Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chĩnh »»
nd. Hũ dài và lớn bằng đất nung, miệng hơi thu lại, nhỏ hơn chum. Chĩnh đựng mắm. Mưa như cầm chĩnh mà đổ.
. Hình thức kỳ thị chủng tộc cực đoan nhất ở Phi Châu. Chính sách a-pac-thai của Cộng hòa Nam Phi đối với các dân tộc gốc Phi Châu.
nđ.1. Để hỏi về người. Ai đó ? Có những ai ?
2. Tiếng nói trống, không chỉ rõ người nào: Ai cũng hiểu điều ấy.
3. Tiếng nói trống nhưng có ý chỉ chính mình và cả người đối thoại: Để ai trăng tủi hoasầu vì ai (Ng. Du).
hd. Nghĩa chính là tình yêu và ân huệ. Thường dùng theo nghĩa tình yêu giữa trai gái. Kể làm sao xiết muôn vàn ái ân (Ng. Du).
hđg. Biết rõ và rành rẽ. Am hiểu tình hình chính trị.
dt. Môn học viết đúng chính tả một bài do người khác đọc.
ht. Yên ổn về chính trị, về trật tự xã hội. Vùng an ninh.
hđg. Buộc phải sống ở một nơi nhất định dưới sự kiểm soát của chính quyền địa phương để phòng ngừa những hoạt động phương hại đến trật tự an ninh.
nđg. Nói không chính xác, không căn cứ.
hđg. Định ra một cách chính thức, vạch rõ ra để theo đó mà làm. Ấn định nhiệm vụ. Ấn định sách lược đấu tranh.
(hay ấp dân sinh) nd. Hình thức tập trung dân nông thôn để kiểm soát của chính quyền Sài Gòn trước 1975.
nd. Tiến công cùng một lúc bằng quân sự, chính trị và binh vận.
ht. Trăm lần chinh chiến. Đem thân bách chiến làm tôi triều đình (Ng. Du).
hd. Văn kiện công bố chính thức của một số nước ; văn kiện ngoại giao của Anh.
nd. 1. Công trình sáng tác, biên tập, có nội dung tương đối hoàn chỉnh nhưng không dài. Bài báo. Bài thơ. Bài bình luận.
2. Một phần nhỏ hoàn chỉnh của chương trình học tập, giảng dạy, huấn luyện. Bài lịch sử. Soạn bài. Học bài. Giảng bài.
3. Đơn thuốc đông y. Bài thuốc gia truyền.
hđg. Đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau nghỉ việc trong xí nghiệp, cơ quan. Bãi công đòi tăng lương. Bãi công chính trị.
hđg. Ban hành và công bố chính thức. Ban bố một sắc luật.
nd. Tập thể những người được đại hội của một tổ chức chính đảng hay đoàn thể bầu ra để thực hành nghị quyết của đại hội và lãnh đạo công tác giữa hai kỳ đại hội.
ht. Chưa được chính thức nhưng đã có lời đồn hay do một cơ quan chính thức không phải là cơ quan chức năng loan ra. Tin bán chính thức.
hđg. Chính thức công bố và thi hành. Ban hành một đạo luật.
dt. Bản theo bản chính mà chép ra. Bản sao khai sinh.
nd. Đơn vị hành chính có tư cách quốc gia tự trị trong một nước theo chế độ liên bang. Bang California của Mỹ.
nd. Bánh làm bằng bột mì ủ men, nướng chín trong lò, là món ăn chính của một số dân tộc.
np.1. Nói chung về mức độ nhiều ít, xa gần, mau chậm. Bao lần ? Bao lâu ? Bao xa?
2. Chỉ mức độ hay số lượng không biết chính xác nhưng được cho là khá nhiều. Đã bao năm. Bao người mơ ước. Biết bao thương nhớ. Ngày về chắc không còn bao lâu.
hd. Chính sách cai trị tàn bạo. Tần Thủy Hoàng đã dùng bạo chính.
hđg. Hành động dùng đến sức mạnh để chống chính quyền. Gây phong trào bạo động.
hđg. 1. Giữ gìn binh vực. Bảo hộ kẻ yếu.
2. Chế độ cai trị bằng cách đặt chính quyền thực dân lên trên chính quyền bản xứ.
hđg. Che chở, giúp đỡ. Được chính quyền bảo trợ.
hd. Giấy làm bằng của Chính phủ hoặc một tổ chức có thẩm quyền cấp cho thí sinh trúng tuyển.
hđg. Không hành động bằng vũ lực. Chính sách bất bạo động do Thánh Gandhi đề xướng, chủ trương không dùng sức mạnh vũ khí trong các cuộc tranh đấu xã hội.
ht. Không can thiệp. Chính sách bất can thiệp: chính sách của một nước không xen vào công việc của nước khác khi mình không bị trực tiếp dính líu vào.
nd. Nhiều người liên kết với nhau theo đuổi một mục đích không chính đáng.
nd. Bè đi đôi với bè chính trong bản nhạc nhiều bè.
hđg. Không thông, bị bít nghẹt: Đường lối chính trị bế tắc.
nđg. Treo đầu kẻ bị tội chết chém ra giữa công chúng. Truyền đem chính pháp bêu đầu (Nh. Đ. Mai).
nđg&d. Sắp xếp lực lượng theo một hệ thống tổ chức; chính hệ thống ấy.
nch&p. Chỉ số lượng, mức độ nhiều, cao nhưng không biết chính xác. Cũng nói biết bao nhiêu.Biết bao công sức lãng phí !
np. Chỉ mức độ cao nhưng không biết chính xác . Khổ sở biết chừng nào !
hd. Mặt bằng, mặt ngang. Trên bình diện chính trị hay bình diện văn hóa, hành động ấy đều sai trái.
nId1. Dáng cách, dáng vẻ: Làm bộ.
2. Vật cùng một hạng, một loại và phải gồm theo như nhau: Bộ bài, Bộ ván, Bộ chữ in, Bộ râu, Bộ xương, Bộ quần áo.
3. Một số bộ phận của máy hay khí cụ thiết bị có công dụng chức năng nhất định. Bộ khuếch đại âm thanh, Bộ giảm chấn cửa ô-tô.
4. Đơn vị phân loại sinh học dưới lớp, trên họ. Bộ rùa thuộc lớp bò sát.
5. Nhóm phân loại chữ Hán, dựa trên phần chính của ý nghĩa. Chữ “đả”, chữ “phù” thuộc bộ “thủ”. Chữ “hãn” chữ “giang” thuộc bộ “thủy”.
IIp Hình như, có vẻ như: Bộ mầy muốn chết sao mà làm như thế.
phd. Tên một loại cây lớn có quả dùng làm chuỗi tràng hạt, thường trồng ở chùa miếu. Theo tích còn truyền lại, Thích-Ca Mâu-ni đã ngồi tu niệm và đã thành chính quả dưới gốc bồ đề, nên bồ đề thường dùng để chỉ nơi tu hành. Cùng nhau nương cửa bồ đề (Ng. Du).
nd. Hình người giả bằng rơm, giẻ rách, dùng dọa chim chóc, chồn cáo. Người có danh, không có quyền hành: Hắn ở địa vị ấy chỉ là bù nhìn.Chính phủ bù nhìn: chính phủ không có thực quyền.
nd. Tấm đan bằng gai, cói hoặc bằng vải, treo lên ở thuyền để hứng gió cho thuyền đi. Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa (Ng. Du). Buồm cánh én: buồm hình cánh én treo trước mũi thuyền. Buồm câu: buồm nhỏ nhất ở sau lái. Buồm diều: buồm hình thang nhỏ thường gọi là buồm vuông, treo trên đầu cột buồm chính ở giữa thuyền và trên buồm hạc. Buồm hạc: buồm vuông treo ở dưới buồm diều, ngay cột buồm chính. Buồm hoàng: buồm vuông treo ở dưới buồm hạc và ngay cột buồm chính. Buồm lan, buồm loan: buồm vuông lớn ở dưới buồm hoàng, giăng ngay ở cột chính và sát boong thuyền. Buồm phụng: Như buồm hạc. Buồm thước: buồm vuông treo gần trên đầu cột buồm sau lái. Buồm ưng: buồm chéo lớn ở sau lái.
hd. Ngành trong chính phủ lo về việc chuyển đạt thư từ, tin tức, tiền bạc. Nha Bưu chính.
pd. Nguyên tố hóa học, thành phần chính của than và chất hữu cơ.
hd. Sự thay đổi đột ngột xảy ra trong nước về phương diện chính trị, kinh tế hoặc kỹ nghệ. Thường được hiểu như là một sự thay đổi đột ngột về chính trị trong đó một cuộc bạo động đã thay đổi chế độ cũ bằng một chế độ mới. Cách mạng dân chủ tư sản: cách mạng tư sản trong đó quần chúng nông dân nghèo thành thị, công nhân tham gia và tác động đến xu thế cách mạng bằng yêu sách riêng của mình. Cách mạng dân tộc dân chủ: chống đế quốc và phong kiến giành độc lập dân tộc và dân chủ. Cách mạng giải phóng dân tộc: chống ách thống trị của đế quốc giành độc lập dân tộc.
nIl. Tiếng đứng trước một danh từ để làm cho nghĩa danh từ rõ hơn về thứ loại, hình thể, số lượng. Cái nết đánh chết cái đẹp (t.ng). Còn chi là cái hồng nhan (Ng. Du).
IId. 1. Mẹ: Con dại, cái mang (t.ng).
2. Phần đặc của một chất gì. Khôn ăn cái, dại ăn nước (t.ng).
3. Về cờ bạc, chỉ người làm đầu sòng, ăn tiền các tay con và chung tiền cho họ. Cầm cái, Nhà cái.
IIt. 1. Chỉ giống đối với giống đực. Trâu cái.
2. Chỉ vật to lớn hay chính yếu trong loại của nó. Sông cái, Rễ cái, Đường cái.
hđg. Sửa lại cho đúng. Cải chính một lời tuyên bố, một câu văn.
hđg. Thay đổi tổ chức. Cải tổ chính phủ.
hd. Nhân viên chỉ huy một ngành chuyên môn. Cán bộ chính trị. Cán bộ quân sự.
nd1. Bộ phận trong thân thể loài chim và loài côn trùng dùng để bay.
2. Bộ phận của cơ thể con người từ vai đến cổ tay, biểu tượng cho hoạt động của mỗi người. Kề vai sát cánh. Thẳng cánh.
3. Khoảng đất dài trải rộng ra. Cánh đồng. Cánh rừng.
4. Vật mỏng dài có thể khép vào, mở ra được. Cánh buồm. Cánh hoa. Cánh cửa.
5. Bộ quần áo tốt. Thắng bộ cánh vào.
6. Bộ phận, lực lưỡng ở một phía, một bên của một đoàn thể, một đảng phái hoặc đạo quân. Cánh quân bên phải. Cánh tả của một chính đảng.
7. Phe, nhóm. Rủ thêm người vào cánh mình. Ăn cánh với nhau.
hd. Thông cáo của chính quyền cho mọi người biết.
nd 1. Rễ, gốc gác. Người không căn không cội. Lai căn: lai giống.
2. Số mà nhân với chính nó một số lần sẽ được một số đã cho trước. 5 là căn bậc 2 của 25, 2 là căn bậc 3 của 8.
pd. Trại tập trung thời Pháp thuộc để giam giữ những người có vấn đề về chính trị.
nd. Cân chính xác để cân vàng, bạc, thuốc đông y, v.v...
nd. 1. Bậc để bước lên bước xuống. Thềm ba cấp.
2. Bậc, thứ: Trường cấp hai. Chính quyền các cấp.
hd. Tổ chức của nhà nước, đảng hay đoàn thể theo từng cấp hoặc địa phương. Các cấp bộ chính quyền.
ht. Có tư tưởng chính trị tiến bộ, trái với bảo thủ. Đảng cấp tiến: đảng chủ trương những cuộc cải cách toàn diện theo đường lối dân chủ.
hdg. Ăn ở với nhau một cách bất chính trái với phong tục lễ giáo (nói về trai gái).
hIđg. Làm ra, khiến nảy sinh. Sự tập trung tư bản và phương tiện sản xuất đã cấu tạo một tình trạng sinh hoạt mới cho thợ thuyền.
IId. Kết hợp của nhiều phần thành một chỉnh thể. Cấu tạo địa chất. Cấu tạo của ngôn ngữ.
hd. Hệ thống những quan hệ giữa các thành phần của một chỉnh thể. Cấu trúc của một cỗ máy. Cấu trúc câu văn.
nd. 1. Người đứng đầu một sở, một hội do tiếng chánh giám đốc, chánh sở v.v... gọi tắt (cùng nghĩa với tiếng chính: cai trị, cai quản việc nước). Việc ấy do ông chánh quyết định.2. Biến thể của Chính trong một số từ Hán Việt. Chánh nghĩa. Chánh trị. Bản chánh. Bưu chánh. Chánh ngạch.
hd. Người đứng đầu chính quyền một tổng thời trước.
nđg. Vẽ phóng bút, bằng mấy nét chính đơn sơ. Bức tranh chấm phá. Vài nét chấm phá.
hdg. Sắp đặt lại cho đúng. Chấn chỉnh tổ chức.
nd. 1. Hình có nhiều nhánh nhỏ tỏa ra hai bên một đường chính như chân con rết.
2. Chỉ các chi nhánh tỏa ra từ một tổ chức chính. Các chân rết của công ty.
hdg. Cầm giữ chính quyền. Thời kỳ chấp chính.
hd. Hệ thống tổ chức của xã hội,những quy định phải tuân theo trong một tổ chức. Chế độ nhà tù. Chế độ đa thê. Chế độ kinh tế. Chế độ chính trị. Chế độ phong kiến. Chế độ quân chủ. Chế độ dân chủ. Chế độ cộng hòa. Chế độ đại nghi. Chế độ lưỡng viện. Chế độ dân chủ nhân dân. Chế độ xã hội chủ nghĩa.
nt. Lù lù một khối trước mắt mọi người. Xe chết máy, nằm chềnh ềnh giữa đường. Cũng nói Chình ình.
hd. 1. Tổ chức cơ sở của một chính đảng. Chi bộ nhà máy. Bí thư chi bộ.
2. Tổ chức đảng công nhân nằm trong một tổ chức quốc tế. Các chi bộ của Quốc tế Cộng sản.
hd. Đơn vị quân sự cấp quận của chính quyền Sài Gòn trước 1975.
hd. Sự xung đột vũ trang giữa các nước, các dân tộc, các giai cấp để thực hiện mục đích kinh tế, chính trị nhất định. Chiến tranh xâm lược. Dập tắt lò lửa chiến tranh. Chiến tranh cục bộ: chiến tranh diễn ra trên một khu vực địa lý hạn chế giữa hai nước hay một số nước. Chiến tranh đế quốc: chiến tranh giữa các nước đế quốc để chia lại thị trường và cướp thuộc địa lẫn nhau. Chiến tranh giải phóng: chiến tranh để giải phóng dân tộc khỏi chế độ thực dân. Chiến tranh hạt nhân: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí hạt nhân. Chiến tranh lạnh: Tình trạng căng thẳng và thù địch của nước này đối với nước khác. Chiến tranh nhân dân: chiến tranh do toàn dân tiến hành, đấu tranh toàn diện bằng mọi hình thức có lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Chiến tranh phá hoại: chiến tranh tiến hành bằng các hoạt động phá hoại về các mặt kinh tế, chính trị, tư tưởng, quân sự, nhằm làm cho đối phương suy yếu và sụp đổ. Chiến tranh tâm lý: chỉ chung các hoạt động tuyên truyền nhằm làm giảm ý chí chiến đấu và làm tan rã tổ chức của đối phương. Cũng nói tâm lý chiến. Chiến tranh vi trùng: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí vi trùng.
ht. Phân tích theo lẽ chính đáng, trung bình ở giữa, không theo bên nào. Một đề nghị chiết trung giữa hai chủ trương đối lập.
hd. Chủ nghĩa cố gắng dung hòa tất cả học thuyết, xu hướng để tìm một lẽ chính hợp lý hơn cả và không thiên về một phía nào.
hdg. Gọi về. Trước 1975, chính quyền Sài Gòn có bộ phận chiêu hồi để cưỡng ép môt số người bỏ kháng chiến về với họ.
ht. Yên ngựa của kẻ đi đánh giặc hoặc khách đi đường xa. Dặm hồng bụi cuốn chinh an (Ng. Du).
hd. Âm được phát ra đúng nhất theo âm tố. Chính âm của tiếng Việt.
hdg. Sắp đặt cho sẵn. Chỉnh bị quân nhu.
hd. Biến đổi lớn về chính trị.
nt. Phồng lớn và nổi lên. Bụng chình bình.
nt. Nói vật gì nặng lắm, phải kéo lết đi. Thân hình nặng chình chịch.
hdg. Việc đánh nhau. Đã từng chinh chiến.
ht. Đứng đắn, môt lòng chung thủy với chồng. Chính chuyên chẳng có đổi dời (N.Đ.Chiểu).
ht. Đúng nguồn gốc thực sự. Hiệu thuốc chính cống. Một công nhân chính cống.
hd. 1. Cung điện chính giữa.
2. Vợ chính của vua: Rước về làm chính cung.
hd. Cục diện chính trị: Luận bàn chính cuộc.
hd. Đường lối chính trị chủ yếu của chính đảng trong một thời kỳ nhất định.
ht. Ngay thẳng, rõ ràng, không chút mờ ám, không nhỏ nhen hẹp hòi. Quang minh chính đại.
ht. Đúng hợp với lẽ phải, với luật pháp. Tự vệ chính đáng.
hd. Đảng chính trị.
hd. Điện ở chính giữa và lớn hơn hết.
ht. Đàng hoàng, phân minh: Cử chỉ chính đính.
hdg. Sắp đặt tổ chức lại cho đúng phép tắc, có nền nếp. Chỉnh đốn việc làng.
hd. Giới hoạt động chính trị. Chính giới các nước Tây Âu.
ht. Đúng thật, không giả mạo. Ký giả chính hiệu.
hdg. Khoa y học điều trị và sửa lại hình thể có tật. Máy chỉnh hình. Đi chỉnh hình.
hdg. Giáo huấn lại cho đúng, cho chỉnh: Trung tâm chỉnh huấn.
hd. Bạn đồng chí trên trường chính trị.
nt. Lù lù trước mắt mọi người, rõ ràng, hiển nhiên. Công việc đã chình ình ra đó rồi, khó mà chối cãi. Xe hư, nằm chình ình giữa đường.
hd. Người làm chính trị chuyên nghiệp.
hd. Chí khí khảng khái, bất khuất. Bài thơ chính khí ca.
hd. Ý kiến về chính trị.
hd. Bài bình luận về các vấn đề chính trị, xã hội đương thời. Phong cách văn chính luận.
hdg. Làm chạy đều một dòng điện xoay chiều khi biến thành dòng điên một chiều hoặc trái lại mà không phải phân chia mạch điện. Bộ phận chỉnh lưu.
hdg. Sửa đổi, sắp đặt lại cho đúng hơn, gọn gàng hơn. Chỉnh lý bảng thống kê.
np. Do chính đôi mắt của mình.
ht. Ngạch chính của công chức, ngạch thực thụ được hưởng tất cả quyền lợi đã chính thức qui định. Công chức chính ngạch.
hd. Lý lẽ hợp đạo đức. Bảo vệ chính nghĩa.
hd. Người chính trực.
hd. Can phạm chính, người chính làm ra tội.
hdg. Sửa đổi, chấn chỉnh tác phong. Phong trào chỉnh phong.
hd. Người đàn ông đi ra trận: Chinh phu tử sĩ mấy người (Đ. Th. Điểm).
hd. Vợ của người ra trận: Thiếp chẳng tưởng ra người chinh phụ (Đ. Th. Điểm).
hd. Cơ quan cầm quyền cao nhất trong một nước: Một chính phủ gồm nhiều bộ và do một thủ tướng đứng đầu.
hdg.1. Đánh nước yếu để bắt khuất phục nước mình. Cuộc chinh phục.
2. Làm cho phải theo ý mình, quan tâm đến mình. Chinh phục thiên nhiên. Chinh phục người nghe.
ht&p. Đúng với qui tắc, qui chế đã định, thường là nói về quân đội. Quân đội chính qui. Được đào tạo chính qui.
hd. Quyền hành chính trị, quyền điều khiển bộ máy nhà nước. Chính quyền về tay nhân dân. Các cấp chính quyền.
hd. Phương sách, kế hoạch dùng trong khi cầm chính quyền.
hd. 1. Việc chính trị. Chính sự thế giới.
2. Công việc cai trị thời xưa. Chính sự triều Nguyễn.
ht. Chính và tà, đúng và bậy, ngay và gian.
hd. Cách viết chữ được coi là chuẩn mực của một ngôn ngữ. Viết sai chính tả.
hd. Lòng ngay thẳng chính trực theo Nho giáo.
hp. Ngăn nắp, gọn gàng, đâu ra đấy. Ăn mặc chỉnh tề.
hd. Vợ chính trong gia đình thời trước.
hd. Như Chính thất.
hd. Hình thức tổ chức của nhà nước. Chính thể quân chủ. Chính thể cộng hòa.
hp. Chính đó, chính thế. Chính thị hắn làm việc ấy. Cũng nói Đích thị.
hd. Dòng chính của các đời vua, giềng mối chính của một tôn giáo, chủ nghĩa hay học phái. Phái chính thống.
hdg. Phòng giữ miền biên giới. Chinh thú ải xa.
ht. Hợp với thể thức luật định do chính phủ quy định. Lời tuyên bố chính thức.
hdg. Làm thành chính thức. Chính thức hóa quan hệ ngoại giao với một nước.
hd. Tình hình chính trị.
hd. Như Chính thống.
đg. Sửa sang, sắp đặt lại cho ngay ngắn, đẹp đẽ, trang nghiêm... Chỉnh trang đường phố. / Xin mời quý vị chỉnh trang y phục trước khi làm lễ chào cờ.
hd. 1. Những vấn đề về thi hành chủ quyền và định chính thể của một nước về hai mặt đối nội và đối ngoại. Chế độ chính trị. Tình hình chính trị trong nước.
2. Những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng, một tập đoàn nhằm giành hay duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước.
3. Những hiểu biết về mục đích, đường lối, nhiệm vụ đấu tranh để giành hay duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước. Ý thức chính trị. Công tác chính trị.
hd. Người làm chính trị.
hdg. Làm cho có một tính cách chính trị: Chính trị hóa một tổ chức kinh tế.
hd. Môn học về chính trị.
hd. Người can về tội làm chính trị, thường là người chống với chính phủ đương thời.
hd. Các bộ chỉ huy chịu trách nhiệm về công tác chính trị trong lực lượng vũ trang nhân dân, thường ở cấp đại đội hoặc tiểu đoàn.
ht. Như Chính thống.
ht. Ngay thẳng. Con người chính trực.
hd. Lãnh vực hoạt động chính trị nói chung.
hdg. Tu bổ, sửa sang lại. Chỉnh tu một đạo luật được Quốc hội chấp thuận.
hd. Cán bộ làm nhiệm vụ chính trị viên từ cấp trung đoàn trở lên.
nd. Thuộc về vụ chính của mùa màng. Lúa chính vụ.
hd. Viện nghiên cứu về chính trị.
ht. Cốt yếu, quan trọng nhất. Ngành sản xuất chính yếu.
np. Kết luận có tính cách rút kinh nghiệm từ sự việc đã trình bày. Cho hay thành bại phần lớn là do chính mình.
nd.1. Chó chuyên dùng để đi săn.
2. Chỉ kẻ làm mật thám, chỉ điểm giúp chính quyền thực dân tìm bắt những người cách mạng.
nth. Người đàn ông đã có vợ còn quan hệ bất chính với phụ nữ khác.
nd.1. Miếng gỗ hay sắt dùng để nêm, đóng chặt một cái gì: Chốt cửa. Chốt hầm.
2. Cái cọc, cái trụ chính giữa, phần cốt yếu. Chốt xe.
nd. Sự buôn bán lén lút không theo giá chính thức. Chợ đen chợ đỏ: sự buôn bán lậu, không hợp pháp.
nd. Chính yếu, cốt yếu. Cán bộ chủ chốt của phong trào.
ht. Có trách nhiệm chính trong cuộc tiến công.
hd. Người chính thức thay mặt một hộ.
ht. Ý kiến của chính mình, không phụ thuộc vào người khác. Người có chủ kiến.
hd. Sức quan trọng hơn cả: Chủ lực quân. Cây bút chủ lực: cây bút chính trong một bộ biên tập.
hId. Hệ thống các ý niệm, quan niệm, chủ trương của một môn phái triết học, chính trị, kinh tế, văn học, nghệ thuật... Chủ nghĩa anh hùng cách mạng. Chủ nghĩa hiện thực.
II. Thành phần ghép sau các danh từ về chủ nghĩa để tạo tính từ. Chế độ xã hội chủ nghĩa. Tư tưởng hiện thực chủ nghĩa.
nd. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc cực đoan nhất. Chính sách a-pac-thai của nước Cộng hòa Nam Phi.
nd. Quan điểm hẹp hòi chỉ nhìn thấy lợi ích của từng nhóm nhỏ trong nội bộ một tổ chức chính trị.
nd. Chính sách của một nước mở rộng thế lực đến các nước để áp đặt ở đó đường lối chính trị, kinh tế, quân sự của mình.
nd. Chính sách của một nước mở rộng thế lực, chính trị, kinh tế đến các nước khác nhằm cướp đoạt đất đai, tài nguyên, thị trường.
nd. Khuynh hướng coi công đoàn là hình thức duy nhất đoàn kết công nhân, chủ trương công đoàn chỉ đấu tranh kinh tế, không tham gia đấu tranh chính trị.
nd. Hệ tư tưởng và chính sách đề cao và bảo vệ lợi ích cùng những đặc trưng của dân tộc mình, xem như tách rời hay đối lập với các dân tộc khác.
nd. Trào lưu chính trị - xã hội ở nước Nga vào nửa sau thế kỷ XIX, cho rằng nước Nga có thể quá độ lên chủ nghĩa xã hội thông qua công xã nông thôn, không qua chủ nghĩa tư bản.
nd. Tư tưởng chính trị chỉ dựa vào ý muốn chủ quan trong họat động, coi thường quy luật khách quan của quá trình phát triển lịch sử.
nd. Giai đoạn cao nhất của chủ nghĩa tư bản theo đó nước tư bản lớn mạnh tìm cách đặt một hay nhiều nước khác dưới sự lệ thuộc chính trị, kinh tế của mình.
nd. Trào lưu chính trị biểu hiện quyền lợi của những tập đòan phản động nhất trong giai cấp tư sản đế quốc chủ nghĩa, thi hành chính sách bạo lực cực đoan, chống cộng sản, phân biệt chủng tộc, thực hiện chính sách xâm lược.
nd. Chính sách của nhà nước đế quốc, tăng cường lực lượng quân sự để chuẩn bị chiến tranh xâm lược và đàn áp sự phản kháng trong nước.
nd. Khuynh hướng chính trị đề cao lợi ích của nước mình, coi quốc gia là trên tất cả nhưng thật ra là để bênh vực lợi ích của giai cấp thống trị trong nước và thường đưa đến sự bài ngoại và chủ trương bành trướng.
nd. Nguyên tắc hay chính sách đoàn kết hợp tác giữa các nước trên cơ sở bình đẳng, vì lợi ích chung.
nd. Cương lĩnh chính trị của Tôn Văn, chủ trương dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
nd. Chính sách của các nước tư bản chủ nghĩa bóc lột và áp bức nhân dân các nước thuộc địa và phụ thuộc.
nd. Hệ thống những quan hệ kinh tế và chính trị bất bình đẳng mà các nước đế quốc áp đặt cho các nước đang phát triển và hình thức kiểm soát gián tiếp đối với các nước ấy, thay thế chủ nghĩa thực dân trước.
nd. 1. Trào lưu chính trị và tư tưởng đấu tranh cho quyền tự do kinh doanh, chế độ đại nghị và chế độ dân chủ nói chung. 2. Tư tưởng tự do chủ nghĩa (x. Tự do chủ nghĩa).
nd. Khuynh hướng trong nội bộ phong trào công nhân chủ trương xem xét lại và thay thế chủ nghĩa Mác - Lê nin bằng những quan điểm cải lương, vô chính phủ, ý chí luận.
hd. Một trong hai thành phần chính của câu đơn thông thường, nêu đối tượng mà hành động, tính chất, trạng thái được trình bày trong vị ngữ. Trong câu “Bé đi học”, “bé” là chủ ngữ.
hd. Người đứng đầu và chịu trách nhiệm chính trong một số công việc, một số tổ chức. Chủ nhiệm ủy ban kế hoạch nhà nước. Chủ nhiệm hợp tác xã. Giáo viên chủ nhiệm.
hd. Đứng đầu, có trách nhiệm chính trong việc quản lý. Người chủ quản. Cơ quan chủ quản.
hd. Bộ phận chính giữ vai trò cốt yếu; con người trong quan hệ đối lập với thế giới bên ngoài gọi là khách thể. Quan hệ giữa chủ thể và khách thể. Đó là chủ thể chịu tác động của một hành vi.
nId. 1. Vật để làm mẫu mực: Vòng chuẩn. Đường chuẩn. Chuẩn quốc gia.Chuẩn quốc tế.
2. Cái được công nhận là đúng theo quy định hay theo thói quen trong xã hội. Chuẩn chính tả.IIt. Đúng chuẩn. Phát âm rất chuẩn.
nđg. Kéo dài, chậm chạp. Chùng chính cả tháng không xong.
nđg. Sống chung với nhau trong hòa bình, không chống đối với nhau, nói về các nước có chế độ chính trị đối lập nhau.
hd. Tập đoàn người hình thành qua một quá trình lịch sử, có chung những đặc điểm di truyền về màu da, tóc, cấu tạo cơ thể v.v... Chính sách phân biệt chủng tộc.
ht. Chính trị dùng quyền lực trấn áp giai cấp chống đối. Chuyên chính vô sản: Chính quyền của giai cấp công nhân thiết lập bằng cách mạng xã hội chủ nghĩa để xây dựng chủ nghĩa xã hội.
hd.1. Hệ thống ký hiệu bằng đường nét để ghi tiếng nói. Chữ Hán. Chữ quốc ngữ.
2. Đơn vị ký hiệu trong một hệ thống chữ. Chữ A. Viết chữ hoa. Hình chữ thập.
3. Lối viết chữ riêng của mỗi người. Đây chính là tuồng chữ của anh ấy.
4. Tên gọi thông thường của âm tiết, của từ. Câu thơ bảy chữ. Dùng chữ không chính xác.5. Tên gọi thông thường của từ ngữ gốc Hán. Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ (t.ng). Sách có chữ... 6. Đồng tiền có in chữ ngày xưa. Một đồng một chữ cũng không.
nd. Những nét chữ viết nhanh do mỗi người tự tạo ra để làm ký hiệu cho tên mình có dạng thức đặc biệt không thay đổi để xác nhận tính chính xác của văn bản mình chấp thuận hay để nhận trách nhiệm của mình về một văn bản. Lấy chữ ký cho một bản kiến nghị. Xác nhận chữ ký.
nd.1. Danh vị thể hiện cấp bực, quyền hạn và trách nhiệm của một người trong hệ thống tổ chức chính quyền hay đoàn thể.
2. Đặc tính hóa học của một chất. Chức a-xít, chức rượu.
hd. Người có chức vị trong bộ máy chính quyền làng xã thời trước. Chức dịch trong làng.
nd. Chức vị trong bộ máy chính quyền xã thời trước. Như Chức dịch.
hd. Người coi giữ sổ bộ về ruộng đất trong chính quyền thời trước.
hd.1. Toàn bộ những hoạt động dự kiến theo một trình tự và trong một thời gian nhất định. Chương trình hành động. Chương trình nghị sự. Chương trình văn nghệ.2. Toàn bộ nội dung học tập, giảng dạy quy định chính thức, nêu vắn tắt cho từng môn, từng lớp học hay từng cấp học, bậc học. Chương trình Toán lớp 10. Chương trình huấn luyện. Đã học hết chương trình đại học về sử.
nId. 1. Người mà cha mẹ sinh ra. Còn cha gót đỏ như son, Một mai cha chết gót con như bùn (c.d). Con dại cái mang: con làm điều bậy thì cha mẹ phải gánh chịu. Con cả: con sinh ra đầu tiên. Con cưng: con được cha mẹ chiều chuộng. Con dâu: vợ của con trai mình. Con dòng: con sinh ở gia đình dòng dõi. Con đầu lòng: Như Con cả. Con đẻ: con ruột. Con đỏ: con mới đẻ. Con đỡ đầu: con của người khác mình nhận đỡ đầu. Con hoang: con đẻ ra lúc chưa có chồng chính thức. Con lộn: như Con ranh. Con mọn: con còn nhỏ. Con muộn: con sinh sau khi vợ chồng đã lấy nhau lâu. Con ngoại tình: con đẻ ra do sự chung chạ với người khác chớ không phải vợ chồng. Con nuông: như Con cưng.Con rạ: con đẻ sau đứa con đầu lòng. Con ranh: con đẻ ra thì chết. Con rể: chồng của con gái mình. Con riêng: con đẻ riêng ngoài cuộc hôn phối. Con rơi: con đẻ rồi bỏ rơi không nuôi. Con ruột: con tự mình đẻ ra. Con so: như con đầu lòng. Con thơ: con còn nhỏ. Con thứ: con đẻ ra sau con đầu. Con thừa tự: con nối nghiệp ông cha, con được tài sản cha mẹ để lại. Con trưởng: như Con cả. Con út: con sinh sau chót.
2. Thú vật do con thú mẹ đẻ ra: Sư tử có ba con.
IIlo.1. Tiếng gọi chung động vật: Con dê, con gà.
2. Tiếng gọi chung các vật bất động nhỏ mà ta làm cho động đậy được: Con quay, con đội.
3. Tiếng gọi chung các vật, các loài với ý gay gắt, mỉa mai, trách cứ: Con buôn. Con tạo.
4. Tiếng gọi chung đầy tớ gái hoặc đàn bà bị xem thường. Con sen. Con ở, Con mụ, Con đĩ.
IIIt. Nhỏ bé: Ly con, Bàn con, Xe con.
nd. Lá bài, một lá trong bộ bài; một phương tiện để thực hiện mưu đồ chính trị. Con bài tam cúc. Họ định dùng con bài bù nhìn.
nd. Con chính mình sinh ra. Coi con nuôi như con đẻ.
hd. Người đàn bà chết chồng. Hình ảnh kẻ chinh phu, Trong lòng người cô phụ (L. Tr. Lư).
hd. Người giúp ý kiến và bàn lẽ hơn thiệt cho một người hoặc một cơ quan nào. Cố vấn kỹ thuật. Cố vấn chính trị.
hd. Báo của chính phủ xuất bản, đăng tải cho mọi người biết các đạo luật, sắc lệnh, nghị định, công văn và các cuộc thảo luận ở Quốc hội, v.v... Công báo phải được gởi cho các đơn vị hành chánh địa phương.
hdg. Báo, nói lên cho mọi người biết. Công bố việc làm của chính phủ.
dt. Người trong một quốc gia có bổn phận đối với tổ quốc và có đủ quyền chính trị. Mất quyền công dân.. Giáo dục công dân: Môn giáo dục dạy công dân một nước biết phép tắc luật lệ phải theo và quyền của mình được hưởng.
hd. Cuộc đi ra nước ngoài chính thức.
hd. Điện tín của chính phủ.
dt. Đoàn thể, cơ quan tranh đấu chính thức của công nhân, thợ thuyền: Tổng công đoàn: tổ hợp của nhiều công đoạn.
hId. Cuộc hội họp chính thức của các giám mục và các nhà thần học để quyết định về các vấn đề lý thuyết và qui luật giáo hội. IIt. Chịu chung. Trách nhiệm công đồng.
hd. Thư chính thức giữa chính phủ hai nước trao đổi cho nhau.
hIt. Nói về chính thể trong đó quyền lực tối cao thuộc về cơ quan do dân cử. Chế độ cộng hòa, Nước cộng hòa.
IId. (Viết hoa kèm theo tên nước). Nước theo chế độ cộng hòa. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
hd. Lịch chính thức của các nước.
hd. Việc chính phủ vay tiền, cũng nói Công trái.
hd. Xe của chính phủ cấp cho công chức cao cấp dùng trong khi làm việc công.
hd. 1. Hình thức kinh tế xã hội của xã hội Cộng sản nguyên thủy, tư liệu sản xuất và sản phẩm đều là của chung, chưa có giai cấp, chưa có nhà nước.
2. Một hình thức tổ chức chính quyền của giai cấp vô sản trong lịch sử trước đây. Công xã Paris. Công xã Quảng Châu.
nId. 1. Xương. Gân cốt.
2. Bộ xương người chết. Đào mồ lấy cốt.
3. Cái sườn, cái nòng: Cốt sắt.
4. Phần chủ yếu của câu chuyện trong một tác phẩm. Cốt truyện.
5. Chất nước tinh lấy trong hoa quả, thịt v.v... Cốt mía, Nước mắm cốt.
IIp. Chính yếu: Tôi cốt đến gặp anh. Cốt cho xong việc.
nt. Chính yếu, quan trọng hơn cả. Cốt nhất là anh phải làm việc.
hd. Giường mối, các bộ phận cấu thành. Cải cách cơ cấu chính phủ. Cơ cấu kinh tế.
hd. Thể chất cơ bản: Cơ chế chính trị.
hd. Hàng ngũ quân đội. Chấn chỉnh cơ ngũ.
nd. Cơ quan thống nhất quản lý trong một lĩnh vực nhất định của nhà nước. Bộ tài chính là cơ quan chức năng về chi thu.
nd. Báo hay tạp chí làm nhiệm vụ tuyên truyền chủ trương, chính sách của một chính đảng, một đoàn thể.
hd. 1. Số làm cơ sở để xây dựng một hệ thống số. Cơ số đếm thập phân là 10.
2. Số phải nhân với chính nó một số lần để có một lũy thừa. A là cơ số lũy thừa của A2.
ht. Quan trọng, chính yếu trong một tổ chức. Pháo binh cơ yếu của một quân đoàn.
nd. 1. Phần đất nổi giữa sông, giữa nước. Cù lao ở sông, đảo ở biển.
2. Thứ nồi đồng đặc biệt có một ống tròn bên trong nằm chính giữa để than đỏ ngăn cách tiếp với một khoảng để các thức ăn và nước. Món cù lao: món ăn nấu trong cù lao.
nId. 1. Vật mình có, mình tạo được, tiền bạc, tài sản: Ở đời muôn sự của chung, Hơn nhau một tiếng anh hùng mà thôi (c.d). Của chìm của nổi: bất động sản và động sản. Của đút: tiền hối lộ, đút lót. Của phi nghĩa: của làm ra không ngay thẳng. Của phù vân: của không chính đáng, của dễ mất. Của tổ ấm: của ông bà để lại.
2. Đồ vật: Của rẻ của ôi (t.ng). Của hiếm. Của quí. Của tin: vật để làm tin. Của tin gọi một chút này làm ghi (Ng. Du).
3. Thức ăn, đồ ăn: Của không ngon, đông bà con cũng hết (t.ng). Của chua: trái còn xanh chưa chín.
IIgi. Thuộc về: Sách của anh. Tiền của nó.
hdg. Cung cấp và yêu cầu trên thị trường. Quy luật cung cầu. Điều chỉnh quan hệ cung cầu.
hdg. Cư trú hợp pháp tại một nước khác khi bắt buộc phải rời bỏ nước mình vì lý do chính trị.
nId. Người dùng sức mạnh, mưu mẹo mà lấy của người. Cướp đêm là giặc, cướp ngày là quan (t.ng). Kẻ cướp, quân cướp. Bọn cướp đường. Cướp biển.
IIđg. 1. Dùng vũ lực hay mưu mô thủ đoạn chiếm của cải, công sức của người khác. Giết người cướp của. Cướp công.
2. Dùng vũ lực hay một thế mạnh để giành lấy về phần mình. Khởi nghĩa cướp chính quyền. Cướp lời người đang phát biểu.
3. Tác động tai hại làm người ta phải mất đi những gì quí giá. Trận bão lụt đã cướp đi bao nhiêu sinh mạng tài sản của đồng bào vùng ven biển.
4. Nắm lấy ngay một cơ hội ít có. Cướp thời cơ để cử đồ đại sự.
hd. Sử chép những chuyện lưu truyền trong dân gian, do tư nhân viết, không phải chính sử.
hd. Danh xưng gợi ý nghĩa liên quan đến chức vụ, tư cách, cương vị v.v... Lấy danh nghĩa chính quyền để làm việc ấy. Với danh nghĩa hội viên, anh không nên làm như vậy.
nd. 1. Người sống trong một nước một vùng. Dân Trung Hoa. Dân Pháp. Dân miền núi. Dân quê: dân ở miền quê. Dân phố: dân phố phường ở thành thị.
2. Lớp người đông đảo nhất trong một nước, một vùng trong quan hệ với chính quyền, quân đội. Tình quân dân. Quan khôn thì dân sáng, quan dại thì dân ngu (t.ng).
3. Những người cùng nghề nghiệp, cùng hoàn cảnh hợp thành một lớp người riêng. Dân thợ. Dân ngụ cư.
ht. 1. Hành chính dân sự trái với quân chính.
2. Hành chính liên quan đến đời sống của dân.
ht. Do dân làm chủ, do dân bầu đại biểu lên cầm chính quyền: Dân chủ đại nghị; Dân chủ trực trị; Chính thể cộng hòa dân chủ.
hdg. Dẫn, đưa về cho một chính phủ ngoại quốc một thường phạm bị bắt ở nước mình.
hd. Tài liệu, sự việc đưa ra để dẫn chứng. Cần những dẫn liệu chính xác.
hd. Nước có chính thể dân chủ.
nd. Quyền của mỗi dân tộc được tự ý chọn chính thể của nước mình mà không một nước nào khác có quyền can thiệp.
hd. Sách chép sự tích các danh nhân hoặc các việc phi thường, các việc không ghi trong chính sử.
hdg. Chữ ghi đúng như cách nói, cách đọc, chỉ chữ Nôm. Chinh Phụ Ngâm Khúc diễn âm: Bản dịch Nôm Chinh Phụ Ngâm Khúc.
nđg. Làm cho lỗ đã khoan hay tiện trên kim loại trở thành rộng hơn hay nhẵn hơn, chính xác hơn bằng loại dao nhiều lưỡi sắc.
ht. Để bổ sung khi thiếu người chính thức. Giáo sư dự khuyết.
hdg&t. Dự vào để nghe chớ không có tư cách thành viên chính thức. Học viên dự thính.
hd. Công tác tổ chức, hành chính của ngành dược. Phòng dược chính.
hd. Văn bản chính thức của nhà nước quy định cách pha chế và tiêu chuẩn chất lượng của các loại thuốc phòng chữa bệnh.
ht. 1. Thuộc về thuyết đa nguyên.
2. Chỉ xã hội có nhiều dân tộc, nhiều tôn giáo, nhiều quan điểm, nhiều đảng phái chính trị cùng tồn tại. Đa nguyên về chính trị.
hd.Việc thay đổi lớn, thường về chính trị.
hd. Chính nghĩa cao cả. Hy sinh vì đại nghĩa.
hdg. Cho hưởng các quyền lợi tương xứng với công sức đóng góp. Chính sách đãi ngộ đối với thương bệnh binh.
hdg. Bàn bạc, thảo luận: Đàm luận chính trị.
hdg. Bàn bạc giữa hai hay nhiều chính phủ để giải quyết một vấn đề quan trọng. Đàm phán tài binh. Cuộc đàm phán về vấn đề biên giới.
nd. 1. Nền đất đắp cao hoặc dài dựng lên để tế lễ. Lập đàn cầu siêu.
2. Nơi phát biểu hay trình bày trước công chúng những vấn đề chính trị, văn chương v.v... Bước lên đàn diễn thuyết. Trên đàn ngôn luận của địa phương.
nd. 1. Phe, nhóm của nhiều người cùng một chủ nghĩa, một lý tưởng, một hành động chung, thường là nhằm mục đích chính trị: Đảng dân chủ, đảng cộng hòa.
2. Bọn, phe (thường với ý xấu). Đảng cướp.
3. Đảng (viết hoa). Chỉ Đảng Cộng sản Việt Nam. Sự lãnh đạo của Đảng.
hd. Cương lĩnh của một chính đảng.
hd. Tập thể đảng viên của một chính đảng cử vào hoạt động trong bộ máy chính quyền hay nội bộ đoàn thể để thực hiện đường lối của đảng trong đó.
hd. Cờ đảng, cờ của một chính đảng.
hd. 1. Người trong tổ chức của một chính đảng.
2.Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam (nói tắt).
nd. 1. Đơn vị hành chính thời xưa, tương đương với tỉnh ngày nay.
2. Đơn vị cánh quân lớn, hoạt động độc lập. Đạo quân.
3. Đơn vị văn kiện của nhà nước, đơn vị vật mà người có tín ngưỡng tin là có phép của thần linh. Đạo luật. Đạo nghị định. Đạo bùa.
4. Người cai quản một xóm ở vùng dân tộc Mường trước cách mạng tháng Tám.
hdg. Lật đổ chính phủ một cách đột ngột và trái hiến pháp. Âm mưu đảo chính.
hdg. Đưa, báo lên. Đạo đạt các thỉnh nguyện lên chính phủ.
hd. Đao và búa ; người chuyên nghề chém tử tội. Kịp truyền đao phủ chỉnh hình (Nh. Đ. Mai).
hd. Đơn vị hành chánh đặc biệt có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, chính trị hay quân sự.
nd. Khu vực dành riêng để thu hút vốn và công nghệ nước ngoài, với những chính sách ưu đãi.
hdg. Lợi dụng cơ hội để kiếm lợi không chính đáng.
nd. Người cầm đầu một bộ phận lớn trong một tổ chức chính trị hay tổ chức vũ trang.
nd.1. Nơi từ đó tỏa ra nhiều hướng đi, khâu chính chi phối các khâu khác. Đầu mối giao thông. Nắm đầu mối trong sản xuất.
2. Cái từ đó phát ra các việc đưa đến sự kiện. Tìm ra đầu mối vụ án. Đầu mối của cuộc xung đột.
3. Người làm nội ứng của tổ chức bí mật trong hàng ngũ đối phương. Bắt liên lạc với đầu mối.
nđg. Đấu tranh để giành hay giữ chính quyền, không dùng lực lượng vũ trang.
nd. Người giữ vai chính trong một việc đáng chê trách.
nđg.1. Sinh nở. Mang nặng đẻ đau.Gà đẻ gà cục tác.
2. Chính thức, do mình đẻ ra: Con đẻ.
3. Trực tiếp tạo ra. Tiền vay lâu ngày đẻ nhiều lãi.
nd.1. Đầu đề (nói tắt). Đề bài luận. Ra đề thi.
2. Nội dung chính cần trình bày. Bài viết lạc đề. Nói xa đề.
hd. Chế độ chính trị của một nước có hoàng đế đứng đầu.
hd. 1. Phần đất trong một tỉnh. Địa hạt của tỉnh Gia Định.
2. Phạm vi thuộc một ngành hoạt động. Địa hạt văn chương, chính trị.
hd. Giấy do chính quyền thời trước Cách mạng Tháng Tám chứng nhận quyền sở hữu ruộng đất, nhà cửa. Cũng gọi Bằng khoán.
hd. Vị trí của cá nhân trong xã hội về mặt được coi trọng, về mặt vai trò, về mặt xử sự. Địa vị cao sang. Địa vị thấp hèn. Địa vị chính trị của phụ nữ. Ở địa vị anh tôi cũng làm như thế.
hd. Mẹ chính (tiếng con người vợ lẽ gọi người vợ cả).
hp. Chính đó. Đích thị nó làm.
ht. Đúng, chính xác. Tin đích xác.
hdg. Hoạt động bí mật trong lòng địch thời bình cũng như thời chiến để do thám nhằm phục vụ các kế hoạch quân sự, chính trị, kinh tế.
hdg. Sắp đặt, chỉnh đốn, hòa hợp nhau. Điều thêm cán bộ về. Điều công lao động giữa các đội.
hdg. Làm lại, sắp đặt cho đúng. Điều chỉnh việc hương thôn.
nđg. Chống lại những tác động không tự điều chỉnh được của dòng sông để giữ điều kiện cho tàu thuyền đi lại và bảo vệ bờ.
hd. Văn bản quy định mục đích, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của một tổ chức. Điều lệ của một chính đảng. Điều lệ thi đấu thể thao.
hdg. Tập trung kiểm tra và điều khiển để phối hợp công việc của nhiều khâu và điều chỉnh quá trình sản xuất, nhịp điệu công tác. Điều phối bằng liên lạc điện thoại.
hdg. Trình bày chính thức để giải thích, biện bạch về một vấn đề thuộc trách nhiệm của mình. Tổng thống điều trần trước quốc hội.
hd. Điều khoản giao ước với nhau về chính trị, quân sự, kinh tế, ngoại giao v.v...
ht. Đứng đắn. Thấy lời đoan chính dễ nghe (Ng. Du).
hd. Về ngữ pháp, một tổ hợp từ ngắn nhưng có quan hệ chính phụ. “Quyển sách hay” là một đoản ngữ.
nd. Mức độ đúng đạt được. Đồng hồ có độ chính xác cao, mỗi tháng chỉ sớm vài giây.
hd. Thành phố chính trong nước. Đô thành Sài Gòn - Chợ Lớn.
hIt. Đứng một mình, không dựa vào ai, không nhờ cậy ai, không bị ai kềm chế. Độc lập về chính trị và kinh tế.
IId. Tình trạng một nước, một dân tộc có chủ quyền. Chống đế quốc giành lại nền độc lập.
hdg. Đối với nước ngoài. Chính sách đối ngoại.
hdg. Đối với trong nước. Chính sách đối nội.
ht. Có tính chất trùng với chính nó qua phép đối xứng (x Phép đối xứng).
hd.1. Người cùng chí hướng chính trị với mình.
2. Từ để gọi người đảng viên cộng sản hay đoàn viên một đoàn thể cách mạng.
hdg. Phong trào dân trong một vùng cùng nhau nổi dậy chống sự kìm kẹp của địch giành chính quyền ở Nam Bộ thời chống Mỹ.
hd. Tổ hợp từ có quan hệ chính phụ do động từ làm chính. “Tưởng nhớ lại” là một động ngữ.
nt&p.1. Phù hợp với sự thật, với số lượng hay thơi gian nêu ra. Đoán đúng. 6 giờ đúng. Về đúng vào dịp Tết.
2. Hợp với yêu cầu, với phép tắc. Đi đúng đường. Viết đúng chính tả. Đúng hẹn.
nIđg.1. Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân trên mặt đất. Đứng lên, ngồi xuống.
2. Ở vào một vị trí có trách nhiệm. Đứng đầu nhà nước. Đứng về một phe. Đứng ra dàn xếp vụ xung đột.
3. Vào trạng thái ngưng chuyển động. Đồng hồ đứng.
4. Tồn tại, không bị lật đổ. Quan điểm đó đứng vững được. Chính phủ thành lập sau đảo chánh chỉ đứng được mấy ngày.
5. Điều khiển máy móc ở tư thế đứng. Công nhân đứng máy.
IIt. Có vị trí thẳng góc với mặt đất. Tủ đứng. Vách núi thẳng đứng.
nd. Đường tương đối rộng, làm trục giao thông chính trong một địa phương.
nd. Đường rộng hơn cả, làm trục giao thông chính giữa các địa phương trong nước, thời xưa.
nt. Nghiêm chỉnh khiến phải kính trọng. Đường đường là một vị tướng.
nd.1. Lối đi lại. Đường lối quanh co.
2. Phương hướng cơ bản chỉ đạo lâu dài các hoạt động của nhà nước hay một tổ chức chính trị. Đường lối đối ngoại. Đường lối quần chúng: sâu sát để lãnh đạo quần chúng thực hiện.
nd. Đường chính trong một hệ thống đường sá từ đó tỏa ra nhiều đường nhánh.
nd. 1. Bộ phận của bộ máy tiêu hóa, chức năng chính là tiết mật. Buồng gan. Cháo tim gan (lợn).
2. Gan của con người, biểu tượng của ý chí mạnh mẽ dám chịu đựng, dám đương đầu với nguy hiểm. Bé người mà to gan. Có gan chịu đòn. Nhát gan.
nd. 1.Mụ gạnh: người đàn bà theo chăm sóc, giữ gìn một thiếu nữ, thời xưa.
2. Phụ, thứ, không chính thức. Vợ gạnh. Con gạnh: con khác dòng.
nđg. 1. Giáp mặt, tiếp xúc, tiếp nhận ngoài ý muốn. Giữa đường gặp bạn. Những lỗi chính tả thường gặp. Đi chơi gặp mưa. Gặp tai nạn. Ở hiền gặp lành (tng).
2. Ở vào một thời gian hay một hoàn cảnh một cách tình cờ. Gặp buổi đẹp trời. Gặp năm đại hạn. Gặp lúc vắng người.
nth. Thủ đoạn của mình làm hại người khác lại gây hại cho chính mình.
hd. Bảng ghi giá chính thức về nhiều thứ hàng hóa. Giá biểu hối đoái.
hd. Nói chung việc dựng vợ gả chồng được chính thức thừa nhận. Khai giá thú. Giấy giá thú.
nd. Số bằng chính một số thực đã cho nếu nó là số dương (hay số 0), bằng số đối của nó nếu nó là số âm.
hd. Văn kiện ngoại giao của chính phủ một nước gửi chính phủ nước khác trình bày quan điểm của mình về một vấn đề và cách giải quyết vấn đề ấy.
hd. Cách giải quyết một vấn đề. Giải pháp chính trị, quân sự.
hdg. Làm cho tan rã, không còn nữa. Giải tán một chính đảng.
hdg. Giảng giải cho rõ ràng. Giải thích lập trường của chính phủ.
hd. Viện giám sát công việc và hành vi của viên chức chính phủ.
hd.1. Giáo sư không có chức vị chính thức dạy ở trường đại học.
2. Giáo sư chưa thực thụ dạy ở trường đại học.
hdg. Giao gặp nhau, tiếp gặp nhau. Vòng giao hội: vòng đi của một hành tinh để về gặp lại mặt trời. Giao hội của hiện tượng nhân khẩu và chính trị.
nd. Dây lớn, dây chính trong cái lưới.
nd. Cái chính yếu sinh ra chuyện khác, manh mối.
nd. Giờ được quy định cho các địa phương trong một nước. Giờ chính thức của Việt Nam sớm hơn giờ quốc tế bảy giờ.
hd. Từ dùng để nối hai từ hoặc hai bộ phận câu có quan hệ chính phụ. Trong “sách của tôi”, “làm với sức người”, “nói cho biết”, “viện cớ để từ chối”, của, với, cho, để là những giới từ.
ngi. Ở chỗ chính trung. Giữa A và B.
nth. Chỉ việc gởi cho người xấu cái mà chính người ấy muốn chiếm đoạt.
nđg.1. Từ chỗ cao chuyển xuống. Hạ thấp bức tranh treo trên tường. Màn từ từ hạ.
2. Giảm bớt xuống; không cao. Hạ giá vàng. Giá lúa hạ.
3. Đem xuống. Hạ buồm. Hạ cờ.
4. Thắng, đánh ngã. Hạ đối thủ. Hạ thành: chiếm được thành.
5. Chính thức đưa ra để thực hiện. Hạ lệnh. Hạ quyết tâm.
hd. Chính sách cai trị hà khắc.
nth. Chỉ trường hợp không dám nói điều sai trái cũng giống như sự sai trái của chính mình.
ht. Quản lý việc thi hành chính sách, pháp luật của chính phủ, thi hành các công việc sự vụ như văn thư, tổ chức, kế toán... trong cơ quan nhà nước. Khu vực hành chính. Cơ quan hành chính.
ht. Lớn, chính đại. Khí hạo nhiên.
ht. Chức quan ngày xưa đang đợi bổ vào chính ngạch.
hd. Giai đoạn cuối của một thời kỳ lịch sử hay một chế độ chính sách xã hội.
hd. Vùng có điều kiện đáp ứng nhu cầu xây dựng về các mặt kinh tế, chính trị, quân sự và văn hóa để trực tiếp phục vụ cho tiền tuyến.
hd.1. Phần sau sân khấu.
2. Phần bên trong. Hậu trường chính trị.
nd. Lời chiêu tập quân sĩ, hiểu dụ dân chúng hoặc kể tội bên nghịch để chống giặc. Nửa đêm truyền hịch, định ngày xuất chinh (Đ. Th. Điểm).
hd. Chính thể lập hiến.
hd. Pháp luật căn bản của một nước. Hiến pháp qui định quyền hạn, nghĩa vụ của chính phủ và công dân và làm căn bản cho pháp luật.
nd. Hiệp định tạm thời để đi đến hiệp định chính thức.
hdg. Hội họp để thương thuyết. Hội nghị hiệp thương chính trị.
hd. Sự giao ước giữa hai hoặc nhiều nước về chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa. Hiệp ước song phương: hiệp ước tay đôi.
ht. Thích gây chiến tranh. Chính sách hiếu chiến.
hdg. Sửa chữa những sai lầm, thiếu sót của máy móc, thiết bị. Hiệu chỉnh máy ngắm.
hdg. Định giá một cách chính thức. Hàng chưa hóa giá. Hội đồng hóa giá.
hIt. Có đầy đủ các bộ phận cần thiết. Một hệ thống tổ chức hoàn chỉnh.
IIđg. Làm cho hoàn chỉnh. Hoàn chỉnh quy trình sản xuất.
nt. 1. Bỏ không, không được chăm sóc, cày cấy. Xin ai đừng bỏ ruộng hoang, Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu (cd).
2. Không được con người nuôi trồng. Cây ổi mọc hoang. Mèo hoang.
3. Ngoài hôn nhân hợp pháp, không được chính thức thừa nhận. Chửa hoang. Con hoang.
hd. Vợ chính của vua.
hdg. Phát đạt một cách không chính đáng.
hd. Tiền bạc được một cách không chính đáng. Hoạnh tài bất phú: người được của hoạnh tài không giàu được.
hdg.1. Tiến hành những việc làm quan hệ chặt chẽ với nhau để đạt một mục đích nhất định. Hoạt động văn nghệ. Hoạt động ngoại giao. Thích hoạt động, không chịu ngồi yên.
2. Hoạt động cách mạng (nói tắt). Thoát ly gia đình để hoạt động.
3. Thực hiện một chức năng nhất định trong một chỉnh thể. Máy móc hoạt động bình thường. Họat động của thần kinh cao cấp.
4. Tạo ra môt tác dụng nào đó. Vi khuẩn hoạt động làm chua thức ăn. Theo dõi hoạt động của cơn bão.
hId. 1. Thần bảo vệ đạo Phật, có tượng xây ở hai bên cửa chính của chùa (Ông Thiện và Ông Ác).
2. Chức sắc cao nhất của đạo Cao Đài.
IIt. To lớn có vẻ rất mạnh mẽ. Hai cánh tay hộ pháp của ông ấy.
hdg. Họp để bàn giữa các bên về những vấn đề chính trị quan trọng. Cuộc hội đàm giữa hai đoàn đại biểu của hai nước.
nd. Tên gọi hội đồng chính phủ ở một số nước.
nd. Tòa án đặc biệt do thực dân Pháp lập ra trước kia ở Đông Dương để xét xử các vụ án chính trị.
nd. Tổ chức chính trị bí mật (thời Pháp thuộc chỉ các tổ chức cách mạng).
hd. Việc nam nữ chính thức lấy nhau làm vợ chồng. Nghĩa vụ hôn nhân.
hd. Phán đoán trình bày kết luận rút ra từ chính đề và phản để trong tam đoạn luận.
ht. Đúng với quy định của hiến pháp. Chính phủ hợp hiến.
hd. Dấu hiệu bằng kim loại của chính phủ dành tặng thưởng cho người có công trạng. Huy chương chiến sĩ vẻ vang.
nd. Chức tri huyện không có thực quyền do chính quyền thuộc địa ban thưởng.
hd. Việc hành chính ở làng. Cải lương hương chính.
nd.1. Bên phải, đối lập với tả là bên trái. Hai bên tả hữu.
2. Bộ phận thiên về bảo thủ, thỏa hiệp hay phản cách mạng trong các tổ chức chính trị ở một số nước. Cách hữu của một đảng.
.1. Khuynh hướng chính trị nghiêng về bên hữu, bảo thủ, không triệt để cách mạng. Chủ nghĩa cơ hội hữu khuynh. Tư tưởng hữu khuynh.
nth. Người này lén lút hưởng lợi một cách bất chính mà người kia mang tiếng hay chịu hậu quả xấu.
nđg. Mượn cớ để làm một việc thường không chính đáng. Giả say rượu để kê nề người ta.
hd. Vợ cưới sau khi vợ chính đã chết.
hdg. Chính thức lấy nhau làm vợ chồng. Tổ chức lễ kết hôn.
hdg. Chính thức công nhận là thành phần của một tổ chức, môt đoàn thể. Kết nạp đảng viên.
nđg.1. Phát ra tiếng. Chim kêu. Cánh cửa kêu cót két.
2. Lên tiếng la hét. Kêu cứu. Kêu thất thanh.
3. Than vãn. Kêu khổ. Người mua kêu đắt.
4. Cầu xin, khiếu nại. Kêu oan. Làm đơn kêu với chính quyền.
5. Gọi người khác đến với mình. Kêu con về ăn cơm.
6. Gọi bằng. Anh kêu ông ấy bằng bác.
hdg. Bày tỏ ý kiến để phản kháng việc gì. Chính phủ đã cực lực kháng nghị về sự vi phạm lãnh thổ.
hdg. Nghiên cứu, đối chiếu những chỗ khác nhau trong các văn bản khác nhau của cùng một tác phẩm. Khảo di các bản dịch Chinh Phụ Ngâm.
nd. Trang phục nói chung. Khăn áo chỉnh tề.
nđg. Khen và thưởng một cách chính thức. Nhà trường khen thưởng các học sinh xuất sắc.
nd. Cơ quan quản lý tiền bạc của chính phủ. Cũng gọi là Ngân khố.
ht. 1. Có tính chất khoa học, thuộc về khoa học. Hội nghị khoa học. Làm công tác khoa học.
2. Phù hợp với những đòi hỏi của khoa học như khách quan, chính xác, có hệ thống v.v... Tinh thần khoa học. Tác phong khoa học.
nd. Tên gọi chung các khoa học nghiên cứu những quy luật hình thành, hoạt động và phát triển của xã hội và con người, như chính trị học, sử học, văn học, kinh tế học, luật học, ngôn ngữ học v.v...
hdg. Đối đãi một cách rộng rãi. Chính sách khoan đãi tù binh.
nđg. Sầu não, u buồn vu vơ không có lý do chính đáng. Thuộc thế hệ nhà thơ khóc gió than mây.
hd. Học thuyết đạo đức - chính trị của Khổng Tử, là hệ tư tưởng chính thống ở Trung Quốc suốt thời phong kiến.
nđg. 1. Ăn khít với nhau. Bánh răng cưa khớp với nhau.
2. Ghép các bộ phận rời rạc thành một chỉnh thể. Khớp bản đồ các vùng thành bản đồ quốc gia.
3. Đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không. Khớp các tài liệu.
4. Đồng nhất, phù hợp với nhau. Chi khớp với thu. Các chứng từ khớp với sổ sách.
nd. Khu kinh tế mới cho đồng bào miền Bắc di cư vào và người dân tộc Tây Nguyên làm ruộng, do chính quyền Ngô Đình Diệm thành lập năm 1957.
nd. Khu tập trung đông dân do chính quyền Sài Gòn trước 1975 lập ra ở nông thôn để dễ bề kiểm soát.
nd. Đơn vị hành chính ở một số nước, lập ra để bảo đảm quyền tự trị của các dân tộc thiểu số sống tập trung ở một khu vực, dưới sự lãnh đạo thống nhất của chính quyền trung ương.
nd. 1. Khuông, vành bao để lắp đặt vào. Khung ảnh. Khung cửa.
2. Bộ phận chính để lắp ráp các phần khác vào. Khung nhà. Khung xe.
3. Phạm vi giới hạn chặt chẽ. Khung trời nhìn qua cửa sổ.
nd. Tình trạng có những bất đồng nghiêm trọng về chính trị làm cho chưa lập được chính phủ mới thay cho chính phủ đã bị đỗ trong các nước theo chế độ đại nghị.
nd. Như Khủng hoảng chính trị.
nd. Nét nhạc hoàn chỉnh về giai điệu có thể được nhắc lại.
nđg. Kiếm lợi một cách không chính đáng. Lợi dụng hàng khan hiếm, đầu cơ, kiếm chác.
hd. Người giỏi đánh kiếm, giỏi võ thuật, thường là nhân vật chính tiểu thuyết kiếm hiệp.
hd. Ý kiến đề nghị đưa ra về một việc chung để cơ quan thẩm quyền giải quyết. Kiến nghị một biện pháp với chính quyền.
hdg. Làm cho có đủ các bộ phận về mặt tổ chức để có thể hoạt động bình thường. Kiện toàn chính quyền các cấp.
nd.1. Như Cảnh. Tôi người dạo kiểng lê viên,Tới đây gặp gái thuyền quyên rủ hò (cd).
2. Nhạc khí gõ bằng đồng, hình tròn giống cái dĩa chính giữa có núm nhỏ treo trên giá gỗ. Hồi kiểng đổi phiên gác. Cũng gọi Kẻng.
hdg. Sửa lại cho đúng. Kiểu chính trương mục.
hd. Sắp đặt, tổ chức về chính trị. Có tài kinh luân.
nd. Những việc làm trong gia đình, ngoài nghề nghiệp chính để tăng thêm thu nhập.
hd. Thành tích được chính thức thừa nhận là cao nhất. Kỷ lục quốc gia về chạy mau.
Ký với chữ tắt không phải như chữ ký thường để ghi nhận một sự thỏa thuận, trước khi ký chính thức. Văn bản hiệp định đã được ký tắt.
hd. Bộ Nội vụ trong chính quyền phong kiến.
nđg. Làm việc bất chính để kiếm tiền. Làm tiền bằng mọi thủ đoạn. Gái làm tiền (gái điếm).
ht. Tạm thời trong khi chờ đợi sự chính thức. Ban chấp hành lâm thời.
hd. 1. Hình lập phương (nói tắt).
2. Kết quả phép nhân của một số hay biểu thức với chính nó hai lần. 27 là lập phương của 3. Cũng nói Lũy thừa ba.
nđg. 1. Dở lộn qua bề khác. Lật trang sách.
2. Lộn mình trở lại. Trẻ con ba tháng đã biết lật. Cũng nói Lẫy.
3. Lừa, trở mặt. Lật nợ.
4. Làm cho tình hình thay đổi ngược lại. Lật lại tình thế. Lật ngược thế cờ.
5. Lật đổ. Chính quyền phản động bị lật.
nIđg. 1. Đưa cái của mình hay cái có sẵn ra dùng. Lấy sách ra đọc. Lấy tiền trả cho người ta.
2. Lấy cái thuộc về người khác làm của mình. Lấy trôm. Lấy của công.
3. Dùng phương tiện của mình để tạo ra cái mình cần. Vào rừng lấy củi. Cho vay lấy lãi.Lấy công làm lời.
4. Tự tạo ra cho mình. Lấy giọng. Lấy đà.
5. Xin. Lấy chữ ký. Lấy ý kiến rộng rãi.
6. Chỉnh lại hay tìm biết cho chính xác. Lấy lại giờ theo đài. Lấy nhiệt độ cho bệnh nhân.
7. Đòi giá bán là bao nhiêu. Con gà này bà lấy bao nhiêu?
8. Trích ra. Câu này lấy ở Truyện Kiều.
9. Đi mua. Đi lấy hàng về bán.
10. Kết thành vợ chồng. Lấy người cùng quê. Lấy vợ cho con.
IIp.1. Biểu thị kết quả của hành động. Học lấy lệ. Bắt lấy nó.
2. Biểu thị hành động tự người hành động tạo ra. Ông ấy tự lái lấy xe. Trẻ đã có thể giặt lấy quần áo.
3. Nhấn mạnh về mức độ tối thiểu. Ở lại chơi thêm lấy vài ngày. Túi không còn lấy một đồng.
nđg. Tăng dần từng bước, từ thấp đến cao. Gía cả leo thang. Chính sách leo thang trong chiến tranh xâm lược.
hd. Quốc gia gồm nhiều nước, nhiều khu tự trị, hợp nhất dưới một chính quyền trung ương, có chung một hiến pháp, một quốc hội, một quốc tịch một đơn vị tiền tệ. Chế độ liên bang. Ấn Độ là một liên bang. Liên bang Nga.
hd. Tổ chức gồm một số hộ ở gần nhau, do chính quyền Sài Gòn trước 1975 lập ra để kiểm soát dân.
ht&d.1. Như Liên hiệp. Chính phủ liên hợp.
2. Có quan hệ thống nhất hữu cơ với nhau từ những bộ phận tương đối độc lập được kết hợp lại. Máy gặt đập liên hợp. Liên hợp sản xuất, đánh cá và chế biến.
pd.1. Khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh để tiện xử lý. Dẫn nước vào từng lô ruộng.
2. Số lượng không xác định, được coi là nhiều. Có cả một lô kinh nghiệm.
3. Phần, khoảnh được chia nhỏ ra để tiện sử dụng. Đất được chia lô để xây cất nhà.
nId. Chỗ sai sót do không làm đúng theo quy định hay không theo lẽ phải. Bài còn nhiều lỗi chính tả. Biết mình có lỗi với gia đình.
IIt. Có chỗ sai trong việc làm, trong ứng xử. Hát lỗi nhịp. Lỗi hẹn.
nđg. Bỏ chồng một cách không chính đáng. Gái lộn chồng. Quân trốn chúa lộn chồng.
nđg. 1. Phá bỏ vượt ra khỏi một sự ràng buộc chính đáng. Con gái mới về nhà chồng đã lộn nài bẻ ách.
2. Dùng thủ đoạn, mánh khóe để lật ngược lẽ phải của người thành phần phải của mình.
nd. Cây lương thực chính của nhiều vùng trên thế giới, nhất là của các vùng ôn đới, bột dùng làm bánh mì ăn hằng ngày.
hdg. Tranh luận công khai trên sách báo về quan điểm học thuật hay chính trị.
hd. Đề cương về những vấn đề đường lối và nhiệm vụ chính trị cơ bản. Luận cương về Cách mạng Việt Nam.
hd. 1. Bài nghiên cứu, bàn luận về một vấn đề. Luận văn chính trị.
2. Như Khóa luận. Luận văn tốt nghiệp đại học.
hd. Tích của một số với chính nó một hay nhiều lần. 8 là lũy thừa bậc 3 của 2.
hdg. Được giữ lại để tiếp tục làm việc. Công chức chính quyền Sài Gòn được lưu dụng sau 30-4-1975.
ht. Dời ra ngoại quốc khi đã không được ở trong nước. Chính phủ lưu vong. Vua lưu vong.
hd. Người đứng đầu coi việc hành chính trong làng, thời phong kiến và thực dân.
nl.1. Biểu thị quan hệ đối lập, trái ngược. Nói không mà làm. Mệt mà vẫn cứ làm.
2. Biểu thị ý bổ sung. Tốt mà rẻ. Dốt mà hay nói chữ. Chẳng hay mà cũng chẳng dở.
3. Biểu thị mục đích của hành động vừa kể. Tìm việc mà làm. Dìu nhau mà đi.
4. Biểu thị kết quả, hậu quả của việc vừa trình bày. Nhờ anh giúp đỡ mà tôi hoàn thành nhiệm vụ. Đừng ngờ mà oan cho người ta.
5. Biểu thị giả thiết, điều kiện. Rủi mà mưa thì ướt hết. Bây giờ mà đi bộ thì không kịp.
6. Làm cho rõ điều vừa nói về một đặc điểm cụ thể. Người mà anh nói chính là bạn tôi. May mà đã có chuẩn bị trước.
nd. 1. Nói chung về màu.
2. Tính cách, đặc tính. Màu sắc chính trị.
nd. Máy cắt gọt kim loại, dùng để chế tạo các chi tiết chính xác của máy công cụ.
nđg. 1. Trả giá. Mặc cả từng đồng.
2. Thảo luạn thêm bớt từng điều kiện, từng chi tiết trước khi thỏa thuận. Chấp nhận, không hề mặc cả. Mặc cả về chính trị giữa hai phe.
hdg. Nhạy cảm, rất dễ cảm. Mẫn cảm về chính trị. Một giống lúa ít mẫn cảm với thời tiết.
hd. Cơ quan phụ trách việc do thám bí mật về chính trị ở một số nước đế quốc thuộc địa. Những người yêu nước trong vùng tạm chiếm luôn luôn phải đương đầu với bọn mật vụ đáng gờm thời Ngô Đình Diệm.
nt. Dễ uốn, biết tùy lúc mà thay đổi. Chính trị mềm dẻo. Vận dụng chính sách một cách mềm dẻo.
ht. Rõ ràng, rành mạch. Tài chính không minh bạch.
ht. Rõ ràng, chính đại. Hành động minh chính.
hIt. Rõ ràng và chính xác. Khái niệm minh xác.
IIđg. Làm cho rõ ràng và chính xác.
ad. Cuộc tụ tập quần chúng đông đảo để biểu thị thái độ chính trị về những vấn đề quan trọng. Dự mít-tinh mừng Quốc khánh.
nd. Thời còn sống của người chết đã tương đối lâu. Thời mồ ma của chính quyền thực dân.
nđg. Tạo ra hướng mới hay điều kiện thuận lợi cho một quá trình hoạt động. Việc phóng vệ tinh nhân tạo đã mở đường cho việc chinh phục vũ trụ.
nd.1. Mũ áo quan thời xưa. Cân đai mũ mãng.
2. Mũ coi như một thứ trang phục nói chung. Mũ mãng chỉnh tề.
nđg.1. Đưa tiền ra đẻ đổi lấy cái minh cần dùng,kể cả cái lợi không chính đáng. Mua hàng. Mua thức ăn. Mua lòng khách. Bán tiếng mua danh.
2. Bỏ nhiều công sức để rồi thu về cái không hay ngoài ý muốn. Đã mất công lại mua thêm sự bực mình.
nđg.1. Múa nói chung (với ý chê). Già rồi còn múa may gì nữa.
2. Làm những động tác khoa tay múa chân, gây ấn tượng lố lăng, buồn cười. Vừa múa may vừa kể lại trận bóng đá.
3. Hoạt động ồn ào nhằm gây ảnh hưởng nhưng chỉ gây ấn tượng lố lăng. Múa may trên vũ đài chính trị.
nđg. Tính toán để thực hiện ý đồ không chính đáng. Mưu toan chiếm đoạt tài sản.
hdg. Nộp sách, báo in xong cho cơ quan chính phủ kiểm soát trước khi phát hành. Phòng nạp bản.
nd. Bộ phận để điều chỉnh độ nông sâu của cày.
nd.1. Chỉ thời gian hiện tại. Từ xưa đến nay. Chiều nay. Mấy hôm nay.
2. Bây giờ (dùng trong các văn bản chính thức). Nay quyết định... Nay công bố lệnh...
nd.1. Đường vạch bằng bút. Nét bút. Nét vẽ phác thảo.
2. Đường tạo nên hình dáng bên ngoài. Nét mặt hài hòa. Thành phố hiện lên rõ nét.
3. Vẻ mặt thể hiện cảm xúc, thái độ. Nét mặt cương quyết.
4.Điểm chính, điểm cơ bản. Nét chính của tác phẩm. Vài nét về tình hình.
hd. Quyết định của giới thẩm quyền hành chính để quy định về một vấn đề gì. Nghị định của Bộ trưởng.
hd. Quyết định đã được chính thức thông qua sau khi vấn đề đã được hội nghị thảo luận. Chấp hành nghị quyết.
hd. Binh sĩ, vì chính nghĩa mà nổi lên tham gia một cuộc khởi nghĩa.
nt. 1. Chặt chẽ, không cho phép vi phạm. Giữ nghiêm kỷ luật.
2. Có thái độ cứng rắn, khiến nể sợ. Nghiêm giọng phê bình.
3. Đứng thẳng, ngay ngắn, chỉnh tề. Đứng nghiêm chào cờ.
ht. Nghiêm chỉnh và ngay thẳng. Cách xử sự rất nghiêm chính.
nd. Sự giao thiệp với nước ngoài trên cơ sở các tổ chức, đoàn thể phi chính phủ.
hd. Môn học hay hoạt động giáo dục, ngoài giờ, ngoài chương trình chính thức.
nt. Ở bên ngoài cái chính thức. Chuyện ngoài lề.
hd. Sử chép những chuyện không ghi trong chính sử.
ht. Quan hệ yêu đương bất chính khi đã có vợ, có chồng. Con ngoại tình.
hdg. Phát biểu bày tỏ ý kiến về những vấn đề xã hội, chính trị, kinh tế ... một cách công khai, rộng rãi. Quyền tự do ngôn luận. Cơ quan ngôn luận.
nd. Ngôn ngữ trong đó các từ ngữ và quy tắc cú pháp quy định sao cho sự diễn đạt được rõ ràng, chính xác, không mơ hồ, khác với ngôn ngữ tự nhiên.
nd. Ngôn ngữ của toàn dân, có hệ thống chuẩn thống nhất, được sử dụng trong mọi lĩnh vực đời sống văn hóa, chính trị, xã hội.
hd. 1. Năm âm chính của âm nhạc phương đông (cung, thương, giốc, chủy, vũ).
2. Dàn nhạc nhỏ gồm năm thứ nhạc khí, chuyên dùng trong hội hè đình đám ngày xưa ở Nam Bộ.
nt. Làm cho dân càng ngày càng ngu dốt. Chính sách ngu dân của bọn đế quốc.
hd. 1. Cây nhỏ, thân có gai, lá kép có từ ba đến năm lá chét, vỏ rễ dùng làm thuốc.
2. Tên chung gọi một số cây có lá kép gồm năm lá chính tỏa ra thành hình bàn tay, như cây chân chim, cây ngấy v.v...
hd. Chính quyền chống chính quyền hợp pháp.
hd. Bản gốc, bản chính của một tác phẩm, một tài liệu. Nguyên bản đã thất lạc.
hd. Cấp quân hàm cao nhất của quân đội chính quy trên cấp đại tướng.
nd. Cơ quan hành chính cấp cao trong chính quyền trước kia, tương đương với tổng cục. Nha Thông tin. Nha Kiến thiết.
nd. Người trong chính quyền có chức năng giải quyết từng loại việc nhất định cho nhân dân. Đi báo nhà chức trách.
nd. 1. Nhà chuyên dùng đẻ trình diễn nghệ thuật sân khấu. Nhà hát thành phố.
2. Đơn vị hành chính của ngành sân khấu. Nhà hát tuồng trung ương.
nd. 1. Tổ chức quản lý công việc chung của một nước, đứng đầu là chính phủ. Bộ máy nhà nước.
2. Phạm vi cả nước, quốc gia. Ngân hàng nhà nước. Đề tài nghiên cứu cấp nhà nước.
nd. Trụ sở làm việc của cơ quan hành chính xã thời trước.
hd. Tầm nhìn, tầm hiểu biết khả năng nhận thức, xem xét các vấn đề. Nhãn quan khoa học. Nhãn quan chính trị.
nd. 1. Cây hay củ non mới sinh ra thêm từ gốc. Nhánh hành. Nhánh gừng. Lúa đẻ nhánh.
2. Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân cây hay từ cành lớn. Tỉa bớt nhánh hoa.
3. Cái nhỏ hơn, sinh ra từ cái chính nhưng vẫn nối liền với cái chính. Sông có ba nhánh. Hầm có nhiều nhánh thông ra ngoài.
nt. Khả năng phản ứng tức thời và chính xác. Xăng rất nhạy lửa. Cân nhạy.
nđg. Chính thức nhận chức vụ.
hd. Đạo người, đạo do lòng yêu, quý trọng và bảo vệ con người. Chính sách nhân đạo.
hdg. Xác nhận chính thức là đúng. Nhận thực bản sao giấy tờ. Nhận thực chữ ký.
nđg.1. Đưa mắt về một hướng nào để thấy. Nhìn tận nơi mới thấy rõ.
2. Để mắt tới, chú ý tới. Cứ đi mãi, không nhìn đến nhà cửa con cái.
3. Xem xét để biết. Nhìn ra sự thật. Nhìn rõ trắng đen.
4. Chỉ vật xây dựng có mặt chính hướng về một phía. Ngôi nhà nhìn về hướng nam. Thành phố nhìn ra biển.
hd. Hệ thống các nguyên tắc đạo đức chính trị, do Khổng Tử sáng lập, để duy trì trật tự của xã hội phong kiến.
hdg.1. Chịu để cho đối phương lấn tới. Không nhượng bộ trước những yêu sách vô lý.
2. Chỉ quan hệ giữa mệnh đề phụ và mệnh đề chính khi mệnh đề phụ nêu sự kiện đáng lý ngăn cản, không để xảy ra sự kiện phô diễn ở mệnh đề chính. Tuy ốm nặng, anh ấy vẫn lạc quan.
nIđg.1. Nằm trên bề mặt của chất lỏng. Phao nổi lềnh bềnh.
2. Chuyền từ phía dưới lên bề mặt của nước. Xác chết nổi lên.
3. Nhô lên trên bề mặt. Chạm nổi. Nổi rôm. Nổi nhọt.
4. Phát ra hoặc làm phát ra âm thanh, ánh sáng. Nổi trống lên. Nổi lửa lên.
5. Phát sinh đột ngột, mạnh từng đợt, từng cơn. Nổi sóng. Nổi gió. Nổi giận.
6. Vùng lên, gây biến động lớn. Nổi lên cướp chính quyền.
7. Hiện ra rõ rệt trên nhưng cái khác. Nhiệm vụ sản xuất nổi lên hàng đầu.
IIp. Biểu thị khả năng làm một việc khó khăn, nặng nề. Vác nổi một tạ gạo. Không kham nổi.
hd.. Tên gọi Hội đồng chính phủ ở một số nước. Cải tổ nội các.
hd.. Chính trị trong nước.
hd.. Môn học hay hoạt động giáo dục trong chương trình chính thức.
hd.. Việc chính trị trong nước; lĩnh vực hoạt động của nhà nước bao gồm quản lý các ngành về trật tự trị an.
hd.. 1. Tên gọi một bộ trong chính phủ phụ trách quản lý những công tác thuộc về nội chính. Bộ nội vụ.
2. Cách sắp xếp nơi ăn ở, cách ăn mặc, thì giờ sinh hoạt, v.v... của quân nhân trong doanh trại. Điều lệnh nội vụ.
nđg. Làm rộng ra. Chính phủ nới rộng: chính phủ có nhiều thành phần mới tham gia.
nd. Bộ phận hình tròn nhỏ, nhô lên ở đầu hay trên bề mặt một số vật. Núm cau. Núm điều chỉnh ti vi.
hd.. Quyền lợi về chính trị và xã hội của đàn bà.
np. Huống chi là. Một năm còn đợi được nữa là! Chuông khánh còn chẳng ăn ai. Nữa là mảnh chĩnh bỏ ngoài bờ tre (cd).
nd. Vùng đất trên đó một hay nhiều dân tộc sống chung dưới một chế độ chính trị - xã hội và cùng thuộc về một nhà nước nhất định. Nước Việt Nam. Các nước láng giềng.
nd. Nước nhỏ yếu, bề ngoài có tác dụng làm hòa hoãn sự xung đột giữa các nước lớn, thật ra bị các nước lớn cùng chi phối về chính trị, kinh tế, quân sự.
ht.1. Chỉ khí hậu ấm áp, dễ chịu, không nóng quá, cũng không lạnh quá. Khí hậu ôn hòa.
2. Điềm đạm, không nóng nảy, không quá hăng hái, quyết liệt. Thái độ ôn hòa. Một chính đảng ôn hòa.
nđg. Vận dụng linh hoạt các chế độ, chính sách (thường trong lĩnh vực kinh tế) trái với các quy định hiện hành. Xí nghiệp phá rào để tự giải quyết các khó khăn trong sản xuất.
nđg.1. Vạch ra những nét chính để hình dung tổng thể. Phác ra cốt chuyện. Vẽ phác.
2. Có cử chỉ đơn giản để biểu thị một thái độ. Phác một cử chỉ phản đối. Trên môi phác một nụ cười.
hd. Đoàn người được cử chính thức đi làm một nhiệm vụ với những yêu cầu nhất định. Cử một phái đoàn đi dự hội nghị. Tiếp phái đoàn ngoại giao.
hd. Người được cử đi làm một nhiệm vụ. Phái viên của chính phủ.
nđg.1. Thay đổi hẳn thái độ, hành động, chống lại, làm hại người có quan hệ gắn bó với mình. Lừa thầy phản bạn. Phản chủ.
2. Làm ngược lại, gây hại cho chính mình. Ngón đòn ấy phản lại hắn, gậy ông đập lưng ông.
hd. Phán đoán đối lập với chính đề trong tam đoạn luận.
ht. 1. Hành động trái với sự tiến bộ, chống lại chính nghĩa. Bọn phản động.
hdg. Làm loạn để chống chính quyền. Cuộc phản loạn.
hd. Chính sách lấy pháp luật mà trị nước.
hdg. Nói ra thành tiếng. Cách phát âm không chính xác.
hdg. Phát biểu ý kiến, quan điểm một cách chính thức, thay mặt một nhân vật hay một tổ chức. Người phát ngôn của bộ ngoại giao.
hd. Người thay mặt để bày tỏ ý kiến quan điểm của một chính phủ hay một tổ chức.
hdg. Lễ mặc quần áo tang và chính thức báo việc có người chết. Định ngày phát tang.
hd. Đơn vị hành chính hay quân sự đặc biệt, thành lâp tạm thời trên phần đất của một khu hành chính hay quân sự, thường trong thời chiến.
hdg. Chia thành những tổ chức riêng rẽ và đối lập nhau. Sự phân liệt trong nội bộ một chính đảng.
hdg. Tranh giành vì sự chia rẽ. Trịnh, Nguyễn phân tranh.Phân tranh chính trị.
hd. Đơn vị tổ chức của xí nghiệp công nghiệp thực hiện một phần việc hoàn chỉnh của quá trình sản xuất. Phân xưởng lắp ráp.
nd. Tập hợp ngươi hay tổ chức, câu kết với nhau vì những quyền lợi không chính đáng.
nd.1. Những quy định chính thức, mọi người trong xã hội phải tuân theo. Giữ nghiêm phép nước. Phép vua thua lệ làng (tng).
2. Cách thức đối xử hợp đạo lý. Ăn nói cho phải phép. Giữ phép lịch sự.
3. Những nguyên tắc, phương pháp phải theo trong từng loại hoạt động. Phép dùng binh. Phép đo đạc.
4. Sự đồng ý của cấp trên, cấp có thẩm quyền. Hiệu trưởng cho phép.Xin phép xây cất.
5. Nghỉ phép (nói tắt). Đi phép. Về phép.
6. Khả năng huyền bí tạo nên những điều kỳ lạ. Phép tàng hình. Có phép lạ.
ht. Không thuộc về chính phủ. Một tổ chức từ thiện phi chính phủ.
hd. Bản sao lại từ một bản chính của tác phẩm nghệ thuật hay tài liệu quý hiếm. Phiên bản các tranh vẽ.
nd. Phần chính của lá, giẹp và rộng, màu lục.
nđg.1. To ra do chứa nhiều bên trong. Túi căng phình. Ăn no phình bụng. Rễ chính phình ra thành củ.
2. Phát triển rộng ra, lớn ra. Bộ máy quản lý phình ra.
nđg. Theo giúp vua chúa hay người mình tôn sùng. Phò vua giúp nước. Một lòng phò chính trừ tà.
hd.1. Người làm phó cho chính sứ trong một đoàn đi sứ thời phong kiến.
2. Người làm phó cho công sứ ở một tỉnh thời Pháp bảo hộ.
hd.1. Vẻ riêng trong lối sống, cách làm việc. Phong cách lao động mới. Phong cách lãnh đạo.
2. Những đặc điểm về tư tưởng và nghệ thuật trong các loại sáng tác. Phong cách của một nhà văn.
3. Dạng đặc biệt của ngôn ngữ tùy hoàn cảnh sử dụng. Phong cách ngôn ngữ khoa học.Phong cách chính luận.
hdg. Theo bài văn và ý chính mà dịch. Phỏng dịch một tiểu thuyết Pháp.
hd. Hoạt động chính trị, văn hóa, xã hội lôi cuốn được nhiều người tham gia. Phong trào cách mạng.
nd. Tổ chức bán vũ trang của chính quyền Sài Gòn trước 1975, làm nhiệm vụ canh gác trong ấp xã, đường phố.
nd. 1. Khu vực hành chính thời xưa quan trọng hơn huyện. Phủ Vĩnh Tường.
2. Dinh thự hay cơ quan làm việc của công chức cao cấp. Phủ Chủ tịch.
hdg. Sửa chữa. Phủ chính bài văn.
hdg. Bác bỏ sự tồn tại. Phụ từ phủ định. Phủ định lời nói của chính mình.
nd.1. Tổ chức gồm những người cùng làm một nghề thời phong kiến. Phường vải. Phường cấy.
2. Đơn vị hành chính cơ sở ở nội thành, tổ chức theo khu vực dân cư ở đường phố, dưới quận. Ủy ban nhân dân phường.
hd. Phương pháp, sách lược. Dùng phương sách mềm dẻo về chính trị.
hd. Giám đốc một cơ quan trong đó phần việc chính là gìn giữ. Quản thủ thư viện.
nd. Giống, đồ thắt bằng mây, bằng tre để gánh. Chị em sắm sải buôn dầu, Đôi quang đòn gánh đôi đầu tiền chinh (cd).
ht. Rõ ràng, sáng tỏ. Hành động quang minh chính trực.
ht. Đúng đắn, rõ ràng, không chút mờ ám. Việc làm quang minh chính đại.
nd. Đơn vị hành chính nội thành của thành phố, gồm nhiều phường ngang với huyện; đơn vị hành chính dưới tỉnh, ngang huyện, ở miền Nam Việt Nam thời Pháp thuộc và trước 1975.
hd. Bưu chính trong quân đội.
hd. Bài hát chính thức của quân đội.
hd. Quân sự và chính trị. Hội nghị quân chính.
hd. Quân sự, dân sự và chính quyền. Các cơ quan quân dân chính.
hd. Đơn vị tổ chức của quân đội chính quy, trên sư đoàn.
hd. Việc huấn luyện quân sự, chính trị trong quân đội.
hd. Cờ chính thức của quân đội.
hId. Những vấn đề về xây dựng lực lượng và đấu tranh vũ trang. Đường lối quân sự. Quân sự và chính trị đi song song với nhau.
IIt.1. Thuộc về quân đội. Cơ quan quân sự. Xe vận tải quân sự.
2. Khẩn trương, nhanh nhẹn, gọn gàng như trong quân đội. Tác phong quân sự.
nId. 1. Nơi gia đình, dòng họ đã nhiều đời làm ăn, sinh sống. Về thăm quê. Chính quê ở tỉnh ấy.
2. Nông thôn, nơi có đồng ruộng, làng mạc. Dân quê. Ở quê ra tỉnh.IIt. Có tính chất phác, mộc mạc. Cách ăn mặc còn hơi quê.
hd. Bài hát chính thức của một nước.
hd. Tôn giáo chính thức của một nước. Dưới các triều Lý, Trần, đạo Phật là quốc giáo của Việt Nam.
hd. Tên gọi chính thức của một nước.
hd. Đường lớn liên tỉnh do chính phủ quản lý. Mở rộng quốc lộ 1.
hd. Chính sách lớn, quan trọng của nhà nước. Giải phóng phụ nữ là một quốc sách.
hd. Bài hát chính thức cho các đảng của giai cấp công nhân các nước trên thế giới.
hd.1. Nợ của chính phủ vay. Phiếu quốc trái.
2. Công trái.
hd. Một chức trong chính phủ ngang hàng với bộ trưởng nhưng không giữ một bộ nào, ở một số nước.
hdg. Định thành phép tắc. Việc ấy do chính phủ quy định.
nId. 1. Điều mà pháp luật hay xã hội công nhận cho được hưởng, được làm. Quyền công dân. Quyền ứng cử và bầu cử.
2. Điều do địa vị hay chức vụ mà được làm. Có chức có quyền.Lạm quyền.
IIt. Tạm giữ một chức vụ khi người chính chưa có hay đi vắng. Quyền giám đốc.
hIđg.1. Đề ra và dứt khoát phải làm. Quyết định hạ giá hàng.
2. Định đoạt lấy. Mỗi người tự quyết định số phận của mình.
IIt. Quan trọng nhất, có ý nghĩa quyết định về những gì sẽ xảy ra. Giờ phút quyết định.
IIId.1. Điều đã được quyết định. Hội nghị đã thông qua nhiều quyết định quan trọng.
2. Văn bản hành chính về quyết định của một cấp có thẩm quyền. Bộ đã ra quyết định.
nt&p. Đều một loạt, như nhau. Răm rắp làm theo. Hàng ngũ răm rắp, chỉnh tề.
nđg.1. Lay qua lay lại. Nhà rung rinh vì tiếng dội mạnh.
2. Lung lay muốn đổ. Chính phủ muốn rung rinh.
nd. Sách do chính phủ hay bộ ngoại giao công bố, tố cáo những tội ác của nước khác đối với nước mình.
hd. Những hình thức tổ chức và đấu tranh để giành thắng lợi trong một cuộc vận động chính trị. Sách lược mềm dẻo.
nd. Sách do chính phủ hay bộ ngoại giao công bố trình bày trước dư luận quốc tế một vấn đề chính trị, kinh tế hay văn hóa quan trọng.
nd. Khuyết điểm không quan trọng do sơ suất. Còn một ít sai sót về chính tả.
hdg. Bắt đầu dựng lên. Sự nghiệp này do chính ông sáng khởi.
nđg. Đóng vai. Sắm vai chính trong vở kịch.
nd.1. Sân dùng cho diễn viên trình bày kịch, tuồng hay các tiết mục ca nhạc. Sân khấu ngoài trời. Sân khấu kịch. Sân khấu chính trị.
2. Nghệ thuật biểu diễn trên sân khấu, nghệ thuật sân khấu (nói tắt). Nghệ sĩ sân khấu. Sân khấu cải lương.
pd. Lực lượng vũ trang chuyên giữ gìn an ninh chính trị ở các nước đế quốc và thuộc địa. Lính sen đầm.
hd. Cường quốc lớn trên thế giới về chính trị, quân sự, kinh tế.
nđg.1. Đặt kề nhau để xem hơn kém thế nào. So đũa. Sản lượng tăng so với năm trước.
2. So sánh, điều chỉnh cho phù hợp. So dây đàn.
3. Đưa nhô cao lên như để so với nhau. Ngồi so vai. So vai rụt cổ.
hdg. Thảo ra văn kiện quan trọng, có tính chất chính thức. Ủy ban soạn thảo hiến pháp.
nd. Làng của dân Khơ-me ở Nam Bộ. Chính đúng với gốc từ là Sốc.
nđg. Tự nhìn lại chính mình. Hãy sờ lên gáy rồi hãy nói người ta.
nd.1. Chức quan nhà vua sai phái đi giao thiệp với nước ngoài. Chỉnh nghi tiếp sứ vội vàng (Ng. Du).
2. Công sứ ở tỉnh thời Pháp thuộc (nói tắt). Tòa sứ.
hd. Cơ quan đại diện chính thức của một nhà nước ở nước ngoài.
nd. Sức dồn ép, sự cưỡng ép bằng sức mạnh. Bị sức ép của bom. Gây sức ép chính trị.
nd.1. Xương hai bên thân, từ cột sống đến ức. Xương sườn. Miếng sườn lợn.
2. Phần thân ở hai bên ngực. Xoa bóp hai bên sườn.
3. Bề cạnh của một số vật có hình khối và chiều cao. Sườn núi. Sườn tàu.
4. Bộ phận chính làm chỗ dựa để tạo nên hình dáng. Sườn nhà. Sườn xe đạp. Sườn của bản báo cáo.
nt. Không ngay thẳng, không đúng đắn về mặt đạo đức. Phân biệt chính tà.
ndI.1. Bên trái. Bên tả bên hữu.
2. Bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng trong nghị viện và trong các chính đảng ở các nước tư bản. Phái tả lên cầm quyền. Cánh tả của một chính đảng.
IIt. Có chủ trương hành động quá mạnh, quá sớm không phù hợp. Những khẩu hiệu quá tả.
hd. Đạo xằng bậy, đạo khác với đạo được coi là chính thống.
ht. Có khuynh hướng chính trị thiên về tả. Chủ trương tả khuynh.
hd. Phái tả về chính trị.
hd.1. Việc quản lý tiền bạc chi thu. Công tác tài chính.
2. Tiền bạc. Tài chính eo hẹp.
nd.1. Tai và mắt người chuyên nghe ngóng. Nhân dân là tai mắt của chính quyền.
2. Người có danh vọng. Nhà tai mắt của tỉnh.
hd. Theo Phật giáo, sự tập trung tư tưởng vào điều chính đáng. Tu phép tam muội cũng gọi là tu thiền định.
nt. Tạm nhận vào cơ quan, xí nghiệp nhà nước, không thuộc biên chế chính thức. Nhân viên tạm tuyển.
hd. Điều ước tạm ký kết, tạo điều kiện để đi đến điều ước chính thức, giải quyết toàn bộ sự việc.
nd. Máng đựng thức ăn trong chuồng ngựa; chính chuồng ngựa. Ngựa ăn thóc trong tàu. Một con ngựa đau, cả tàu không ăn cỏ (tng).
nd.1. Bộ phận của cơ thể người ta, từ vai đến các ngón, thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể. Cánh tay. Tay làm hàm nhai (tng). Nhanh tay lên.
2. Chi trước của một số động vật, có khả năng cầm, nắm. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc.
3. Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia việc gì. Giúp một tay.Tác phẩm đầu tay. Nhúng tay vào một việc.
4. Tay của con người coi là biểu tượng của trình độ nghề nghiệp, khả năng hành động. Tay nghề. Non tay. Cho biết tay. Tay chèo.
5. Tay của con người coi là biểu tượng của quyền định đoạt. Chính quyền về tay nhân dân. Sa vào tay bọn cướp.
6. Chỉ con người về mặt hoạt động nói đến với ý chê trách. Tay anh chị. Một tay không vừa.
7. Chỉ người giỏi về một môn, một nghề. Tay búa thạo. Tay súng giỏi.
8. Một trong các bên tham gia vào một công việc. Hội nghị tay tư. Tay đôi.
9. Bộ phận của vật có hình dáng, chức năng như tay. Vịn vào tay ghế.
hd.1. Tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế xã hội hay chính trị. Tập đoàn thống trị. Tập đoàn tư bản tài chính.
2. Tập hợp những người cùng nghề làm ăn chung với nhau. Tập đoàn đánh cá. Tập đoàn sản xuất.
3. Tập hợp nhiều sinh vật cùng loại sống quây quần bên nhau. Tập đoàn san hô. Tập đoàn châu chấu.
nd. Khu vực phòng ngự hoàn chỉnh gồm nhiều cụm cứ điểm.
hdg.1. Làm với tính cách học nghề. Tập sự làm thầy thuốc.
2. Làm một thời gian trước khi chính thức được tuyển dụng. Thời kỳ tập sự. Kỹ sư tập sự.
hd. Chó săn, chỉ kẻ làm tay sai chính trị đáng khinh bỉ.
hdg. Tác động thô bạo đến tâm lý, làm cho người ta từ bỏ quan điểm chính trị đối lập để theo quan điểm như mình đòi hỏi.
nd.1. Giấy nhỏ hình chữ nhật dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí.
2. Giấy nhỏ hình chữ nhật dán lên một số giấy tờ chính thức hay hàng hóa, chứng nhận đã nộp thuế hay lệ phí.
3. Nhãn hiệu dán lên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất. Hàng chưa bóc tem (còn mới nguyên).
ht. Như Chỉnh tề.
hId. Điều gây hại cho con người và xã hội. Trộm cướp, mại dâm là những tệ hại xã hội.
IIt. Có tác dụng gây nhiều tổn hại. Chính sách diệt chủng tệ hại. Tình hình rất tệ hại.
IIIp. Quá lắm. Bẩn tệ hại. Xấu tệ hại.
nđg.1. Để cho được tự do, không bó buộc hay ngăn cản. Quá nuông chiều, thả lỏng con dễ sinh hư.
2. Không giam giữ nữa nhưng vẫn đặt dưới một một sự giám sát. Thả lỏng một số tù chính trị.
nt&p.1. Muốn không chính đáng và quá mức. Máu tham. Tham thì thâm (tng).
2.Làm việc gì cố cho nhiều đến quá mức. Ăn tham. Bài viết tham quá.
hd. Người đứng đầu coi việc hành chính một tỉnh trong thời kỳ thuộc Pháp. Chánh tham biện.
hdg. Tham gia chính quyền. Một đảng tham chính.
hdg. Dự với người khác. Tham gia chính phủ.
hd. Chức vụ trong chính quyền Sài Gòn trước 1975 tương đương với tham tá.
hd. Chức vụ ngoại giao ở sứ quán, sau đại sứ, công sứ, phụ trách một công tác quan trọng ở sứ quán, như chính trị, văn hóa, kinh tế, quân sự.
nd.1. Tập hợp những vị thuốc đông y, sắc chung một lần, một liều thuốc uống. Bốc vài thang thuốc.
2. Vị thuốc đông y làm thành phần chính của một thang thuốc. Chén thuốc này lấy kinh giới làm thang.
hdg. Chính thức cưới nhau. Lễ thành hôn.
hdg. Chính thức lập nên, xây dựng thành. Thành lập chính quyền. Thành lập công ty.
hd. Bộ phận trực tiếp cấu thành của một chỉnh thể. Thành tố của ngữ là từ.
nđg. Lấy tư cách của người khác hay một tổ chức mà làm việc. Thay mặt gia đình cám ơn. Thay mặt chính phủ.
hdg. Thẩm xét điều tra xem có chính xác không. Thẩm tra lý lịch. Thẩm tra tư cách đại biểu đại hội.
nId.1. Phần chính chứa đựng cơ quan bên trong của cơ thể động vật, mang hoa lá của thực vật, cơ thể con người. Thân lúa. Thân cây tre. Quần áo che thân. Thân già sức yếu.
2. Phần giữa và lớn hơn cả, nơi để chứa đựng hay mang nội dung chính. Thân tàu. Thân lò. Phần thân bài.
3. Bộ phận chính của quần áo. Áo tứ thân. Thân quần.
4. Cái riêng của mỗi người, cá nhân. Chỉ biết lo cho thân mình. Tủi thân. Hư thân.
IIp. Đích thân. Tổng tư lệnh thân chỉ huy trận đánh.
hdg.1. Vua tự mình cầm quân ra trận.
2. Tự mình làm một việc đáng lẽ giao cho người cấp dưới. Vị tướng thân chinh quan sát trận địa.
ht. Không đúng phép chính trị (thường nói “thất sách”).
ht. Không được lòng dân. Chính sách thất dân tâm.
nIđg.1. Đi liền với phía sau không rời ra. Lẽo đẽo theo sau.
2. Đi cùng với ai đến nơi nào. Theo mẹ về quê.
3. Làm đúng như ai đã làm, đã nói. Làm theo lời dặn của thầy. Nói theo sách. Theo gương người trước.
4. Tin vào và làm theo lời dạy của một tôn giáo, một tổ chức. Theo đạo Phật. Một lòng theo Cách mạng.
5. Hoạt động liên tục trong một thời gian với một công việc nhất định. Theo lớp chính trị. Theo học ngoại ngữ.
IIgi.1. Lối, hướng di chuyển trong họat động. Chạy ra ngoài theo cửa sau. Chị khóc, em cũng khóc theo.
2. Dựa vào, căn cứ vào. Phân phối theo lao động. Hát theo tiếng đàn. Nói theo tin trên báo.
nđg. Gắng sức, kiên trì hoạt động nhằm vào một đối tượng, một mục đích. Theo đuổi chính sách hòa bình.Mỗi người theo đuổi một ý nghĩ riêng.
hd. Những quy định của chế độ xã hội. Thể chế chính trị. Thi hành đúng thể chế của nhà nước.
nđg.1. Tham gia cuộc đọ hơn kém về sức lực, tài năng để tranh nhau giải thưởng. Thi hát.Đoạt giải nhất cuộc thi viết truyện ngắn.
2. Dự những hình thức kiểm tra theo quy định về kiến thức, kỹ năng để xét chính thức công nhận có đầy đủ một tư cách, một trình độ. Thi tốt nghiệp. Thi tay nghề. Ôn thi. Chấm thi.
hd. Hành chính ở thị xã. Tòa thị chính.
hd. Trụ sở cơ quan hành chính một thành phố, thị xã.
hd. Viên chức đứng đầu cơ quan hành chính một đô thị ở một số nước. Thị trưởng Pa-ri.
hd. Đơn vị thiết giáp của quân đội chính quyền Sài Gòn trước 1975, có gần 100 xe tăng, xe bọc thép.
nđg. 1. Nối liền với nhau cho không bị cản trở ngăn cách. Hầm lò có lối thông với bên ngoài.
2. Làm cho không bị tắc nghẽn. Thông cống. Ống thông khói.
3. Liền một mạch. Làm việc thông ca.
4. Hiểu rõ, không còn gì thắc mắc. Thông chính sách.
5. Biết, thành thạo. Học thông các môn võ.
hd. Công văn của một chính phủ gửi cho một chính phủ khác hoặc của tổng thống gửi cho quốc hội.
hd. Người đứng đầu chính quyền ở bản làng dân tộc Mèo thời Pháp thuộc.
hIđg. Hợp lại thành một chỉnh thể duy nhất. Quốc gia thống nhất. Cần thống nhất ý kiến trước đã.
IIt. Có sự phù hợp nhất trí với nhau. Ý kiến không thống nhất.
hd. Văn bản hành chính để giải thích và hướng dẫn thi hành chủ trương chính sách của nhà nước. Thông tư của bộ.
hd. Cuộc diện chính trị xảy ra. Luận về thời cuộc.
hd. Thời gian ngắn được xác định chính xác. Ở thời điển 9 giờ 10 phút. Vào thời điểm kết thúc.
nđg.1. Giữ một vai trò cụ thể. Thủ vai chính trong vở kịch.
2. Mang, giấu sẵn trong mình. Thủ lựu đạn trong túi.
3. Giữ gìn lực lượng để chống đỡ tự vệ. Ở trong thế thủ.
4. Lấy cắp. Bị kẻ gian thủ mất ví.
hd. Chữ chính tay viết ra. Đây là thủ bút của ông ấy.
hd. Thành phố đứng đầu một nước, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương.
hIđg.1. Thu về những sản phẩm nông nghiệp. Thu hoạch vụ mùa.
2. Thu nhận tri thức, kiến thức do học tập, tìm hiểu. Thu hoạch được nhiều trong chuyến đi khảo sát.
IId. Cái sản phẩm, kết quả thu hoạch được. Trồng cây ăn quả đã tăng thu hoạch. Trao đổi thu hoạch của lớp học chính trị.
dt. Phần tiền phải nộp cho chính phủ trong việc mua bán, kinh doanh v.v... Thuế nhà. Thuế đất. Thuế lợi tức.
nd.1. Quan niệm triết học cho rằng các hiện tượng đa dạng của thế giới có nhiều nguồn gốc đầu tiên độc lập với nhau.
2. Quan niệm cho rằng trong nội bộ một quốc gia cần có nhiều quan điểm, ý kiến, đảng phái chính trị khác nhau.
nd. Thuyết chính tri dựa vào những lý do địa lý để bào chữa cho chính sách bành trướng của các nước đế quốc.
pd. Thuyết cho rằng sự sụp đổ của một chế độ xã hội - chính trị ở nước này sẽ gây ra những sự sụp đổ tương tợ ở các nước láng giềng giống như một hàng quân đô mi nô dựng đứng sẽ đổ nếu thúc đổ quân đầu tiên.
hd.1. Người nước tư bản, thống trị ở nước thuộc địa. Một thực dân cáo già.
2. Chủ nghĩa thực dân (nói tắt). Ách thực dân. Chính sách thực dân.
ht. Có đầy đủ tư cách chính thức, thật sự. Một giáo viên thực thụ. Một người thợ máy thực thụ.
hd. Phạm nhân tội thường về hình sự, không phải chính trị phạm.
hd. Tập thể những người do ban chấp hành bầu ra để giải quyết công việc hằng ngày của một chính đảng, một đoàn thể. Ủy viên thường vụ.
hđg. Bàn bạc để xác định cho rõ ràng. Thương xác về một điểm chính trị.
hdg. Khởi xướng và đi tiên phong trong một phong trào chính trị văn hóa có ý nghĩa quan trọng. Các bậc tiền khu.
hdg. Nối theo. Tiếp tục làm việc. Tiếp tục chính sách hòa bình.
hd.1. Lời ghi để gợi sự chú ý. Quyển truyện có tiêu đề “Tiểu thuyết tâm lý”.
2. Phần in sẵn bên trên các giấy tờ hành chính hay giao dịch thương mại. Giấy viết thư có tiêu đề ghi rõ địa chỉ.
hd.1. Đơn vị hành chính cơ sở ở thành phố, dưới khu phố; phường.
2. Đơn vị hành chính quân sự tương đương với tỉnh của thời Pháp thuộc và của chính quyền Sài Gòn trước 1975.
hd.1. Bài báo ngắn chuyên bàn về một vấn đề văn học, chính trị, xã hội v.v...
2. Bài viết có tính chất bước đầu tập nghiên cứu. Hướng dẫn sinh viên viết tiểu luận.
nd.1. Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể . Tim đập bình thường. Thủ đô là trái tim của cả nước.
2. Biểu tượng tình cảm, tình yêu của con người. Chinh phục trái tim.
3. Điểm chính giữa của một số vật. Đánh dấu ở tim đường.
4. Bấc đèn. Khiêu tim đèn.
nt&p. Đạt đến chỗ chính xác cao. Bắn rất tin. Cái cân tin lắm.
nd.1. Đơn vị hành chính gồm nhiều huyện và thị xã, thị trấn.
2. Tỉnh lỵ (nói tắt). Ra tỉnh. Lên tỉnh.
hd. Trạng thái và xu thế phát triển của một sự vật, một hiện tượng. Tình hình gia đình. Tình hình chính trị.
hdg.1. Di chuyển sao cho mỗi đường thẳng nối hai điểm bất kỳ của vật luôn luôn song song với chính nó. Chuyển động tịnh tiến.
2. Cùng tiến ngang nhau. Hai phong trào vẫn tịnh tiến.
hd. Viên chức hành chính đứng đầu một tỉnh trong chính quyền Sài Gòn trước 1975.
ht. Có độ chính xác rất cao, đến tận chi tiết nhỏ. Dụng cụ đo lường tinh xác.
hdg.1. Báo cho mọi người hay cơ quan thẩm quyền biết người hay hành động phạm pháp. Tố cáo kẻ gian. Tố cáo vụ tham ô.
2. Vạch trần hành động xấu xa hay tội ác cho mọi người biết để lên án hay ngăn chặn. Tố cáo chính sách phân biệt chủng tộc. Tố cáo trước dư luận.
hIđg. 1. Làm cho thành một chỉnh thể có cấu tạo và chức năng nhất định. Tổ chức một đoàn du lịch.
2. Làm cho có trật tự, nền nếp. Tổ chức đời sống gia đình.
3. Làm những gì cần thiết để tiến hành tốt một hoạt động. Tổ chức hội nghị. Cán bộ tổ chức của xí nghiệp.
4. Đưa vào, kết nạp vào một tổ chức. Được tổ chức vào Đoàn Thanh niên.
5. Tổ chức lễ cưới. Hai anh chị dự định sẽ tổ chức vào cuối năm.
IId.1. Tập hợp người được tổ chức nhằm một mục đích chung. Tổ chức công đoàn.
2. Tổ chức chính trị - xã hội chặt chẽ. Theo sự phân công của tổ chức.
nđg. Làm cho có vẻ đẹp bên ngoài để che giấu thực chất xấu, để lừa bịp. Tô son trát phấn cho chính quyền bù nhìn.
hd. Nguyên tắc chính đặt ra mục đích trong một đoàn thể, một tổ chức. Tôn chỉ tờ báo.
nd. Khu vực hành chính gồm nhiều xã thời trước. Cai tổng. Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng).
hd. Người đứng đầu ban bí thư trung ương hay ủy ban trung ương trong một số chính đảng.
hd. Cơ quan chỉ huy trung ương của một số đoàn thể chính trị. Tổng bộ Việt Minh.
nd. Chức vụ thấp hơn đại sứ và công sứ đắc mệnh toàn quyền, thay mặt chính phủ một nước bên cạnh chính phủ nước khác.
hd.Chức quan ngày trước coi việc hành chính tại một tỉnh lớn.
hIđg. 1. Tổ hợp nhiều yếu tố riêng rẽ để làm thành một chỉnh thể. Tổng hợp các ý kiến phát biểu. Tổng hợp tình hình.
2. Điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản.
IIt.1. Được điều chế từ những chất đơn giản. Sợi tổng hợp.
2. Bao gồm nhiều thành phần quan hệ chặt chẽ. Sức mạnh tổng hợp của chiến tranh nhân dân.
3. Bao gồm nhiều loại, nhiều thứ. Cửa hàng bách hóa tổng hợp.
nd. Kho chính có lượng chứa lớn.
hd. Cơ quan hành chính cấp cao của chính quyền Sài Gòn trước 1975. Tổng nha cảnh sát.
hd. Chức quan đứng đầu cơ quan hành chính một địa hạt lớn dưới một số triều đại phong kiến. Tổng trấn Gia Định Thành thời Gia Long.
nd. Giấy của cơ quan hành chính truyền lệnh cho dân chúng thời trước. Trát của huyện. Trát tòa.
hđg. Nghiên cứu hình dáng, kích thước Trái Đất và dùng phương pháp đo chính xác vẽ bản đồ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. Đoàn trắc địa.
nIđg. 1. Chữa, làm cho lành bệnh. Thuốc trị sốt rét.
2. Làm cho mất khả năng gây hại. Trị sâu phá lúa. Công trình trị thủy.
3. Trừng phạt, đưa vào khuôn khổ. Trị tội. Trị bọn côn đồ.
4. Cai trị. Chính sách chia để trị.
IIt. Yên ổn, thái bình. Nước trị nhà yên.
hd. Nơi đóng cơ quan chính quyền thời phong kiến.
hdg. Báo cáo cho cơ quan chính quyền biết việc liên quan đến trật tự an ninh. Trình báo vụ mất trộm.
nd. Việc để mua vui, việc làm giả dối không dối gạt được ai. Trò hề dân chủ của chính phủ bù nhìn.
nđg. Nhìn thấy. Chính mắt trông thấy.
nId. 1. Cây bằng sắt hoặc bằng gỗ dùng làm cốt ở giữa để xoay, để lăn.Trục bánh xe. Trục chuyển. Trục lăn.
2. Đường tưởng tượng quanh đó một vật quay. Trục của trái đất.
3. Đường thẳng trên đó đã chọn một chiều dương. Trục tọa độ. Trục thời gian.
4. Tuyến chính trong một hệ thống giao thông. Trục giao thông. Trục đường sông.
IIđg. Dùng trục quay làm nhỏ đất hay làm cho hạt lúa rụng khỏi bông. Trục đất. Dùng trâu kéo xe trục lúa.
hdg. Kiếm lợi riêng một cách không chính đáng. Đầu cơ trục lợi.
hIt. Giữ lòng trung thành đến cùng, không lay chuyển. Một chiến sĩ trung kiên.
IId. Cốt cán trong một tổ chức, một hoạt động chính trị, xã hội... Bồi dưỡng trung kiên.
hIt. Đứng ở giữa, không theo bên nào giữa hai bên đối lập. Nước trung lập. Chính sách hòa bình trung lập.
IIđg. Trung lập hóa (nói tắt).
ht. Trung chính lương thiện.
hId.1. Ở chính giữa. Khu trung tâm.
2. Nơi tập trung các hoạt động thuộc một lĩnh vực. Thủ đô là trung tâm chính trị, văn hóa của cả nước.
3. Cơ quan tập trung, phối hợp những hoạt động nghiên cứu, dịch vụ trong một lĩnh vực. Trung tâm nghiên cứu bệnh ung thư.
IIt. Quan trọng nhất. Nhiệm vụ trung tâm. Công tác trung tâm.
hd. Chế độ chính trị trong đó chính quyền tập trung vào chính phủ trung ương.
hd. Cầu thủ thuộc hàng hậu vệ, có nhiệm vụ chính là bảo vệ khu vực giữa trước khung thành.
hd. Tờ giấy nhỏ, phân phối rộng rãi để tuyên truyền một việc gì có tính cách chính trị. Truyền đơn chống bắt lính.
hdg. Đòi đến mà dùng tạm thời, theo sự cần dùng đặc biệt của chính phủ. Trưng dụng ô tô và lái xe trong việc chống bão lụt.
nId. 1. Phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng thấy được. Nhìn trước ngó sau. Đằng trước.
2. Vị trí ở mặt chính của sự vật. Xe đỗ ngay trước nhà. Đi cổng trước.
IIt. Ở vị trí gần vị trí lấy làm mốc hơn. Ngồi ở hàng ghế trước, gần sân khấu. Nó đi từ tháng trước.
IIIp. Chỉ hành động xảy ra trước khi thời điểm quy định đến. Không chờ, ăn cơm trước. Đã cho biết trước rồi.
IVgi. Biểu thị hoàn cảnh, tình hình tác động trực tiếp đến hành động. Trước cảnh đó ai cũng thương tâm.
nd.1. Khoảng đất rộng và bằng phẳng, để tập hợp đông người trong các cuộc thi đấu hay luyện tập. Trường đua. Trường bắn.
2. Nơi diễn ra các hoạt động chính trị, xã hội... sôi nổi. Trường ngôn luận. Có uy tín trên trường quốc tế.
3. Dạng vật chất tồn tại trong một khoảng không gian mà vật nào trong đó cũng chịu tác động của một lực. Trường điện từ.
hd. Cuộc hành trình lâu dài vì mục đích lớn của đoàn đông người. Cuộc trường chinh vạn dặm.
Phần của tác phẩm điện ảnh có kết cấu tương đối hoàn chỉnh và độc lập thể hiện một vấn đề của nội dung tác phẩm. Trường đoạn cuối bộ phim.
nId. 1. Người phạm tội bị giam giữ. Tù chính trị.
2. Nơi giam giữ người phạm tội. Bỏ tù. Ra tù.
IIđg. Bị giam giữ trong tù. Bị xử sáu tháng tù.
hdg. Sửa sang lại cho tốt hơn. Tu chỉnh giáo trình trước khi đưa in.
hdg. Sửa lại cho đúng, cho hợp. Tu chính một văn bản.
hdg. Ăn ở có nhân, làm nhiều việc thiện, để đức lại cho con cháu và chính mình được hưởng phúc ở kiếp sau, theo đạo Phật.
hd1. Học vị của người đỗ thi hương, dưới cử nhân.
2. Học vị của người tốt nghiệp trung học thời Pháp thuộc và thời chính quyền Sài Gòn trước 1975.
nd. Tụ điện dùng để điều chỉnh độ lớn của điện dung.
hdg. Diễu hành trên các đường phố để biểu dương lực lượng và tỏ thái độ chính trị đối với những vấn đề quan trọng. Cuộc tuần hành do phong trào bảo vệ hòa bình tổ chức.
hgđI.1. Trịnh trọng và chính thức nói cho mọi người biết. Tuyên bố kết quả kỳ thi.
2. Tuyên bố kết hôn (nói tắt), tổ chức lễ cưới. Hai người định tháng sau tuyên bố.
IId. Bản tuyên bố. Tuyên bố gồm năm điểm.
nd. Văn bản do hai hay nhiều chính phủ, chính đảng công bố các vấn đề quan hệ giữa các bên.
hdg. Trịnh trọng và chính thức báo cho mọi người biết về một sự kiện lớn. Tuyên cáo với quốc dân.
hdg. Trịnh trọng và chính thức khen ngợi. Tuyên dương công trạng.
nđg. Đọc to lên một cách trịnh trọng cho mọi người nghe. Tuyên đọc sắc lệnh của chính phủ.
hd. Bản tuyên bố có tính chất cương lĩnh của một chính đảng, một tổ chức. Bản tuyên ngôn độc lập.
nđg. (Cơ quan chính quyền) Gửi công văn cho nhau. Huyện tư giấy về làng. Tư lên tỉnh.
nd. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa hoàn chỉnh và cấu tạo ổn định, dùng đặt câu. Từ đơn. Từ ghép. Cách dùng từ.
np.1. Chỉ chủ thể của hành động chính, mình làm hoặc gây ra hành động. Tự mình làm ra. Tôi tự biết sức mình.
2. Chỉ bản thân chủ thể đồng thời cũng là khách thể, chính chủ ngữ cũng là bổ ngữ của động từ. Tự làm khổ mình. Nó tự mẫu thuẫn với nó. Tự phê bình.
hdg. Sự xuất hiện dòng điện cảm ứng trên một mạch do sự biến thiên của chính dòng điện trên mạch ấy gây ra.
hId. 1. Khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình. Tự do là cái tất yếu của nhận thức.
2. Không bị cấm đoán, hạn chế, gò ép trong các hành động và việc làm của mình. Tranh đấu vì độc lập tự do của dân tộc. Tự do ngôn luận. Sống gò bó, mất hết tự do.
IIt.1. Có các quyền tự do về xã hội, chính trị. Một dân tộc độc lập tự do.
2. Không bị ngoại xâm chiếm đóng. Mở rộng vùng tự do.
3. Không bị cấm đoán, hạn chế. Triển lãm cho vào xem tự do. Thị trường tự do. Thí sinh tự do.
hd.1. Tình riêng giữa trai gái, không chính thức.
2. Tình cảm riêng, sự thiên vị.
hp. Tóm lại, điều chính yếu. Mỗi người nói một kiểu nhưng tựu trung đều tán thành cả.
hd. Dùng uy lực của chính quyền; oai và có nghi vệ. Đền Hùng uy nghi.
hd. Uy quyền và thế lực. Uy thế chính trị.
hd. Uy quyền vũ lực. Uy vũ không chinh phục được lòng người.
hdg. Ngăn cản hay kìm hãm hoạt động. Chính sách ức chế thương nghiệp của chính quyền phong kiến thời xưa.
hdg. Dành cho những điều kiện, quyền lợi hơn người khác. Chính sách ưu đãi trí thức.
nl. Biểu thị điều sắp nêu ra là thêm một lẽ khẳng định ý chính muốn nói. Tôi không đi, vả chăng có đi cũng vô ích.
pd. Chi tiết hay kết cấu để điều chỉnh lượng khí hay chất lỏng trong máy móc và ống dẫn.
nd. Van tự động điều chỉnh áp suất trong hệ thống kín, như nồi hơi, thiết bị khí nén.
hd.1. Bản viết hay in mang những gì cần ghi lại để làm bằng. Văn bản tiếng Việt của Hiệp định.
2. Chuỗi ký hiệu ngôn ngữ làm thành một chỉnh thể mang một nội dung ý nghĩa trọn vẹn. Ngôn ngữ học văn bản.
hd. Môn học nghiên cứu nguồn gốc và tính chính xác của các văn bản cũ.
hd. Giấy má, văn kiện. Văn thư chính thức.
nIđg.1. Trở lại chỗ của mình, quê hương mình hay nơi được coi như quê hương mình. Tan học về nhà. Kiều bào về nước. Mua về lắm thứ. Rút tay về.
2. Đến nơi mình được đón tiếp thân mật. Đại biểu các nơi về dự hội nghị. Ban kịch về biểu diễn ở nông thôn.
3. Đến đích cuối cùng. Xe ca đã về đến bến.
4. Trở thành thuộc quyền sở hữu của người nào. Chính quyền về tay nhân dân.
5. Chết. Cụ đã về trưa hôm qua.
6. Ở vào một quãng thời gian nhất định. Ba năm về trước. Về già.
IIgi. 1. Biểu thị phạm vi hay phương hướng. Bàn về nông nghiệp. Nhìn về bên phải.
2. Biểu thị nguyên nhân. Người đẹp về lụa, lúa tốt về phân (tng).
nđg. Không còn giữ chức vụ trong chính quyền. Một vị bộ trưởng về vườn.
hd. Thành phần chính yếu của một cầu đơn, nói rõ hành động, tính chất, trạng thái của đối tượng được nêu trong chủ ngữ.
hId. Phần chính bậc nhất trong số gia của một hàm số. IIt. Thuộc về vi phân. Phép tính vi phân.
nđg.1. Với tay kéo, níu xuống. Vin cành hái quả.
2. Dựa vào một lý do không chính đáng. Vin vào hoàn cảnh để tự bào chữa.
hd.1. Đài đấu võ. Các đấu thủ bước lên võ đài.
2. Vũ đài. Võ đài chính trị.
ht.1. Nói tình trạng của một nước không có chính phủ, hỗn loạn, không có trật tự. Tình trạng vô chính phủ.
2. Vô tổ chức, vô kỷ luật. Hành động tự do, vô chính phủ.
3. Theo chủ nghĩa vô chính phủ. Tư tưởng vô chính phủ.
hd. Chuyên chính vô sản.
nd. Đơn vị công tác thuộc các bộ hay cơ quan ngang bộ có chức năng giúp lãnh đạo nghiên cứu và quản lý việc thi hành chế độ, chính sách. Vụ kế hoạch.
hd.1. Sân khấu xiếc, đấu võ.
2. Nơi diễn ra các cuộc tranh đấu công khai. Bước lên vũ đài chính trị.
hd. Sức mạnh để xâm chiếm, cưỡng bức. Chính sách vũ lực.Khuất phục trước vũ lực.
nd.1. Đơn vị hành chính cơ sở ở nông thôn gồm một số thôn.
2. Chức vị ở làng xã thời phong kiến, có thể bỏ tiền ra mua, lớn hơn nhiêu.
3.x.Bà xã, ông xã.
hd. 1. Hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, trên cơ sở một phương thức nhất định. Xã hội phong kiến. Xã hội tư bản.
2. Đông đảo những người cùng sống một thời. Dư luận xã hội. Làm công tác xã hội.
3. Tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị như nhau. Xã hội thượng lưu.
hd. Bài chính của tờ báo trình bày quan điểm của tờ báo về một vấn đề thời sự quan trọng.
hIđg. 1. Biết được rõ ràng, chính xác. Xác định niên dại thời kỳ Hùng Vương.
2. Định rõ, vạch rõ để theo đó mà làm. Xác định phương hướng công tác. Tự xác định cho mình một thái độ.
IIt. Đã được biết hay định trước rõ ràng, chính xác. Máy dừng lại ở vị trí xác định.
nđg.1. Làm nên một công trình kiến trúc. Xây dựng nhà cửa. Xây dựng một cung văn hóa. Công nhân xây dựng.
2. Làm cho thành một tổ chức hay một chính thể xã hội chính trị kinh tế. Xây dựng chính quyền. Xây dựng gia đình. Xây dựng con người mới.
3. Tạo ra cái có ý nghĩa trừu tượng. Xây dựng cốt truyện. Xây dựng một học thuyết mới.
4. Xây dựng gia đình. Chưa xây dựng với ai.
5. Muốn làm cho tốt hơn. Góp ý phê bình trên tinh thần xây dựng.
nđg.1. Lật và dở tung, hất tung lên. Gió xốc bụi mịt mù.
2. Nhấc, đưa lên bằng động tác nhanh, gọn. Xốc bó củi lên vai. Xốc nách lôi đi.
3. Kéo quần áo lên để sửa sang cho ngay ngắn. Xốc lại quần áo cho chỉnh tề.
hd. Theo về hướng nào, chủ đích gì. Xu hướng chính trị.
hd. Sách khảo luận về các điều chính yếu của một môn học. Yếu luận toán học.
hd.1. Giản lược, tóm tắt các điểm chính yếu. Sử học yếu lược.
2. Cấp học thấp nhất trong hệ thống giáo dục thời Pháp thuộc, tương đương với các lớp 1, 2, 3 ngày nay, gọi là sơ học yếu lược. Đỗ yếu lược.
hd. Nhân vật trọng yếu. Các yếu nhân của một chính đảng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.129.71.60 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập