất trong nước. Hàng nội.
2. Thuộc bên họ của cha. Anh em bên nội. Họ nội. Bà nội.
IId.1. Ông nội hay bà nội trong lối xưng cũng như gọi. Cháu lại đây với nội.
2. Cung vua. Quan vào chầu trong nội.
3. Khoa nội (nói tắt). Bác sĩ nội. Chuyên khoa nội.
IIIgi. Biểu thị giới hạn trong thời gian hay không gian. Nội trong ngày công việc phải xong. Chỉ nội trong nhà này thôi.
nd. Nồi áp suất chuyên dùng để hấp sát trùng.
hd.. 1. Hướng đông nam, gió đông nam. Tháng tư, tháng năm thì bắt đầu có nồm ở miền Nam.
2. Thời tiết ấm và ẩm ướt ở miền Bắc vào cuối mùa đông và đầu mùa xuân. Thời tiết chuyển sang nồm.
nd. Chim giống diều hâu, lớn con, sống ở biển, chuyên bắt cá.
nđg. Học lại hay nhắc lại những điều đã học hay đã trải qua. Ôn bài. Ôn chuyện cũ.
nd. Vị thần chuyên xe duyên cho người đời theo một truyền thuyết Trung Quốc.
nđg. Chêm vào câu chuyện những lời nói cử chỉ gây cười.
np. Nhấn mạnh mức độ cao của sự việc mà có thể người đối thoại không hình dung được. Mưa to phải biết. Chuyến đi vui phải biết.
nd. Sự chuyển hóa chất này thành chất khác, có thành phần và tính chất khác với chất ban đầu.
pId. Bộ phận làm chậm lại hay ngưng hẳn sự chuyển động của xe máy. Phanh xe đạp.
IIđg. Làm ngưng bằng phanh. Phanh xe lại. Cũng nói Thắng.
nđg. Nói ra cho mọi người biết điều được che giấu. Phanh phui một chuyện lừa đảo.
hd. Binh chủng lục quân, chuyên việc bắn các loại pháo.
hd. Bộ môn y học chuyên giúp đỡ cơ quan pháp luật tìm ra sự thật trong các vụ án hình sự.
hdg. Cố gắng hết sức để đạt mục đích cao đẹp. Phấn đấu để thành chuyên gia.
nđg. Đưa lên cao và làm chuyển động qua lại. Phất tay làm hiệu. Cờ đến tay ai người ấy phất (tng).
nđg.1. Chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo gió. Mái tóc phất phơ.
2. Không mục đích, làm không ra việc gì. Đi phất phơ ngoài đường. Làm ăn phất phơ.
hd. Bộ môn chuyên phân tích các tác phẩm văn học để đánh giá và hướng dẫn việc sáng tác.
hd.1. Chuyến bay của máy bay chiến đấu.
2. Vụ làm ăn phi pháp.
nđg. Bịa. Toàn chuyện phịa.
nt&p. Không mục đích, không đâu vào đâu. Nói chuyện phiếm. Đi chơi phiếm.
nIt. 1. Buồn vì phải lo nghĩ nhiều. Cha mẹ phiền vì con hư hỏng.
2. Rầy rà, rắc rối khiến phải bận lòng. Nhỡ tàu thì phiền lắm.
IIđg. Quấy rầy do nhờ vả. Tự mình làm, không muốn phiền đến ai. Phiền anh chuyển hộ bức thư.
ht&đg.1. Làm rắc rối, gây khó khăn. Không muốn phiền hà ai.
2. Lấy làm bực mình. Chuyện rủi ro, anh ấy cũng chẳng phiền hà gì.
nd. Phim chuyện ghi lại những hình ảnh, sự kiện có thật nhằm phản ánh các họat động trong cuộc sống.
nd. Phim nghệ thuật có bố cục dựa trên một câu chuyện hoặc trên một tác phẩm văn học.
nđg.1. Đưa đi khỏi vị trí với tốc độ cao. Phóng tên lửa. Phóng lao.
2. Di chuyển theo một hướng nhất định với tốc độ cao. Phóng xe đạp đuổi theo.
hd. Gió và trăng, chỉ thú vui du ngoạn hay chuyện trai gái yêu đương.
ngit.1. Có tính chất thông thường, không có gì đặc biệt, không chuyên môn. Kiến thức phổ thông. Lối viết phổ thông, dễ hiểu.
2. Như Phổ biến. Nhu cầu phổ thông của nhân dân.
IId. Bậc học gồm phổ thông cơ sở và phổ thông trung học. Các trường phổ thông.
nd.1. Người lao động bị bắt đi làm lao dịch thời phong kiến, thực dân. Đi phu. Lý trưởng bắt phu.
2. Người lao động chuyên làm những việc nặng nhọc để sinh sống thời thực dân. Phu kéo xe. Phu mỏ. Phu đồn điền.
hd. Bộ môn y học chuyên nghiên cứu phòng và chữa những bệnh của bộ máy sinh dục nữ.
ht. Viển vông, không thiết thực. Câu chuyện phù phiếm.
nIđg.1. Di chuyển từ bên này sang bên kia. Qua sông.
2. Đến một nơi nào. Qua nhà bên cạnh. Qua Pháp dự hội nghị.
3. Hướng sang phía khác, chuyển sang đối tượng khác. Nhìn qua cửa sổ. Lật qua trang sau.
4. Sống hết một khoảng thời gian. Qua thời thơ ấu. Qua bước khó khăn. Bệnh khó qua khỏi.
5. Đã trôi đi, thuộc về quá khứ. Một năm qua. Trẻ chưa qua, già chưa tới (tng).
6. Bước vào một thời gian nào đó. Qua năm mới.
7. Chịu tác động trực tiếp của một quá trình. Đã qua kiểm tra. Qua một khóa huấn luyện.
8. Tránh được sự chú ý. Không qua được tai mắt quần chúng.
IIp. Một cách nhanh, không kỹ. Tạt qua hiệu sách. Dặn qua mấy câu rồi đi.
IIIgi. Biểu thị quan hệ về phương tiện, môi giới. Kiểm nghiệm qua thực tế. Qua anh, xin gởi lời hỏi thăm cả văn phòng.
IVtr. Biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định. Không thấy qua một bóng người.Chẳng nói qua một lời nào.
hdg. Qua lãnh thổ của một hay nhiều nước để tới nước khác một cách hợp lệ. Vận chuyển hàng hóa cho Lào quá cảnh Việt Nam.
ht. Chuyển tiếp từ trạng thái này sang trạng thái khác. Giai đoạn quá độ. Một tổ chức quá độ.
nt. Quá sức chuyên chở, quá mức chịu đựng. Xe quá tải. Cầu dao nổ vì quá tải.
ht. Kỳ quái. Những chuyện quái đản.
nId. 1. Phần bao phía ngoài của một vị trí. Rào giậu quanh vườn. Chỉ ở quanh đây thôi.
IIđg. Di chuyển theo đường vòng. Xe đang quanh vào theo chiều quy định.
IIIt&p.1. Chỉ đường sá vòng lượn, uốn khúc. Đường đi quanh.
2. Chỉ cách nói xa nói gần, né tránh vấn đề. Chối quanh. Giấu quanh, không chịu nói.
nđg.1. Xoay, chuyển động quanh một trục. Cánh quạt quay. Quay tơ.
2. Chuyển động đổi hướng hay để hướng về phía khác. Quay mặt đi. Quay cái quạt bàn sang phía khác.
3. Chuyển tiếp sang họat động khác. Quay lại nghề cũ. Quay vòng vốn nhanh. Bắt ruộng đất quay vòng nhiều lượt.
4. Nướng hay rán thịt chín vàng. Quay cả con ngỗng. Thịt lợn quay.
5. Quay phim (nói tắt). Bộ phim đang quay.
6. Hỏi vặn vẹo, bắt bẻ. Thí sinh đang bị quay.
nIđg.1. Chuyển động loanh quanh trong một phạm vi hẹp. Khói quẩn trong phòng. Gà què ăn quẩn cối xay (tng).
2. Bị cản trở trong sự di chuyển, bị vướng víu. Mấy đứa bé vây quanh làm quẩn chân. Lập gia đình sớm làm gì cho quẩn chân.
IIt. Rối bời, không còn sáng suốt. Quẩn quá nghĩ không ra.
hd.1. Vũ khí, trang bị chiến đấu của quân đội. Kho quân khí.
2. Ngành công tác của quân đội chuyên bảo quản, cấp phát và sửa chữa các thứ quân khí.
nd.1. Tủ thấp ở các cửa hàng, các hiệu. Đặt hàng trên quầy cho khách chọn.Quầy bán vé. Ra quầy trả tiền.
2. Bộ phận của cửa hàng, cửa hiệu, chuyên bán một loại hàng nhất định. Quầy đồ sứ. Quầy hàng lưu động.
nđg.1. Dựa trên những đặc điểm chung mà gom lại. Quy về một mối. Có thể quy thành ba loại.
2. Chuyển thành một loại tương đương về giá trị. Hoa màu quy ra thóc. Tài sản được quy thành tiền.
3. Cho đó là phần trách nhiệm, công hay tội của người nào. Quy trách nhiệm cho anh ta. Quy công. Quy tội.
nd. Chất chỉ thị màu, chuyển thành đỏ khi tiếp xúc với a xít và thành xanh khi tiếp xúc với ba dờ.
hd.1. Đường mà một vật vạch ra trong quá trình chuyển động. Quỹ đạo của Trái Đất quanh Mặt Trời.
2. Vòng ảnh hưởng, phạm vi tác động. Đưa hoạt động khoa học vào quỹ đạo của đổi mới.
hd. Tiếng tôn xưng gọi nước của người đang nói chuyện với mình.
hd. Quỷ dưới âm phủ chuyên hành hạ linh hồn những người có tội, theo mê tín. Đồ quỷ sứ!
nIđg.1. Di chuyển về phía ngoài, đến nơi rộng hơn hay về phía Bắc trong phạm vi nước Việt Nam. Ra đồng. Ra ga. Từ Đà Nẵng ra Huế. Ra ứng cử.
2. Tách đi khỏi một môi trường. Bệnh nhân ra viện. Ra ở riêng. Ra trường đang xin việc.
3. Chỉ cây cối nảy sinh một bộ phận. Cây ra lá, ra hoa.
4. Nêu cho người khác biết để chấp nhận, để thực hiện. Ra đề thi. Ra điều kiện.
5. Thành, thành hình. Ăn cho ra bữa. Chẳng ra gì cả.
6. Biểu hiện đúng với tính chất, ý nghĩa. Sống cho ra sống. Làm ra làm, chơi ra chơi.
7. Qua khỏi một khoảng thời gian. Ra Tết. Ra tháng.
IIp. Biểu thị phương hướng, kết quả, sự biến đổi. Mở ra. Bung ra. Nhìn ra biển. Tìm ra. Tính không ra. Nhận ra khuyết điểm. Ngày càng đẹp ra. Bệnh ra. Cứ trơ ra không biết xấu hổ.
IIIgi. Biểu thị một điều kiện giả thiết. Xoàng ra, năng suất cũng được 5 tấn. Ít ra cũng cả trăm người.
IVc. Biểu thị sự ngạc nhiên nhận thấy. À, ra thế! Ra nó chỉ hứa để đánh lừa.
nđg.1. Di chuyển theo sát hay sát trên bề mặt để dò tìm. Rà theo người lạ mặt khả nghi. Máy bay rà trên khu rừng.
2. Đưa từ từ theo khắp bề mặt để tìm kiếm. Rà ngón tay theo cột các con số. Dụng cụ rà mìn.
3. Xem kỹ lại để tìm có gì sai sót. Rà lại sổ sách. Rà đi rà lại kế hoạch.
nt. Nghe khó chịu vì không có nghĩa gì. Lải nhải toàn những chuyện rác tai.
nđg. Chuyển thành màu sậm hơn do tác động của nắng, của lửa. Da rám nắng sạm đen.
nt.1. Chỉ trời chuyển dần từ tối sang sáng. Trời đã rạng sáng. Đêm mồng một rạng ngày mồng hai.
2. Sáng lên, sáng tỏ lên. Lửa chiếu rạng cả căn nhà. Nét mặt rạng lên.
nt. Như Rảnh. Rảnh rỗi ngồi ôn lại chuyện xưa.
nd.1. Mái che tạm khi có hội hè đình đám.
2. Công trình làm nơi chuyên dùng biểu diễn nghệ thuật trước công chúng. Rạp hát. Rạp chiếu bóng.
nIt. Tiếng động to làm rung chuyển cả xung quanh. Súng nổ rầm trời.
IIp. Ồn ào, làm náo động cả xung quanh. Đồn rầm lên.
nt&p. Tạo thành tiếng động nặng liên tục nhưng không đều do sự chuyển động khẩn trương của nhiều người. Tiếng chân đi rậm rịch. Xóm làng rậm rịch vào mùa gặt.
nt. Chỉ âm thanh hay chuyển động nhịp nhàng. Tiếng trống rập rình. Thuyền rập rình trên sóng.
nt. Lôi thôi, phiền hà. Chuyện ấy rầy rà lắm.
nđg.1. Kéo lê trên mặt nền. Rê chiếc bàn vào góc phòng.
2. Di chuyển chậm, đều đều, liên tục trên bề mặt hay theo phương nằm ngang. Rê bút chì trên bản đồ. Câu rê.
nt. Có những âm thanh nhỏ, êm nhẹ, đều đều, liên tiếp. Gió thổi rì rào qua khóm lá. Tiếng nói chuyện rì rào.
nt&p. Chỉ tiếng chuyện trò nho nhỏ người khác nghe không rõ, đều đều như không dứt. Nói chuyện rì rầm. Sóng biển rì rầm.
nđg. Nói rất nhỏ chuyện riêng với nhau.
nd. Phần ở ngoài cùng, ở mép ngoài. Nhà ở rìa làng. Phần rìa của chiếc bánh. Chuyện ngoài rìa hội nghị. Chầu rìa.
nt. Riêng của mình. Chuyện riêng tây.
nd.1. Vật hình que, dài dùng để đánh. Roi mây. Roi gân bò. Quất cho mấy roi.
2. Bộ phận hình sợi của chất nguyên sinh, làm cơ năng chuyển động của động vật đơn bào.
nt. Rất rảnh rỗi. Ai rỗi hơi đâu mà bàn chuyện đó.
nt. Có thể bị nhiều chuyện không hay vì đầu năm hay sáng sớm gặp điều bị coi là gở. Bị rông cả năm. Cũng nói Giông.
nIđg.1. Di chuyển khỏi chỗ. Rời ghế nhà trường.
2. Tách lìa khỏi. Lá rời cành.
IIt. Trong tình trạng từng đơn vị bị tách riêng ra. Giấy rời. Cơm rời.
nđg.1. Lay. Rung cây nhát khỉ.
2. Chuyển động nhỏ và liên tiếp.
nđg.1. Lay động mạnh. Nhà cửa rung chuyển vì tiếng nổ.
2. Làm cảm động lòng. Rung chuyển lòng ông ấy.
nđg.1. Rung và chuyển động qua lại nhẹ. Giữ cho súng không rung động khi ngắm bắn.
2. Làm cho cảm động. Cảnh thương tâm rung động lòng người.
nđg. Rung nhanh, mạnh toàn thân do sợ hay lạnh đột ngột. Lạnh rùng mình. Chuyện khủng khiếp quá, nghĩ lại vẫn còn rùng mình.
np. Chỉ sự chuyển động mạnh mẽ cùng một lúc của số đông. Đoàn xe rùng rùng chuyển bánh.
nđg.1. Lấy từ trong ra. Rút tiền trong ví. Rút súng.
2. Thu về. Rút tiền gửi ngân hàng.
3. Chọn lọc đúc kết những điều cần thiết. Rút kinh nghiệm.
4. Kéo về một phía. Rút bấc đèn. Rút ngược lên.
5. Chuyển về phía sau, chỗ kín đáo. Rút quân. Rút vào bí mật.
6. Giảm bớt. Rút ngắn thời hạn. Rút bớt chỉ tiêu.
7. Tăng nhịp độ hoạt động. Làm rút cho kịp. Nước rút.
pd. Phương tiện vận chuyển hàng hóa trên sông và trong các vũng tàu, đáy bằng, thành thấp.
nđg. Rơi vào chỗ lầy, rơi vào tình thế khó gỡ, khó thoát. Sa lầy trong chuyện yêu đương.
hd. Khoa chuyên về việc chửa đẻ. Bác sĩ sản khoa.
nđg.1. Di chuyển đến một nơi gần hay xa nơi mình đang ở. Sang nhà hàng xóm. Sang nhà bên. Sang Pháp dự hội nghị.
2. Chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác. Trời đã sang xuân. Lịch sử đã sang trang.
3. Chuyển cho người khác quyền sở hữu. Sang nhà cho con. Sang tên chiếc xe đã bán.
4. Hướng hoạt động nhằm phía khác, đối tượng khác. Nhìn sang bên cạnh. Chuyển sang vấn đề khác.
5. Đến khoảng thời gian tiếp liền sang thời gian hiện tại. Sang tuần sau. Sang thế kỷ XXI.
nd. Nói chuyện này sang chuyện khác, không mạch lạc. Nói sang đàng.
hdg. Chuyển nhượng quyền sở hữu cho người khác. Căn nhà đã sang nhượng cho ông ấy.
nđg. Chuyển quyền sử dụng cho người khác bằng cách bán, đổi. Chiếc xe đã sang tay nhiều người.
nđg. Làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản cho người khác. Sang tên nhà đất cho con cả.
nd. Thiên thể chuyển động quanh Mặt trời theo một quỹ đạo rất giẹp, có đuôi sáng hình giống cây chổi.
nd. Sâu di chuyển bằng cách gập cong mình lại rồi duỗi dài ra liên tiếp.
nt. Sâu và mọt, chỉ những kẻ chuyên đục khoét của dân. Quan lại sâu mọt.
pd. Lực lượng vũ trang chuyên giữ gìn an ninh chính trị ở các nước đế quốc và thuộc địa. Lính sen đầm.
np.1. Tiếng của vật tạo thành vì bị kéo lê trên mặt đất. Đi dép sền sệt. Chim vỗ cánh sền sệt.
2. Cách chuyển động gần như luôn luôn kéo lê trên mặt đất. Lôi đi sền sệt trên mặt đường.
nt. Ở vị trí chạm sát mặt nền khi chuyển động. Thủ môn bắt bóng sệt bóng bổng đều giỏi.
ht.1. Đầy sự sống với nhiều vẻ, nhiều dáng khác nhau. Cảnh vật rất sinh động.
2. Gợi ra những hình ảnh hợp với hiện thực của đời sống. Cách kể chuyện sinh động.
hth. Gây ra chuyện lôi thôi thì sẽ có chuyện lôi thôi đến với mình.
nt.1. Chỉ cô gái còn trẻ, chưa vướng víu chuyện chồng con. Những cô gái còn son sẻ.
2. Như Thon thả. Dáng người son sẻ.
nId.1. Chỉ mặt nước dâng kên hạ xuống do tác động của gió. Mặt hồ gợn sóng.
2. Cả một khối lớn vận động, di chuyển trên phạm vi rộng theo kiểu làn sóng. Sóng người trùng điệp. Sóng lúa nhấp nhô.
3. Dao động truyền đi trong một môi trường. Sóng âm. Sóng vô tuyến điện.
IIđg. Sánh ra. Bưng bát nước đầy mà không để sóng ra một giọt.
hdg. Chuyển cách biểu diễn tín hiệu (âm thanh, hình ảnh ...) sang dạng số.
hd. Ngành toán học chuyên nghiên cứu tính chất của các số và các phép tính về các số.
nd.1. Sổ nhỏ mang theo người, để ghi những điều cần nhớ. Sổ tay công tác.
2. Sách cỡ nhỏ, dùng tra cứu những điều chỉ dẫn thiết yếu về một ngành chuyên môn. Sổ tay toán học.
nđg.1. Chuyển nhanh từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí. Nước sôi ở 100oC.
2. Nghe tiếng do chất hơi chuyển động trong bụng vì đói hay rối loạn tiêu hóa. Ăn vào sôi bụng.
3. Chuyển trạng thái đột ngột như đang bừng lên, nổi lên. Không khí hội nghị sôi hẳn lên.
nd.1. Cơ quan quản lý một ngành chuyên môn của nhà nước ở cấp tỉnh và thành phố. Sở giáo dục. Giám đốc sở.
2. Tổ chức kinh doanh của nhà nước hay tư nhân thời trước. Sở xe lửa. Sở cao-su.
3. Công sở hay trụ sở. Đến sở làm việc.Bị đuổi khỏi sở.
hdg. Tạm di chuyển ra khỏi khu vực không an toàn thời chiến. Sơ tán người già và trẻ em.
nđg. Làm sạch bằng cách cho nước vào và làm nước chuyển động mạnh theo đủ các chiều. Súc chai lọ. Súc miệng.
nd.1. Việc, chuyện. Sinh sự. Sự đời.
2. Từ dùng để chuyển loại một động từ hay một tính từ thành danh từ. Sự suy nghĩ. Sự giàu có.
hd. Quan trong triều chuyên chép sử.
hd. Câu chuyện của thời xưa còn truyền lại. Sự tích trầu cau.
hId. Công việc có tính chất lặt vặt, không liên quan với nhau, không có tính cách chuyên môn. Làm công tác sự vụ ở phòng hành chánh.
IIt. Cách làm việc chỉ lo giải quyết những công việc sự vụ, không nắm được những vấn đề chính, không suy nghĩ, nghiên cứu. Làm việc một cách sự vụ.
nIp. Chỉ lối khóc nhiều, nước mắt đầm đìa, lâu không dứt. Khóc sướt mướt.
IIt. Có tác dụng gây tâm trạng buồn bã, yếu đuối. Giọng ca sướt mướt. Câu chuyện tình lâm ly, sướt mướt.
nđg. Tạo ra cớ để vin vào. Tá chuyện để đòi hối lộ.
nIđg. Vận chuyển đi xa. Tải hàng về kho.
IId. Tải trọng. Xe chở quá tải.
nd.1. Tai và mắt người chuyên nghe ngóng. Nhân dân là tai mắt của chính quyền.
2. Người có danh vọng. Nhà tai mắt của tỉnh.
nd. Tư liệu sản xuất, chuyên dùng trong sản xuất kinh doanh, dùng được vào nhiều chu kỳ sản xuất.
nd.1. Tư liệu sản xuất chỉ dùng được trong một chu kỳ sản xuất.
2. Tổng thể tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và những khoản có thể chuyển ngay thành tiền mặt.
nđg. Chuyên chở người bị thương. Đội tải thương. Xe tải thương.
hId. 1. Người đàn ông có tài. Người tài tử, khách giai nhân.
2. Diễn viên sân khấu, điện ảnh hay xiếc có tài. Tài tử điện ảnh.
IIt.1. Không phải chuyên nghiệp, chỉ vì thích mà làm. Một nhóm diễn viên kịch tài tử.
2. Làm việc tùy hứng, không chuyên tâm. Cách học tài tử. Hắn làm việc tài tử lắm.
nđg.1. Chỉ chất rắn hòa lẫn hoàn toàn trong một chất lỏng. Muối tan trong nước.
2. Chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng. Tuyết tan.
3. Vỡ ra thành mảnh nhỏ. Vỡ tan. Tan như xác pháo.
4. Tản dần ra xung quanh, không còn nữa, không tập hợp nữa. Cơn bão đã tan. Tan học. Tan cuộc họp.
nđg. Di chuyển ra nhiều phía. Đám đông tản ra.
nđg.1. Khen, nói khéo cho người ta thích. Nó tán công lao của thủ trưởng quá mức. Tán mãi nó mới chịu nghe.
2. Nói với nhau những chuyện linh tinh, cốt cho vui. Ngồi tán chuyện.
3. Nói thêm thắt vào. Có một tán thành năm.
4. Nói cho người ta thích, chứ không thật lòng, chỉ cốt lợi dụng. Tán gái. Tán mãi mới vay được tiền.
nđg. Nói khoác lác với những chuyện bịa đặt cho vui. Chỉ giỏi tài tán dóc.
nđg. Tán chuyện linh tinh, không đâu.
nt&p. Không ích lợi, phù phiếm. Chuyện tào lao. Chỉ hứa tào lao.
nd. Tàu chuyên dùng để nạo vét lòng sông và cửa biển.
nd. Tàu chuyên chở quân đổ bộ.
nd. Chuyến xe lửa cuối cùng trong ngày, thường dừng lại ở tất cả các ga.
nd. Người vốn không chuyên về nghề gì. Anh ấy chỉ là thợ mộc tay ngang.
hIđg. Hiểu được sâu sắc nên đã thu nhận được. Đọc quyển sách, tâm đắc nhiều điều.
IIt&p. Hiểu lòng nhau, thích thú, thấy rất hợp với nhau. Bạn tâm đắc. Chuyện trò với nhau rất tâm đắc.
nt. Vu vơ. Chuyện tầm phào.
hd. Hai ngăn mé dưới của quả tim, có chức năng chuyển máu từ tim đến các cơ quan trong cơ thể.
nId. Chuyện riêng tư, thầm kín của mỗi người. Thổ lộ tâm tình. Chuyện tâm tình.
IIđg. Nói chuyện tâm tình với nhau. Hai người tâm tình với nhau.
IIIt. Thân thiết đến có thể nói chuyện tâm tình với nhau. Người bạn tâm tình.
hd. Số chu kỳ của một chuyển động liên tiếp tuần hoàn trong một giây. Tần số của dòng điện xoay chiều.
hd. Tạp chí nghiệp vụ của một ngành chuyên môn. Tập san y học thực hành.
nt.1. Buồn chán do vắng vẻ. Chợ càng về chiều càng tẻ.
2. Đơn điệu, không hấp dẫn. Câu chuyện tẻ quá.
nt. Nhỏ nhen, vụn vặt. Tính tẹp nhẹp. Chuyện tẹp nhẹp.
nđg.1. Giành được phần hơn trong cuộc đọ sức. Ghi bàn thắng. Chuyển bại thành thắng.
2. Vượt qua, khắc phục được khó khăn. Thắng nghèo nàn lạc hậu.
nđg.1. Chuyển động vào một môi trường xốp hay qua một màng mỏng. Mưa thấm đất. Mồ hôi thấm áo.
2. Làm cho thấm vào. Dùng phấn thấm mực.
3. Cảm giác một cách đầy đủ, sâu sắc sau khi chịu tác dụng. Rượu đã thấm say. Thấm đòn. Thấm mệt.
4. Có tác dụng đáng kể. Khó khăn chưa thấm vào đâu. Sức ấy đã thấm gì.
hd.1. Quyền xem xét để định đoạt theo pháp luật. Đề án đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt.
2. Tư cách về chuyên môn được thừa nhận để có ý kiến, có tính chất quyết định về một vấn đề. Hỏi ý kiến những nhà chuyên môn có thẩm quyền.
hId.1. Chuyện tưởng tượng về các vị thần, các liệt sĩ thời cổ. Thần thoại Hy Lạp.
IIt. Có tính cách hoang đường. Chuyện thần thoại.
hd&t. Thần và tiên; có sự tốt đẹp, lạc thú khác thường. Sắc đẹp thần tiên. Chuyện thần tiên. Những giây phút thần tiên.
hId. Tình cảm thân mật, chân thành. Lấy thân tình mà đối xử với nhau.
IIt. Có biểu hiện tình cảm thân mật, chân thành. Câu chuyện thân tình. Buổi tiếp đón thân tình.
nd. Người chuyên nghề nhận thầu.
nd. Người chuyên nghề viết thuê đơn từ, lo việc kiện tụng cho người khác trong xã hội cũ. Thầy cò xui nguyên giục bị.
nd. Người chuyên nghề xem đất để cất nhà, làm mồ mả. Cũng gọi Thầy địa.
nd.1. Người chuyên xúi giục kiện tụng để kiếm lợi.
2. Người bày mưu kế cho những người khác tranh giành, hơn thua với nhau. Cũng gọi Thầy dùi.
nd. Người chuyên xem tướng người để đoán vận mạng.
nIđg.1. Đi liền với phía sau không rời ra. Lẽo đẽo theo sau.
2. Đi cùng với ai đến nơi nào. Theo mẹ về quê.
3. Làm đúng như ai đã làm, đã nói. Làm theo lời dặn của thầy. Nói theo sách. Theo gương người trước.
4. Tin vào và làm theo lời dạy của một tôn giáo, một tổ chức. Theo đạo Phật. Một lòng theo Cách mạng.
5. Hoạt động liên tục trong một thời gian với một công việc nhất định. Theo lớp chính trị. Theo học ngoại ngữ.
IIgi.1. Lối, hướng di chuyển trong họat động. Chạy ra ngoài theo cửa sau. Chị khóc, em cũng khóc theo.
2. Dựa vào, căn cứ vào. Phân phối theo lao động. Hát theo tiếng đàn. Nói theo tin trên báo.
nđg.1. Chuyên chú, miệt mài với một công việc. Theo đòi nghiên bút.
2. Cố bắt chước. Theo đòi chúng bạn.
hd. Việc đời. Bàn chuyện thế sự.
nđg.1. Cho vào cái phụ, nhỏ nhặt. Thêm thắt tình tiết cho câu chuyện.
2. Đặt điều thêm, thêu dệt. Thêm thắt cho câu chuyện càng bi đát.
nđg. Nói chuyện với nhau rất nhỏ nghe như hơi gió thoảng qua tai. Nghe có tiếng thì thào.
dt. Môn học nghiên cứu về vị trí, chuyển động và sự cấu tạo các thiên thể.
ht. Sắt đá, tinh thần cứng cỏi, kiên quyết không gì lay chuyển được. Tấm lòng thiết thạch.
nđg. 1. Đâm chọc. Thọc trái cây.
2. Để vào trong. Thọc tay vào túi quần.
3. Xen ngang vào. Đừng thọc vào chuyện người khác.
nđg. Mách lại chuyện kín hoặc chuyện người ta nói riêng với mình.
nđg1. Thu nhỏ lại, làm teo lại. Thót bụng.
2. Nẩy mạnh người lên đột ngột. Giật mình đánh thót.
3. Di chuyển rất nhanh đột ngột. Lách cửa thót ra ngoài. Nhảy thót xuống đất.
hId. Bệnh dịch tả.
IIt. Quá tồi, đáng ghét. Chiếc xe đạp thổ tả. Phải nghe mãi câu chuyện thổ tả ấy.
nIđg1. Ngưng hẳn lại, không làm nữa. Thôi học. Thôi chức chủ nhiệm.
2. Đành coi như không có chuyện gì xảy ra. Nhỡ có hỏng cũng thôi.
IIp.1. Biểu thị ý hạn chế. Chỉ một ngày thôi. Bài văn ấy ngắn thôi nhưng rất hay.
2. Biểu thị ý miễn cưỡng nhưng chấp nhận. Đành vậy thôi, làm thế cũng tốt thôi.
3. Biểu thị ý nhấn mạnh sự khẳng định. Sớm muộn gì nó cũng về thôi. Cần đến là có ngay thôi.
IIIc.1. Tỏ ý tiếc về điều không hay đang xảy ra. Thôi, hỏng mất rồi! Thôi, thế là hết.
2. Tỏ ý can ngăn hay từ chối. Thôi, đủ rồi, đừng nói nữa. Thôi, tôi không đi đâu.
nđg. 1. làm cho luồn hơi bật mạnh từ trong miệng ra. Thổi tắt ngọn đèn. Lớn như thổi.
2. Làm cho nhạc khí phát thành tiếng bằng cách thổi. Thổi sáo, thổi kèn.
3. Chuyển động thành luồng. Gió thổi mát rượi.
4. Thêm thắt nói quá sự thật. Thổi thành tích lên.
hIđg.1. Thu về những sản phẩm nông nghiệp. Thu hoạch vụ mùa.
2. Thu nhận tri thức, kiến thức do học tập, tìm hiểu. Thu hoạch được nhiều trong chuyến đi khảo sát.
IId. Cái sản phẩm, kết quả thu hoạch được. Trồng cây ăn quả đã tăng thu hoạch. Trao đổi thu hoạch của lớp học chính trị.
nt.1. Theo đúng chiều chuyển động bình thường của sự vật. Thuận chiều kim đồng hồ. Buồm thuận gió. Thời tiết không thuận.
2. Thích hợp, tiện cho hoạt động. Thuận miệng nói cho vui. Thuận tay trái.
3. Bằng lòng, đồng ý. Bỏ phiếu thuận.
nt. Ở trong phạm vi sở hữu, điều khiển hay chi phối. Ngôi nhà thuộc về chủ mới. Tương lai thuộc về tuổi trẻ.
2. Là một bộ phận, một phần tử của một sự vật. Những người thuộc đủ các tầng lớp. Học sinh thuộc loại khá. Chuyện ấy thuộc về quá khứ.
nđg.1. Rụt vào, di chuyển nhanh vào nơi kín đáo. Rùa thụt đầu vào mai. Thấy người lạ, hắn thụt vào buồng.
2. Sa xuống chỗ trũng. Thụt chân xuống bùn.
3. Ở sâu vào phía bên trong. Ngôi nhà ở thụt sâu trong ngõ.
4. Tụt lại phía sau, tụt thấp xuống. Đang đi, thụt lại phía sau. Khai thụt đi một tuổi. Với các nghĩa 2, 3, 4. Cũng nói Sụt.
nđg.1. Chuyển động lùi về phía sau. Đi thụt lùi.
2. Sút kém đi so với trước. Học ngày càng thụt lùi.
ht. Thuộc về sự chuyển động của các chất lỏng. Lực thủy động.
. Môn học nghiên cứu chuyển động của các chất lỏng, khi bị sức khác tác động.
hd.1. Lực do nước chuyển động tạo nên.
2. Thủy lực học (nói tắt).
hd. Môn khoa học nghiên cứu những ngành quy lụât cân bằng và chuyển động của các chất lỏng.
hdg. Đổi chỗ này qua làm việc chỗ khác. Thuyên chuyển công chức. Cơ quan đã thuyên chuyển đi nơi khác.
nd. Giấy chuyển tiền qua bưu điện.
hd.1. Danh mục các sách báo, tài liệu viết về một vấn đề. Thư mục tham khảo.
2. Tài liệu giới thiệu vắn tắt những đặc điểm và nội dung cơ bản của các sách báo để giúp bạn đọc tìm và sử dụng. Biên soạn thư mục chuyên đề.
nđg.1.Đáp lại lời gọi hay hỏi. Gọi mãi không ai thưa.
2. Trình bày với người trên một cách trân trọng, lễ độ. Thưa chuyện với cha mẹ.
3. Từ dùng để mở đầu khi nói với người trên hay trước đám đông. Thưa bác, cháu hiểu rồi. Thưa các vị đại biểu.
hd. Viên chức ở tòa án giữ việc chuyển đạt mệnh lệnh của tòa án (ngày trước gọi là mỏ tòa hoặc trưởng tòa).
nt. Đúng với việc đã xảy ra, đúng với sự người ta đã thí nghiệm. Chuyện thực.
hd. Người được cử đi làm việc ở cơ quan nghiên cứu các trường đại học để trau giồi thêm về nghiệp vụ chuyên môn. Cử thực tập sinh ra nước ngoài.
nIt.1. Không có gì đặc biệt so với số lớn những cái cùng loại. Chuyện thường. Hơn hẳn người thường.
2. Ở mức trung bình, không có gì nổi bật. Sức học thường thôi. Thành tích thường, không xuất sắc.
IIp.1. Lặp lại nhiều lần và lần này cách lẫn khác không lâu. Bộ quần áo thường mặc. Chỗ này thường xảy ra tai nạn.
2. Theo như thường thấy, theo lẽ thường. Việc này thường phải mất vài tháng mới xong. Thường ít ai nghĩ như thế.
hd. Câu chuyện nói với nhau thường ngày.
ht. Đau lòng. Cảnh thương tâm. Câu chuyện thương tâm.
ht. Hợp với tình đời, thông thường, không lạ. Đó là chuyện thường tình.
ht. Xảy ra đều đặn, không gián đoạn. Chuyển động thường xuyên.
nId. Tỉ số. Tỉ lệ nữ so với nam trong công nhân nhà máy là 1/2.
2. Tỉ số giữa kích thước các vật trên hình vẽ, ảnh chụp, bản đồ với kích thước thật của vật ấy.
IIt. Tỉ lệ thuận (nói tắt). Trong chuyển động đều, quãng đường tỉ lệ với thời gian.
hdg. Bỏ không ăn cơm (nói về những người tu Phật giáo) để chuyên chú vào việc tu hành.
nđg.1. Di chuyển theo hướng thẳng về phía trước. Tiến lên vài bước.
2. Phát triển theo hướng đi lên. Miền núi tiến kịp miền xuôi.
hd. Từ dùng khiêm tốn để chỉ vợ mình khi nói chuyện với người khác.
nđg.1. Giáp, liền. Nhà ở tiếp nhau.
2. Nối theo. Tiếp một câu chuyện bỏ dở. Sẽ đăng tiếp. Tiếp theo.
3. Nhận lấy, đón. Tiếp một bức thư. Tiếp khách.
4. Ghép, chắp phần nầy qua phần kia. Tiếp cành bưởi.
5. Đưa thêm vào cho đủ. Tiếp máu. Tiếp một tay.
hdg. Nói chuyện với ai. Tiếp chuyện khách.
nđg. Nối theo. Tiếp theo câu chuyện bỏ dở.
hdg.1. Vận chuyển để tiếp tế phục vụ chiến đấu. Tiếp vận quân lương.
2. Phát triển một chương trình vô tuyến truyền hình đang thu được để truyền đi xa hơn. Đài HTV tiếp vận VTV.
ht. Chuyện kể dân gian dùng hình thức gây cười để mua vui hay phê phán, đả kích. Kể chuyện tiếu lâm.
hd.1. Bài báo ngắn chuyên bàn về một vấn đề văn học, chính trị, xã hội v.v...
2. Bài viết có tính chất bước đầu tập nghiên cứu. Hướng dẫn sinh viên viết tiểu luận.
hd. Người đàn ông chuyên kiếm củi trong rừng.
nd.1. Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể . Tim đập bình thường. Thủ đô là trái tim của cả nước.
2. Biểu tượng tình cảm, tình yêu của con người. Chinh phục trái tim.
3. Điểm chính giữa của một số vật. Đánh dấu ở tim đường.
4. Bấc đèn. Khiêu tim đèn.
nđg.1. Cho là đúng, là có thật. Nửa tin nửa ngờ. Chuyện khó tin.
2. Đặt hoàn toàn hy vọng vào. Tin ở bạn. Tin ở sức mình. Tin ở tương lai. Đừng tin nó mà nhầm.
3. Nghĩ là rất có thể sẽ như vậy. Tôi tin rằng anh ấy sẽ đến. Không ai tin rằng nó thành công.
nd. Vật tưởng tượng theo mê tín, sống lâu năm thành yêu quái chuyên hại người. Mụ ấy dữ như tinh.
nId. 1. Sự yêu mến, gắn bó giữa người với người. Tình cha con. Tình thân ái.
2. Sự yêu đương giữa nam và nữ. Câu chuyện tình.3. Tình cảm nói chung. Có tình có lý. Đối cảnh sinh tình.
IIt. Có duyên dáng, gợi tình cảm yêu thương. Trông cô ấy tình lắm. Nụ cười tình.
nđg. Suy tính và dự định làm. Gặp khó khăn có người đã tính chuyện bỏ.
hd. Câu chuyện tình éo le, phức tạp. Một thiên tình sử.
nd. Lúc mới chuyển từ đêm sang ngày. Vừa tinh sương hắn đã thức giấc rồi.
ht. Ở cố định một nơi, không hoặc rất ít chuyển dịch. Làm công tác tĩnh tại.
hdg.1. Di chuyển sao cho mỗi đường thẳng nối hai điểm bất kỳ của vật luôn luôn song song với chính nó. Chuyển động tịnh tiến.
2. Cùng tiến ngang nhau. Hai phong trào vẫn tịnh tiến.
hd. Chi tiết nhỏ trong quá trình diễn biến của sự kiện, tâm trạng. Câu chuyện có nhiều tình tiết hấp dẫn.
np.1. Xa đến nỗi mắt không còn nhìn rõ được. Bay tít lên cao. Tít tận chân trời.
2. Chuyển động quay nhanh đến không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật. Quay tít. Múa tít cái gậy trong tay.
3. Quăn, xoắn đến không nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa. Tóc xoắn tít. Chỉ rối tít.
np. Làm thành chuyện lớn, gây phiền phức. Đừng làm to chuyện.
nt. Hay lục lạo, muốn biết. Tính tò mò. Tò mò về chuyện riêng của người khác.
nđg. Nói nhỏ với nhau chuyện riêng hay chuyện kín. To nhỏ với nhau suốt buổi.
nd. Phương tiện chuyên chở hành khách, hàng hóa chạy trên đường ray, do đầu máy xe lửa hay xe điện kéo.
nđg.1. Định, rắp. Đã toan trốn nợ đoạn trường được sao (Ng. Du).
2. Lo liệu. Toan chuyện làm ăn lâu dài.
nt. Muốn tìm biết chuyện người.
nđg. Chỉ người đàn ông gạ gẫm chuyện tình dục.
nđg&p. Di chuyển nhanh, gọn, đột ngột tới một nơi khác. Leo tót lên cây. Chạy tót về nhà.
nIđg. Di chuyển nhanh, gọn vào một nơi kín đáo. Chui tọt xuống đất. Đã tọt vào buồng.
IIp. Mạnh, nhanh. Quăng tọt ra sân.
nđg. Bịa đặt, thêm thắt vào để tạo cho vẻ đẹp, tốt. Tô vẽ cho câu chuyện có vẻ hấp dẫn.
hd. Nhịp độ, độ nhanh của chuyển động. Xe chạy hết tốc độ.
hd. Cơ quan trung ương quản lý một ngành chuyên môn thuộc một bộ hay trực thuộc hội đồng bộ trưởng. Tổng cục đường sắt. Tổng cục thống kê.
hdg. Chuyển đến đương sự giấy tờ của cơ quan nhà nước. Giấy tống đạt.
nIđg.1. Đến địa điểm hay thời điểm nào. Tới trường. Tới cuối năm.
2. Hướng lên phía trước. Tiến tới. Đi tới.
3. Đến đích của hoạt động. Ăn chưa no, lo chưa tới (tng). Bắn không tới. Với gần tới.
IIt. Tiếp liền sau. Tuần tới. Xuống ở ga tới.
IIIgi. Đến. Nhớ tới chuyện cũ. Làm tới bao giờ xong mới nghỉ.
IVp. Kèm theo một từ chỉ số lượng để nhấn mạnh đến số nhiều. Báo cáo dài tới chục trang. Đồng hồ chậm tới mười phút.
nd. Chim nhỏ, lông xanh, chuyên bắt cá. Cũng gọi Chim sả, chim thằng chài, chim bói cá.
hd. Lúc rỗi rãi, sau khi thưởng thức chung trà chén rượu. Câu chuyện lúc trà dư tửu hậu.
nt. Khó nghe vì trái lẽ thường. Câu chuyện trái tai.
nd.1. Nhà làm ở từng chặn dọc đường cái quan, làm nơi vận chuyển công văn thời phong kiến. Phu trạm.
2. Nhà, nơi bố trí ở dọc đường giao thông để làm một nhiệm vụ nhất định. Trạm giao liên. Trạm kiểm soát.
nIđg. 1. Chảy một phần qua miệng hay qua bờ vì quá đầy. Nước tràn bờ. Bát nước đầy tràn.
2. Di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn. Giặc tràn qua biên giới. Gió lạnh tràn về.
IIp. Cứ thế mà làm, không nghĩ gì đến đúng hay sai. Không muốn làm việc, cáo ốm nghỉ tràn.
hd. Tình trạng của một người hay một sự vật vào một thời gian nhất định. Các thiên thể ở trong trạng thái không ngừng chuyển động. Người bệnh ở trạng thái hôn mê. Nước có thể ở vào trạng thái rắn, lỏng hay khí.
nd. Tranh chuyện phản ánh các sự tích liên quan đến tôn giáo, để trang trí ở nhà thờ, chùa chiền.
nđg.1. Chuyển qua lại cho nhau những vật tương đương. Trao đổi thư từ.Trao đổi tù binh.
2. Trao đổi ý kiến (nói tắt). Có vấn đề cần trao đổi.
nd.1. Chỉ cả đời người. Chúc trăm năm hạnh phúc.
2. Chỉ cuộc sống vợ chồng. Tính chuyện trăm năm. Chọn bạn trăm năm.
nđg. Di chuyển thân thể lên cao bằng cử động kết hợp của tay níu và chân đẩy. Trèo cây. Trèo tường.
nđg. Nói chuyện với nhau.
nIđg.1. Di chuyển tự nhiên theo dòng nước. Khúc gỗ trôi trên sông.
2. Di chuyển tự nhiên theo một hướng nhất định.
3. Qua đi, ngoài sự để ý của con người. Ngày tháng trôi đi.
IIp. Xong xuôi một cách thuận lợi. Giao việc gì nó cũng làm trôi hết. Nuốt không trôi khoản tiền đó.
nđg.1. Làm đảo ngược, trên thành dưới. Trở đầu đũa.
2. Di chuyển ngược lại hướng ban đầu. Quay trở vào.
3. Chuyển sang chiều hướng khác, xấu đi. Trời trở gió.
4. Hướng về một phía nào đó để tính phạm vi thời gian, không gian, số lượng. Từ Huế trở vào. Hai năm trở về trước. Từ một trăm trở lên.
nđg. Chuyển bụng, sắp sinh.
nIđg.1. Quay lại nơi bắt đầu. Trở lại chốn xưa.
2. Chuyển về trạng thái, tính chất ban đầu. Không gian trở lại yên tĩnh.
IIp.1. Chỉ một trạng thái hay hành động trở lại như trước. Vui trở lại. Hoạt động trở lại.
2. Chỉ mức tối đa về số lượng. Hai mươi tuổi trở lại.
hd. Người giúp đỡ người khác trong lĩnh vực chuyên môn. Trợ lý nghiên cứu khoa học.
nt. Như Sờ sờ. Chuyện trờ trờ trước mắt.
nId. Trời và biển. Trời biển một màu.
IIt.1. Rộng lớn bao la. Công ơn trời biển.
2. Lắm chuyện không đáng tin. Cái thằng trời biển đó. Cũng nói Trời bể.
nIt.1. Chỉ của tình cờ có được, không phải do bỏ sức ra làm. Của trời ơi.
2. Vu vơ, không căn cứ. Nói toàn chuyện trời ơi.
IIc. Như Trời c.
nd. Đường thẳng đứng yên trong chuyển động quay.
nd. Trục có ren dùng để truyền chuyển động.
hd.1. Ở giữa, có tính cách chuyển tiếp.
2. Đứng giữa để làm môi giới giữa hai bên. Làm trung gian hòa giải.
nd. Bậc học chuyên ngành, đào tạo nhân viên kỹ thuật trung cấp.
nđg.1. Trao lại, chuyển qua. Cha truyền con nối. Truyền nghề.
2. Đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác. Nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh.
3. Lan rộng hay làm lan rộng cho nhiều người biết. Truyền tin.
4. Đưa vào cơ thể người. Truyền máu cho bệnh nhân. Muỗi tuyền vi trùng sốt rét.
5. Ra lệnh. Quan phủ truyền lý trưởng vào hầu.
ht. Có tính chất những chuyện kỳ lạ được lưu truyền lại. Chuyện truyền kỳ về thành Cổ Loa.
hd. Máy bay lên thẳng. Chuyên chở bằng trực thăng.
ht&p. Quan hệ thẳng với đối tượng. Sự chỉ đạo trực tiếp. Nói chuyện trực tiếp với nhau.
nt. Chỉ chuối chín tới mức vỏ chuyển sang màu vàng sẫm lốm đốm chấm nâu, trông tựa màu vỏ trứng chim cuốc. Chuối tiêu trứng cuốc.
nt. Trẻ con, người ít tuổi lại khôn hơn người lớn tuổi, chuyện ngược đời.
np. Từ trước kia cho đến bây giờ. Chuyện trước nay chưa từng có.
nId. 1. Cả phía trước và phía sau. Nhìn trước sau chẳng thấy ai.
2. Đầu đuôi câu chuyện. Hỏi chuyện trước sau.
IIp.1. Trước cũng như sau. Trước sau giữ vững lời nguyền.
2. Không trước thì sau. Trước sau cũng phải làm.
nd. Nơi được thiết kế để chuyên dùng cho việc diễn xuất và quay phim.
nđg. Tập hợp lại một nơi với mục đích nhất định. Mọi người tụ họp quanh bếp lửa chuyện trò.
hdg.1. Lặp đi lặp lại đều đặn sau những khoảng thời gian bằng nhau. Thủy triều lên xuống một cách tuần hoàn.
2. Chỉ máu chuyển động từ tim đi khắp cơ thể rồi lại trở về tim. Bộ máy tuần hoàn.
hd. Câu ngắn gọn có ý khuyên răn hoặc châm biếm chuyện đời.
nIđg. 1. Làm cho di chuyển mạnh lên cao. Tung quả bóng.
2. Làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra. Tung chăn vùng dậy. Mở tung cánh cửa.3. Đưa ra mọi hướng cùng một lúc. Bọn đầu cơ tung tiền ra mua hàng. Tung tin đồn nhảm.
IIp. Làm cho rời ra các bộ phận hay rời ra thành nhiều mảnh, bật đi hay tách ra một cách lộn xộn. Mìn nổ tung. Lục tung đống sách. Làm rối tung lên.
np. Tỏ sự vui thích khi di chuyển từ chỗ nọ đến chỗ kia liên tục. Lũ trẻ tung tăng chạy trên bãi cỏ. Cá lội tung tăng.
nđg.1. Chỉ bộ phân cơ thể hay vật thể có chiều dài chuyển động lên xuống, qua lại, liên tiếp trông vui mắt. Vừa đi vừa tung tẩy đôi tay. Đôi quang gánh tung tẩy trên vai.
2. Đi lại, hoạt động một cách tự do, thoải mái. Được tự do tung tẩy khắp nơi.
nđg. Di chuyển trong tư thế áp sát thân mình trên bề mặt, dọc theo vật gì. Tuồi ra khỏi hang như con rắn.
nđg.1. Di chuyển từ trong ra thành dòng, thành luồng, nhiều và liên tục. Nước suối tuôn ra. Mồ hôi tuôn ròng ròng.
2. Đưa ra, cho ra liên tục. Tuôn ra những lời thô bỉ.
nđg.1. Di chuyển mau lẹ đến nơi khác. Tên gian tuồn ra lối sau tẩu thoát.
2. Chuyển cho người khác một cách kín đáo. Tuồn hàng cho bọn buôn lậu.
nđg.1. Di chuyển từ trên cao xuống bằng cách bám vào một vật và tự buông mình xuống dần. Bám dây thừng tụt xuống giếng.
2. Rời khỏi một vị trí để di chuyển xuống một vị trí thấp hơn. Gọng kính tụt xuống tận mũi. Em bé tụt quần ra.
3. Giảm xuống, hạ xuống về mức độ, số lượng v.v... Nhiệt độ tụt xuống dưới không.
4. Rời khỏi vị trí để lùi lại phía sau. Nhà xây tụt sâu trong ngõ.
hd. Người chuyên chạy giấy và làm những việc lặt vặt ở công sở thời Pháp thuộc.
nđg. Kén chọn. Tuyển thợ chuyên môn.
nd. Bộ phận chuyên tiết các chất giúp cho hoạt động sinh lý các cơ quan trong cơ thể. Tuyến nước bọt.
ht&p.1. Tự ý mình hành động, không theo mệnh lệnh ai. Tự động biểu tình.
2. Tự chuyển động, không cần có người tham gia. Súng tự động. Máy tự động.
ht. Có thể tự di chuyển để vận hành. Cần cẩu tự hành.
hdg. Mình thuật chuyện của mình. Một quyển tiểu thuyết viết lối tự thuật.
np.1. Ăn chỉ toàn thức ăn, không kèm theo cơm. Ăn vã rau.
2. Đi bộ trên đường dài, không dùng xe cộ gì. Đi vã hàng chục cây số.
3. Nói dài dòng, không có nội dung, không mục đích thiết thực. Nói chuyện vã suốt đêm.
nIđg.1. Mang, chuyển bằng cách đặt lên vai. Vác cuốc ra đồng.
2. Mang ra, đưa ra để làm việc gì. Vác rá đi chợ. Vác sách ra đọc.
3. Tự mang thân mình đến. Sao lại còn vác xác về đây?
IId. Tập hợp những vật dài để vác một lần. Một vác nứa.
nd. Vải rất dày, chuyên dùng để may áo bò, quần bò.
hd. Mọi vật trong tự nhiên. Vạn vật biến chuyển không ngừng.
nt. Vang lên mạnh mẽ, như làm rung chuyển cả không gian. Tiếng hoan hô vang dậy.
nd. Vùng quân đội chuyển hết dân cư hay phá trụi quanh đồn để dễ kiểm soát, bảo vệ.
nIđg.1. Di chuyển đến một vị trí ở phía trong. Vào nhà. Vào đất liền.
2. Bắt đầu là thành phần của một tổ chức. Vào hội. Vào biên chế nhà nước.
3. Bắt đầu tham gia một hoạt động. Vào tiệc. Vào đám.
4. Đúng khuôn phép, đúng các quy định. Công việc đã vào nền nếp.
5. Ở trong một thời gian được xác định. Vào dịp tết.
6. Thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại. Học vào loại trung bình. Vào loại biết điều.
7. Thu nhận được, tiếp thu được. Đầu óc rối bời, học mãi mà không vào.
IIgi. Biểu thị cái để hướng tới, để làm cơ sở. Nhìn vào trong nhà. Trông vào sự giúp đỡ của bạn. Nô lệ vào sách vở. Dựa vào điều dự tính.
IIIp. 1. Biểu thị sự yêu cầu về mức độ cao hơn. Làm nhanh vào.
2. Biểu thị sự phê phán, chê trách về một việc làm thái quá. Ăn kẹo cho lắm vào để rồi đau bụng.
nđg.1. Làm chuyển động theo một chiều nào đó của vòng quay. Vặn chìa khóa.
2. Vặn hai đầu của những vật hình sợi hay vật mềm hình thanh dài. Vặn thừng.
3. Làm cho máy móc hoạt động bằng cách vặn một bộ phận. Vặn đèn điện. Vặn đài.
4.Hỏi và yêu cầu phải trả lời ở điều biết là lúng túng. Tìm mọi cách để vặn lại. Hỏi vặn mãi.
hd. Người chuyên về văn chương, người viết văn.
hd. Người chuyên làm công tác văn học, nghệ thuật.
nIt. Nhỏ bé, không quan trọng. Chuyện vặt.
IIp. Ăn cắp vặt. Khôn vặt.
nt. Vặt, không đáng kể. Chuyện vặt vãnh.
nđg.1. Làm di chuyển vật nặng trên mặt nền, bằng cách lăn xoay. Vần chiếc cối đá.
2. Xoay nồi quanh lửa, than để thức ăn trong nồi chín đều. Vần cơm trên bếp.
3. Xoay chuyển mạnh theo chiều hướng. Mây vần gió chuyển. Bị vần cho đến mệt lử.
4. Tác động đến đáng kể, tác hại. Bão lụt cũng chẳng vần gì.
nđg. Gán vào. Đem chuyện nắng mưa vận vào chuyện đời.
hdg.1. Mang chuyển đồ vật nặng, nhiều, từ nơi này đến nơi khác tương đối xa bằng phương tiện chuyên chở. Vận chuyển hàng.
2. Vận động để tự di chuyển. Sức vận chuyển của dòng nước.
hdg.1. Chuyển động, biến đổi, phát triển của vật chất. Vật chất vận động trong không gian và thời gian.
2. Hoạt động thay đổi vị trí của thân thể hay một bộ phận cơ thể. Ít vận động nên người không khỏe.
3. Di chuyển trong chiến đấu. Vận động bằng cơ giới.
4.Tuyên truyền, giải thích, động viên cho người khác làm một việc gì. Vận động bầu cử.
hd. Chứng từ cấp cho người gửi hàng, xác nhận trách nhiệm chuyên chở hàng tới nơi quy định và giao cho người nhận hàng.
hdg. Chuyên chở. Vận tải hàng hóa. Máy bay vận tải.
nt. Chỉ mây chuyển động cuồn cuộn báo hiệu cơn mưa.
hd. Khoa học nghiên cứu về cấu trúc và các dạng chuyển động của vật chất.
np.1. Như Veo nghĩa 1.
2. Vẻ di chuyển rất nhanh, không gì vướng mắc. Thuyền lướt veo veo trên mặt nước.
nId. Sự việc xảy ra có thiệt hại gì. Xe đổ, nhưng không ai việc gì.
IIt. Có can hệ gì đến. Chuyện này, việc gì đến nó.
IIIp. Chẳng có gì cần phải. Việc gì anh phải lo.
h. Từ tố đặt sau danh từ hay động từ Hán Việt để tạo danh từ chỉ người thuộc một tổ chức nào hay chuyên làm một viêc gì. Hội viên. Xã viên. Thông tín viên. Mậu dịch viên.
ht. Thông thương với các nơi xa. Chuyên viên viễn thông.
nId.1. Đường cong khép kín. Cầm bút chì khoanh một vòng.
2. Vật được tạo ra có hình một đường tròn. Đôi vòng đeo tai. Vòng hoa.
3. Vòng tránh thai (nói tắt). Đặt vòng.
4. Lần di chuyển từ một điểm nào để rồi quay trở về điểm ấy. Vòng lượn của máy bay. Đi một vòng thăm bà con trong xóm.
5. Chu vi một vật có hình tròn. Số đo vòng ngực.
6. Phạm vi về mặt giới hạn của một hoạt động. Trong vòng một phút. Sống ngoài vòng pháp luật.
7. Lần thi đấu hay bỏ phiếu. Bị loại ngay từ vòng đầu.
IIđg.1. Làm cho có hình vòng cung. Vòng hai tay ôm chặt con.
2. Di chuyển theo một đường cong. Xe vòng lại phía sau.
IIIt. Cong, quanh co. Việc này phải làm lại, đi đường vòng.
IVp. Không theo đường thẳng mà theo đường cong. Không biết đường đi vòng nên đến muộn.
nIđg. Di chuyển thành một vòng chung quanh. Đi vòng quanh hồ. Nước mắt vòng quanh.
IIp. Không nói thẳng vào mà loanh quanh. Nói vòng quanh.
nđg.1. Phun, bật ra. Nước vọt lên.
2. Nhảy lên cao, lên xa. Giá hàng lại vọt lên nữa. Bước nhảy vọt.
3. Di chuyển nhanh và đột ngột. Xe vọt lên phía trước.
ht. Không có tính cách quyến rủ, làm cho người khác thích. Cô gái vô duyên. Câu chuyện vô duyên, lạt lẽo.
ht.1. Không có số trời định về tình duyên.
2. Không có duyên số tốt, đời gặp toàn chuyện không may. Phận vô duyên.
hd. Chuyên chính vô sản.
ht. Không việc gì, không gặp rủi ro, tai nạn. Chuyến đi bình yên vô sự.
nđg.1. Rời ra thành nhiều mảnh. Đánh vỡ bát.
2. Không còn nguyên khối vững chắc. Vỡ đê. Đội hình bị vỡ.
3. Không còn giấu giếm được nữa. Chuyện vỡ ra thì rất lôi thôi.
4. Bắt đầu hiểu ra. Càng học càng vỡ dần ra.
nt. Bị lộ ra, nhiều người biết. Chuyện đã vỡ lở ra rồi, có che giấu cũng không được.
nIt. Không có nghĩa lý, tác dụng gì. Chuyện vớ vẩn.
IIp. Nói, nghĩ những chuyện không đâu. Hay nghĩ vớ vẩn.
IIIđg. Suy nghĩ, nói năng những điều vớ vẩn. Đừng có vớ vẩn.
nIgi. 1. Biểu thị quan hệ liên hợp. Hình với bóng. Nước với lửa.
2. Biểu thị ý cùng hành động. Sống chung với nhau. Đi với bạn.
3. Mục tiêu của hành động. Đề nghị với hắn.
4. Biểu thị điều kiện. Với hai bàn tay trắng.
5. Nguyên nhân trực tiếp. Khổ với nó. Còn mệt với chuyện này.
6. Đặc điểm của sự vật. Căn hộ với đầy đủ tiện nghi. Thành phố với năm triệu dân.
IItr.1. Biểu thị yêu cầu thân mật. Chờ tôi với.
2.Biểu thị ý chê bai, trách móc. Con với cái, chán quá. Học với hành gì mà lười thế.
nđg.1. Lấy bớt ra một phần ở đồ đựng này để chuyển sang đồ đựng khác. Vợi nước trong chum ra thau.
2. Đã giảm bớt đi so với trước. Đống củi vợi đi một nửa.
nđg. Đặt chuyện để làm hại người. Vu cho tội tham ô.
np.1. Tiếng vật gì bay vụt qua. Đạn bắn vù qua đầu.
2. Di chuyển nhanh như gió. Bay vù đến. Chạy vù về nhà.
hdg. Đặt chuyện không có để hại thanh danh người khác. Thủ đoạn xuyên tạc vu khống.
nt. Nhỏ nhặt, vặt vãnh. Chuyện vụn vặt.
np. Di chuyển rất nhanh. Con tàu vùn vụt lao tới.
nd.1. Phần đất tương đối rộng có đặc điểm nhất định. Vùng đồng bằng. Vùng chuyên canh lúa. Vùng địch tạm chiếm. Ruộng liền vùng liền thửa.
2. Một phần nhất định của cơ thể. Đau ở vùng thắc lưng.
nđg.1. Vận động mạnh để thoát khỏi sự níu giữ. Vùng đứt dây trói.
2. Chuyển đột ngột từ trạng thái tĩnh sang trạng thái rất động. Thấy bóng cảnh sát, nó vùng bỏ chạy. Vùng lên lật đổ ách áp bức.
nd. Vũng nước giáp bờ, dùng làm nơi neo đậu hay chuyển tải của các tàu thủy.
nđg. Di chuyển rất nhanh. Tiếng sáo vút lên cao.
nđg.1. Dùng roi, gậy đánh rất nhanh, mạnh. Vụt cho mấy đòn gánh.
2. Dập bóng nhanh, mạnh trong bóng bàn, quần vợt, cầu lông. Vụt một quả dứt điểm.
3. Quăng mạnh. Vụt mấy trái lựu đạn.
4. Di chuyển rất nhanh. Bóng người vụt qua cửa.
5. Chuyển đổi trạng thái đột ngột. Đèn vụt tắt. Lúa tốt vụt lên.
nđg. Chuyển mình vươn lên hoạt động. Khí thế vươn mình của quần chúng.
nt. Vướng mắc trong lòng. Chuyện cứ làm cho mình vướng vất.
nt.1. Xa và đi lại cách trở. Đến tận vùng xa xôi.
2. Thuộc về cái chưa tới mà cũng không biết bao giờ mới tới. Trước mắt không lo mà chỉ bàn chuyện xa xôi.
3. Không đi thẳng vào vấn đề mà chỉ gợi ý để tự suy ra mà hiểu. Lời nói ý tứ xa xôi.
nđg. Lựa cách chuyển khoản nọ sang khoản kia để lấy đi một ít cho mình, làm người khác khó phát hiện. Xàng xê một ít tiền công quỹ.
nIđg. Phát sinh ra một cách tự nhiên. Chuyện không may xảy ra.
IIp. Chợt, bỗng. Xảy nghe có tiếng kêu.
nd. Người mù chuyên đi hát rong.
nđg.1. Nói nho nhỏ. Xầm xì trò chuyện cả đêm.
2. Bàn tán riêng với nhau. Nhiều lời xầm xì về chuyện ấy.
nIđg. 1. Phương tiện đi lại hay chuyên chở trên bộ, có bánh lăn. Bến xe ô tô. Đoàn xe quân sự.
2. Tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc. Đi con xe. Ăn xe.
IIđg. Chuyên chở bằng xe. Xe hàng lên tỉnh.
nd. Xe thô sơ có hai bánh do bò kéo để chuyên chở vật nặng. Đánh xe bò.
nd. Phương tiện vận chuyển không có bánh, do trâu bò kéo, chạy trượt trên mặt đất. Cũng gọi Cộ.
nđg.1. Đưa vào giữa những cái khác. Trồng xen hai loại cây.
2. Dự vào chuyện của người khác. Đừng xen vào chuyện người khác.
nđg. Bẩy cho chuyển đi nơi khác. Xeo gỗ. Đòn xeo.
nđg.1. Chuyển vị trí trong quãng ngắn. Xê dịch bàn ghế trong phòng.
2. Thay đổi, biến đổi ít nhiều. Nhiệt độ xê dịch trên dưới.
pd. Chi tiết máy hình ống trong đó pít-tông chuyển động.
nđg.1. Chuyện trò, bàn tán nhỏ, nghe từ xa. Tiếng xì xào ở cuối phòng họp.
2. Bàn tán riêng với ý chê bai. Người ta xì xào nhiều về chuyện ông ta bỏ vợ.
nđg. Nói chuyện bằng tiếng nước ngoài, nghe không hiểu được. Hai người Pháp đang xì xồ với nhau.
nđg. Xen vào. Chuyện của người ta, đừng có xía vào.
nđg. Chuyển dịch vị trí trong khoảng rất ngắn. Xích lại cho gần.
nđg. Bất hòa. Xích mích nhau vì một chuyện không đâu.
nđg. Chuyển đột ngột sang chuyện khác, không dính líu gì. Nói câu nọ xọ câu kia.Chuyện nọ xọ sang chuyện kia.
nđg.1. Quay tròn. Xoay như chong chóng.
2. Làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay. Xoay mạnh cái ốc.
3. Đổi hướng hay làm cho đổi hướng. Gió đã xoay chiều. Xoay cái bàn ngang ra.
4. Chuyển hướng hoạt động sau khi đã thất bại. Xoay đủ mọi nghề. Dọa dẫm không được xoay ra dụ dỗ.
5. Tìm cách này cách khác cho có được. Xoay tiền.
nIđg.1. Làm cho ăn sâu vào theo đường vòng tròn. Mũi khoan xoáy vào lòng đất.
2. Làm cho nắp đậy xoay theo đường tròn để đóng hay mở. Xoáy nắp bút máy.
3. Vừa xoay tròn quanh mình vừa di chuyển mạnh. Dòng nước xoáy.
4. Làm thành đường cuộn vòng và hẹp quanh một vị trí. Tóc xoáy từng đám.
5. Tập trung đi sâu vào. Xoáy vào vấn đề chính.
IId.1. Chỗ nước chảy cuộn tròn. Xoáy nước.
2. Khoáy. Xoáy tóc.
nđg. Làm cho thay đổi. Cố xoay chuyển tình thế.
nt.1. Đã xảy ra trọn vẹn, đã chấm dứt. Các việc xong cả. Xong nợ.
2. Yên ổn, không có chuyện gì. Tiến không được, lùi cũng không xong.
nt. Đau đớn, thương tiếc nhiều. Câu chuyện thật xót xa.
nt.1. Bảnh, có vẻ đẹp. Áo quần xôm lắm.
2. Rôm, rôm rả. Chuyện kể rất xôm.
hd. Điệu hát phổ biến trong nhạc ngũ âm để chuyển sang những giọng khác.
hd. Số đo chuyển động cơ học.
nt. Thuận theo, không có ý kiến ngược lại. Câu chuyện có vẻ xuôi chiều.
nIđg.1. Di chuyển đến một vị trí thấp hơn. Xuống ngựa. Xe xuống dốc.
2. Giảm mức độ hay hạ cấp bậc. Nước thủy triều đã xuống. Xuống giá. Xuống chức.
3. Truyền đến các cấp dưới. Vua xuống chiếu.
IIgi. Theo hướng từ trên cao xuống. Nằm xuống giường. Nhảy xuống sông.
nt. Thuộc về thời đã qua từ rất lâu, đã có từ trước. Chuyện đời xưa. Tình xưa nghĩa cũ.
hd. Ngành y học ứng dụng, chuyên việc phòng chữa bệnh và bảo vệ sức khỏe. Cán bộ y tế.
hd. Bộ phân quản lý, điều hành công việc chuyên môn theo các chế độ, quy chế trong bệnh viện. Phòng y vụ.
nd. Nói chung về yêu và ma; chỉ kẻ độ ác, ranh mãnh. Một lũ yêu ma chuyên bịp bợm.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.129.71.60 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập