Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: crop »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
=> potato crop+ vụ khoai
- (số nhiều) cây trồng
=> technical (industrial) crops+ cây công nghiệp
- cụm, nhom, loạt, tập
=> a crop of questions+ một loạt câu hỏi
=> a crop of bills+ tập hoá đơn
- (động vật học) diều (chim)
- tay cầm (của roi da)
- sự cắt tóc ngắn
=> to have a close crop+ cắt tóc ngắn quá
- bộ da thuộc
- đoạn cắt bỏ đầu, khúc cắt bỏ đầu
- thịt bả vai (bò ngựa)
!neck and crop
- toàn bộ, toàn thể
!land in crop; land under crop
- đất đang được trồng trọt cày cấy
!land out of crop
- đất bỏ hoá
* ngoại động từ
- gặm (cỏ)
- gặt; hái
- gieo, trồng (ruộng đất)
=> to crop a land with potatoes+ trồng khoai một thửa ruộng
- xén, hớt, cắt ngắn (tai, đuôi, tóc, mép sách, hàng rào...)
* nội động từ
- thu hoạch
=> the beans crop ped well this year+ năm nay đậu thu hoạch tốt
!to crop out (forth)
- trồi lên
!to crop up
- nảy ra, hiểu ra, nổi lên bất ngờ (khó khăn, vấn đề...)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.117.142.64 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập