Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: cross »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập)
- đạo Cơ-đốc
=> to follow the cross+ theo đạo Cơ-đốc
- dấu chữ thập, hình chữ thập
=> to make a cross+ đánh dấu chữ thập
- dấu gạch ngang ở chữ cái (như ở chữ đ, t)
- nỗi đau khổ, nỗi thống khổ; bước thử thách; sự gian nan
=> to bear one's cross+ chịu đựng đau khổ
- bội tính
=> the Military Cross+ bội tinh chiến công
- sự tạp giao; vật lai giống
=> a mule is a cross between a horse and an ass+ la là vật lai giống giữa ngựa và lừa
- sự pha tạp
- (từ lóng) sự gian lận, sự lừa đảo, sự ăn cắp
!the Cross
- cây thánh giá của Đức Chúa
!the Cross of the Legion of Honour
- Bắc đẩu bội tinh hạng năm
!the Red Cross
- hội chữ thập đỏ
!to make one's cross
- đánh dấu chữ thập thay cho chữ ký (đối với người không biết viết)
* tính từ
- chéo nhau, vắt ngang
=> cross lines+ đường chéo nhau
- (thông tục) bực mình, cáu, gắt
=> to be cross with someone+ cáu với ai
- đối, trái ngược, ngược lại
=> two cross winds+ hai luồng giá trái ngược
- lai, lai giống
=> a cross breed+ giống lai
- (từ lóng) bất lương, man trá; kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương
!as cross as two sticks
- tức điên lên
* ngoại động từ
- qua, đi qua, vượt, đi ngang qua; đưa (ai cái gì...) đi ngang qua
=> to cross the sea+ vượt biên
- gạch ngang, gạch chéo, xoá
=> to cross a cheque+ gạch chéo tờ séc
- đặt chéo nhau, bắt chéo
=> to cross one's legs+ bắt chéo chân
- gặp mặt, cham mặt (một người ở ngoài đường)
- cưỡi (ngựa)
- viết đè lên (một chữ, một trang đã viết)
- cản trở, gây trở ngại
=> to cross someone+ cản trở ai
=> to cross a plan+ gây trở ngại cho một kế hoạch
- tạp giao, lai giống (động vật)
=> to cross a horse with an ass+ lai giống ngựa với lừa
* nội động từ
- vượt qua, đi qua
- gặp nhau, giao nhau, chéo ngang, chéo nhau
=> the two roads cross+ hai con đường gặp nhau
!to cross off (out)
- gạch đi, xoá đi
!to cross over
- đi qua, vượt qua, vượt, ngang qua
- tạp giao, lai giống
!to cross oneself
- (tôn giáo) làm dấu chữ thập
!to cross one's fingers; to keep one's fingers crossed
- móc ngón tay vào nhau để cầu may
- làm dấu thánh giá
!to cross one's mind
- chợt nảy ra trong óc
!to cross someone's hand with a piece of money
- cho người nào tiền, thưởng tiền người nào
!to cross someone's path
- gặp ai
- ngáng trở kế hoạch của ai
!to cross the Styx
- (xem) Styx
!to cross swords
- (xem) sword
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.238.195.81 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập