Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bách »»
hs. Trăm, tất cả. Bách bệnh. Bách tính.
nd.1. Chùa nhỏ.
2. Nhà của người ở ẩn thời xưa. Am Bạch Vân của Trạng Trình.
hd. Ngựa tơ trắng; bóng mặt trời, chỉ thời gian. Bạch câu thoáng bên mành mấy nỗi (Ô. Nh. Hầu).
hd. Huyết cầu trắng. Bạch cầu ở trong huyết là thành phần để chống chọi với vi trùng gây bệnh.
ht. Trăm lần chinh chiến. Đem thân bách chiến làm tôi triều đình (Ng. Du).
hd. Một loại dương liễu lá có răng cưa. Đường bạch dương bóng chiều man mác (Ng. Du).
hdx. Bạch đới.
hd. Các thứ hàng tiêu dùng nói chung. Kinh doanh về bách hóa.
hd.x. Bạch cầu.
hd. Ban ngày. Thanh thiên bạch nhật: giữa ban ngày.
hd. Như Bạch cung.
ht&d. Tính theo phần trăm. Danh từ bách phần thường dùng trong nghĩa thuế trước bạ, ví dụ như: đóng bách phần (đóng thuế trước bạ).
hd. Bệnh thiếu sắc tố làm cho da trắng, tóc vàng hoe. Cũng gọi Bạch bì.
hd. Tiếng nói thông thường của người Trung Hoa. Văn bạch thoại: lối văn dùng theo tiếng nói thông thường của người Trung Hoa, khác với lối văn viết theo lối cổ văn, gọi là văn ngôn.
nd. Chỉ chung các chứng bệnh thuộc loại ban như ban đỏ, ban bạch, sởi, trái rạ
np. Tiếng vỗ. Vỗ bì bạch lên bụng.
hd. Nho: Bồ đào mỹ tửu dạ quang bôi (Lý Bạch):Rượu nho ngon, đựng trong chén ngọc báu ban đêm thấy sáng.
hđg. Nói rõ, giãi bày rõ ràng, không giấu giếm. Bộc bạch nỗi lòng.
hdg. Như Cẩn bạch.
nd. Nhiều sao giụm lại, cũng gọi trổng là chòm. Chòm sao Hoàng đới, Chòm Bạch dương.
nđg.1. Dập tắt lửa của đám cháy.
2. Giải quyết việc cấp bách do tình hình nghiêm trọng, không có điều kiện để giải quyết toàn bộ vấn đề.
nd. 1. Loại chim cẳng cao và mỏ dài: Đục nước béo cò (t.ng). Cò bạch: cò lông trắng; Cò ma: cò ốm mà cao.
2. Tem dán thư. Ngày trước khi mới bày, tem dán thư có vẽ hình một con cò, nên người ta gọi tem là cò.
3. (Do tiếng Pháp). Ông cẩm , cảnh sát trưởng.
4. Đàn nhạc cổ kéo, có hai dây. Cũng gọi đàn nhị.
5. (do tiếng Pháp). Người sửa bản in bài ở tòa báo, nhà in. Thường gọi là thầy cò.
6. Phần ở cây súng, bóp ngón tay vào thì nổ. Bóp cò, lảy cò.
nd. Cúc hoa nhỏ màu trắng, trồng làm cảnh hoặc lấy hoa pha chè, ngâm rượu. Cũng gọi Bạch cúc.
hdg. Ép buộc phải làm. Cưỡng bách đóng thuế. Giáo dục cưỡng bách.
hdg. Trình bày và giảng giải rõ. Diễn giải vấn đề một cách minh bạch.
nd. Cây thân nhỏ thuộc họ trúc đào, toàn cây dùng làm thuốc chữa huyết áp cao và bệnh bạch huyết.
hdg. Trình bày chính thức để giải thích, biện bạch về một vấn đề thuộc trách nhiệm của mình. Tổng thống điều trần trước quốc hội.
hdg. Bên nguyên và bên bị cùng biện bạch. Đối nại trước tòa án.
nd.1. Kim loại màu đỏ lợt. Phòng văn hơi giá như đồng (Ng. Du). Đồng bạch. Đồng đen. Đồng thau. Đồng thòa: đồng trộn ít vàng.
2. Một phần mười của một lạng. Kẻ chín đồng, người một lạng.
3. Đơn vị tiền tệ. Đồng đô-la. Đồng rúp. Đồng bạc.
4. Tiền bạc nói chung. Đồng lương. Đồng ra đồng vào.
nđg. Kêu giật từng tiếng, có vẻ thúc bách. Gọi giật giọng phải đứng lại ngay.
ht. Đen và trắng, tốt và xấu, đúng và sai. Hắc bạch phân minh.
hId. Lời kêu gọi quan trọng về một việc làm cấp bách cần đông đảo quần chúng thực hiện. Ra hiệu triệu.
IIđg. Phát hiệu triệu. Hiệu triệu nhân dân khởi nghĩa.
nd.1. Loại cây có quả, đến khi chín thì quả đỏ hồng. Đỏ như quả hồng. Hồng ngâm: quả hồng ngâm trong nước vôi.
2. Loại cây có hoa màu sắc rất đẹp và rất thơm, thân cây có nhiều gai. Anh kia sao khéo hoài công, Tham hái hoa hồng bị mắc phải gai (cd). Hồng bạch: hồng có hoa trắng.
nd.s.1. Nước màu trắng, nhờn, tiết ra ở âm đạo.
2. Bệnh phụ nữ có triệu chứng ra huyết bạch. Cũng gọi Huyết trắng.
hd. Tế bào trong máu gồm hồng cầu và bạch cầu.
nd. Bệnh của đàn bà ra huyết bạch.
hd. Cây to, thân thẳng, trồng để lấy bóng mát và gây rừng, lá có tinh dầu, có thể cất làm thuốc. Cũng gọi Bạch đàn.
np. Chỉ tiếng giống như tiếng chân đi bước gấp, ngắn và nặng nề trên đất mềm. Chạy lạch bạch như vịt bầu.
nt&p. 1. Như Kèm nhèm. Bà cụ mắt lèm nhèm.
2. Không được sạch sẽ, rõ ràng. Viết lèm nhèm. Sổ sách tẩy xóa lèm nhèm.
3.Không được minh bạch. Làm nhiều việc lèm nhèm.
4. Thấp kém không ra gì. Làm ăn lèm nhèm.
nt. Mập mờ, không minh bạch. Sổ sách lom lem.
ht. Rõ ràng, rành mạch. Tài chính không minh bạch.
ht. Rõ ràng, minh bạch. Sổ sách phân minh.
nIt. Tách bạch hẳn ra, phân biệt hoàn toàn với những cái khác. Rõ mồn một. Nó thua đã rõ rồi.
IIđg. Biết tường tận, cụ thể. Ai nấy đều rõ sự thật. Chưa rõ thực hư thế nào.
IIIp. Biểu thị mức độ được khẳng định, hơn hẳn bình thường. Dậy rõ sớm. Rõ thật buồn cười.
nd. Chỉ trời đã sáng rõ. Sáng bạch mới dậy.
nd. Như Sáng bạch.
nđg. Tách riêng ra từng cái, một cách rõ ràng. Tách bạch ra từng khoản.
nd.1. Bộ phận của cơ thể người ta, từ vai đến các ngón, thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể. Cánh tay. Tay làm hàm nhai (tng). Nhanh tay lên.
2. Chi trước của một số động vật, có khả năng cầm, nắm. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc.
3. Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia việc gì. Giúp một tay.Tác phẩm đầu tay. Nhúng tay vào một việc.
4. Tay của con người coi là biểu tượng của trình độ nghề nghiệp, khả năng hành động. Tay nghề. Non tay. Cho biết tay. Tay chèo.
5. Tay của con người coi là biểu tượng của quyền định đoạt. Chính quyền về tay nhân dân. Sa vào tay bọn cướp.
6. Chỉ con người về mặt hoạt động nói đến với ý chê trách. Tay anh chị. Một tay không vừa.
7. Chỉ người giỏi về một môn, một nghề. Tay búa thạo. Tay súng giỏi.
8. Một trong các bên tham gia vào một công việc. Hội nghị tay tư. Tay đôi.
9. Bộ phận của vật có hình dáng, chức năng như tay. Vịn vào tay ghế.
hd. Kim Tinh (thường gọi là saoThái Bạch).
ht. Trong sạch, không bị sự giàu sang cám dỗ, không dơ bợn. Gia đình thanh bạch.
ht. Giản dị và thanh bạch, trong sạch. Bữa ăn thanh đạm. Cuộc đời thanh đạm.
hdg.1. Trói buộc.
2. Thúc bách, không cho trì hoãn. Bị chủ nợ thằng thúc.
hd. Thông báo trong nội bộ giới tu hành đạo Phật. Hòa thượng tuyên đọc thông bạch.
hdg. Thúc giục gắt gao, ráo riết. Yêu cầu thúc bách, không được chậm trễ.
hd. Chiến tranh trên sông biển. Trận thủy chiến sông Bạch Đằng.
nIt. Không bị công việc thúc bách. Hôm nay thư việc mới đi chơi.
IIđg. Đồng ý cho hoãn lại ít lâu. Thư cho ít ngày về món nợ. Xin thư cho ít lâu.
hdg. Tập làm trong thực tế để củng cố kiến thức lý thuyết. Sinh viên đại học bách khoa thực tập ở nhà máy.
hd. Tổ chức kinh doanh gồm nhiều công ty trong cùng một ngành kinh tế. Tổng công ty bách hóa.
hIđg. 1. Tổ hợp nhiều yếu tố riêng rẽ để làm thành một chỉnh thể. Tổng hợp các ý kiến phát biểu. Tổng hợp tình hình.
2. Điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản.
IIt.1. Được điều chế từ những chất đơn giản. Sợi tổng hợp.
2. Bao gồm nhiều thành phần quan hệ chặt chẽ. Sức mạnh tổng hợp của chiến tranh nhân dân.
3. Bao gồm nhiều loại, nhiều thứ. Cửa hàng bách hóa tổng hợp.
hd. Loại tùng, cành và lá đâm ngang. Cũng gọi là Trắc bách diệp.
ht. Trong trắng, trinh tiết. Lòng trinh bạch.
nt. Như Trinh bạch. Cuộc đời trinh trắng.
hd. Ngôn ngữ sách vở, thông dụng ở Trung Quốc thời trước, phân biệt với bạch thoại.
nđg. Làm kém nhưng khéo chống chế, biện bạch.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.14.86.70 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập