Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: colour »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- màu, sắc, màu sắc
- (số nhiều) thuốc vẽ, thuốc màu
- nghệ thuật vẽ màu
- nước da, sắc da (mặt)
=> to change colour+ biến sắc
=> to lose one's colour+ tái đi, xanh xao
=> to have a high colour+ có nước da hồng hào
- màu sắc, vẻ, sắc thái, nét
=> local colour+ màu sắc địa phương
=> the colour of a newspaper+ màu sắc chính trị của một tờ báo
=> his story has some colour of truth+ câu chuyện của anh ta có vẻ thật
- (số nhiều) cờ; màu cờ, sắc áo (để phân biệt giữa các đội thể thao...)
=> troopong of the colours+ lễ chào cờ
=> to get one's colours+ được gia nhập hội
- cớ
=> under colour of+ lấy cớ là
!to be off colour
- không khoẻ, khó chịu, khó ở
- không đúng màu, bệch bạc
- đáng ngờ, đáng nghi ngại; không tốt lắm
=> his reputation was a trifle off colour+ tiếng tăm của anh ta cũng chẳng tốt đẹp gì lắm đâu
- chưa đủ, còn tồi
=> he has mighty little English and may native was still off colour+ anh ta biết ít tiếng Anh quá, mà vốn tiếng địa phương của tôi thì còn tồi quá
!to call to the colours
- (quân sự) động viên, gọi nhập ngũ
!to cast (give, put) false colours on
- tô điểm thêm, bóp méo, làm sai sự thật
!to cast (put) lively colours on
- tô màu sặc sỡ; tô hồng (cái gì)
!to come off with flying colours
- thành công rực rỡ
- gây được uy tín
!to come out in one's true colours
- để lộ rõ chân tướng
!to desert the colours
- (quân sự) đào ngũ
!to gain colour
- lại có da, có thịt, lại có sắc mặt, lại hồng hào
!to join the colours
- (quân sự) nhập ngũ, tòng quân
!to lower one's colours
- hạ cờ; đầu hang, chịu thua
!to nail colours to mast
- kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu lui; kiên quyết đuổi theo đến cùng
!to paint in dark colours
- vẽ màu tối; bôi đen (cái gì)
!to paint something in true colours
- nói lên sự thật của cái gì
!to sail under false colours
- (hàng hải) treo cờ giả
- (nghĩa bóng) giấu tên thật để hoạt động
- (nghĩa bóng) đánh lừa, chê đậy ý định thật
!to see the colours of someone's money
- được ai trả cho chút tiền (trong số lớn của nợ)
!to see things in their true colours
- nhìn sự thật của vấn đề
!to show one's colours x show to stick to one's colours
- trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái...)
!to take colour with somebody
- đứng hẳn về phe ai
* ngoại động từ
- tô màu
- (nghĩa bóng) tô điểm, tô vẽ
=> to colour a story+ tô điểm cho câu chuyện
* nội động từ
- đổi màu, ngả màu
=> to leaves have begun to colour+ lá bắt đầu ngả màu
- ửng đỏ, đỏ bừng (mặt)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.64.132 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập