Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: as far as sth goes »»
: as far as sth goes
- (khẩu ngữ – dùng để bắt đầu đưa ra chi tiết cụ thể về một chủ đề đã đề cập trước đó) trong phạm vi liên quan, trong chừng mực giới hạn của vấn đề, sự việc đang nói đến (thường dùng khi thực sự muốn nói là sự việc ấy chưa được hoàn hảo)
- It's a good plan as far as it goes, but there are a lot of things they haven't thought of.
* Trong một chừng mực nhất định thì đó là một kế hoạch tốt, nhưng có quá nhiều điều bọn họ chưa xem xét kỹ.
- Right now we need to talk about money and schedules. Ryan, do you want to start? Well, as far as money goes, we have very little in the budget for anything.
* Ngay bây giờ đây chúng ta cần bàn đến chuyện tiền bạc và thời biểu. Ryan, anh có muốn bắt đầu không? À, trong phạm vi tiền bạc mà nói, chúng ta có rất ít ngân sách để chi cho bất cứ chuyện gì.
- Your plan is fine as far as it goes. It doesn't seem to take care of everything, though.
* Trong mức độ đã thực hiện, kế hoạch của anh cũng tốt đấy, mặc dù có vẻ như chưa tính toán được toàn diện.
- As far as it goes, this law is a good one. It should require stiffer penalties, however.
* Trong chừng mực đã thực hiện, đây là một bộ luật tốt. Tuy nhiên, nên được đưa vào những hình phạt cứng rắn hơn.
- Your plan is a good one as far as it goes, but there are several points you've not considered.
* Trong một chừng mực nào đó, kế hoạch của ông cũng tốt đấy, nhưng có nhiều điểm ông chưa cân nhắc đến.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 13.58.187.29 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập