Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: dim »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ
=> a dim light+ ánh sáng lờ mờ
=> a dim room+ gian phòng tối mờ mờ
=> dim eyes+ mắt mờ không nhìn rõ
- nghe không rõ; đục (tiếng)
=> a dim sound+ tiếng đục nghe không rõ
- không rõ rệt, mập mờ, lờ mờ
=> a dim recollection+ ký ức lờ mờ
=> a dim idea+ ý nghĩ mập mờ
- xỉn, không tươi, không sáng (màu sắc, kim loại...)
!to take a dim view of something)
- (thông tục) bi quan về cái gì
* ngoại động từ
- làm mờ, làm tối mờ mờ
=> to dim a light+ làm mờ ánh sáng
=> to dim the eyes+ làm mờ mắt
=> to dim a room+ làm gian phòng tối mờ mờ
- làm nghe không rõ, làm đục (tiếng)
- làm lu mờ (danh tiếng của ai...)
- làm thành mập mờ, làm cho không rõ rệt, làm thành mơ hồ
=> to dim the memory+ làm cho trí nhớ thanh mập mờ
- làm xỉn (màu sắc, kim loại...)
* nội động từ
- mờ đi, tối mờ đi
- đục đi (tiếng)
- lu mờ đi (danh tiếng)
- hoá thành mập mờ, hoá thành mơ hồ
- xỉn đi (màu sắc, kim loại...)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.141.197.120 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập