Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Thành công không phải điểm cuối cùng, thất bại không phải là kết thúc, chính sự dũng cảm tiếp tục công việc mới là điều quan trọng. (Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.)Winston Churchill
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: drop »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- giọt (nước, máu, thuốc...)
=> to fall in drops+ rơi nhỏ giọt
=> drop by drop+ từng giọt
=> a drop in the ocean; a drop in the bucket+ (nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả, hạt cát trong bãi sa mạc
- hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh
=> to take a drop+ uống một ly nhỏ rượu mạnh
=> to have a taken a drop too much+ quá chén, say
=> to have a drop in one's eye+ có vẻ say rồi
- kẹo viên, viên (bạc hà...)
- hoa (đeo tai); dây rủ (có xâu hạt pha lê ở đèn treo)
- sự rơi; quãng rơi
=> a drop of ten metres+ quãng rơi mười mét
- sự xuống dốc, sự thất thế
- sự hạ, sự giảm, sa sụt
=> a drop in prices+ sự sụt giá
=> pressure drop+ sự giảm áp suất
=> drop of potential+ sự sụt thế; độ sụt thế
=> a drop in one's voice+ sự hạ giọng
- chỗ thụt xuống thình lình (của mặt đường...); mực thụt xuống; dốc đứng
- (sân khấu) màn hạ lúc nghỉ tạm ((cũng) drop-curtain)
- (thể dục,thể thao) cú đá quả bóng đang bật ((cũng) drop-kick)
- ván rút (ở chân giá treo cổ)
- miếng (sắt...) che lỗ khoá
- khe đút tiền (máy bán hàng tự động)
- (hàng không) sự thả dù (vũ khí, thức ăn, quân...); vật thả dù
* nội động từ
- chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt; nhỏ giọt ráo nước
- rơi, rớt xuống, gục xuống
=> to drop with fatigue+ mệt gục xuống
=> to drop on one's knee+ quỳ xuống
- (nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra
=> the remark dropped from his mouth+ lời nhận xét vô tình thốt ra từ cửa miệng anh ta, lời nhận xét anh ta vô tình thốt ra
- thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn
=> the conversation drops+ câu chuyện ngừng lại
- sụt, giảm, hạ; lắng xuống
=> prices drop+ giá cả sụt xuống
=> voices drop+ giọng hạ thấp xuống
=> wind drops+ gió lắng xuống
- rơi vào (tình trạng nào đó...)
=> to drop behind+ rớt lại đằng sau
=> to drop back into a bad habit+ lại rơi vào một thói xấu cũ, nhiễm lại một thói xấu
=> to drop asleep+ ngủ thiếp đi
- co rúm lại, thu mình lại (trước thú săn) (chó săn)
* ngoại động từ
- nhỏ giọt, cho chảy nhỏ giọt
- để rơi, buông rơi, bỏ xuống, ném xuống
=> to drop a letter in the letter-box+ bỏ thư vào thùng thư
=> to drop bombs+ ném bom
=> to drop the anchor+ thả neo
- vô tình thốt ra, buông (lời...); viết qua loa (cho ai vài dòng...)
=> to drop a remark+ vô tình thốt ra một lời nhận xét
=> to drop a line+ viết qua mấy chữ (gửi cho ai)
- đẻ (cừu)
- bỏ lướt, bỏ không đọc (một chữ...)
=> to drop one's hs+ bỏ lướt không đọc những chữ h
- cho xuống xe (người); đưa đến (gói hàng)
- cúi (mặt...) xuống; hạ thấp (giọng)
- (đánh bài) thua
- đánh gục, bắn rơi, chặt đổ
- bỏ (công việc, ý định...); ngừng (câu chuyện...); cắt đứt (cuộc đàm phán...); bỏ rơi (ai); thôi
=> drop it!+ (từ lóng) thôi đi!, bỏ cái thói ấy đi!
- (thể dục,thể thao) phát bằng cú đá bóng đang bật nảy; ghi (bàn thắng) bằng cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá)
!to drop cross
- tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp
=> to drop across somebody+ ngẫu nhiên gặp ai, tình cờ gặp ai
- măng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai)
!to drop away
!to drop off
- lần lượt bỏ đi
!to drop in
- tạt vào thăm; nhân tiện đi qua ghé vào thăm
- lần lượt vào kẻ trước người sau
- đi biến, mất hút
- ngủ thiếp đi
- chết
!to drop on
- mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai)
!to drop out
- biến mất, mất hút
- bỏ ra ngoài, không ghi vào (dánh sách...); rút ra khỏi (cuộc đấu...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ học nửa chừng
!to drop a curtsey
- (xem) curtsey
!to drop from sight
- biến mất, mất hút
!to drop short of something
- thiếu cái gì
- không đạt tới cái gì
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.141.198.146 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập