Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: command »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- lệnh, mệnh lệnh
=> to give a command+ ra mệnh lệnh
- quyền chỉ huy, quyền điều khiển
- sự làm chủ
=> the command of the sea+ sự làm chủ trên mặt biển
- sự kiềm chế, sự nén
=> command of one's emotion+ sự nén xúc động
=> command over oneself+ sự tự chủ
- sự tinh thông, sự thành thạo
=> to have a great command of a language+ thông thạo một thứ tiếng
- đội quân (dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan)
- bộ tư lệnh
=> the Higher Command; the Supreme Command+ bộ tư lệnh tối cao
!at command
- sẵn sàng để tuỳ ý sử dụng
!at the word of command
- khi mệnh lệnh được ban ra
!command night
- tối biểu diễn do lệnh của vua
=> command performance+ buổi biểu diễn do lệnh của vua
!in command of
- điều khiển, chỉ huy
!under the command of
- dưới quyền chỉ huy của
!to take command of
- nắm quyền chỉ huy
* ngoại động từ
- ra lệnh, hạ lệnh
=> the officer commanded his men to fire+ viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn
- chỉ huy, điều khiển
=> to command a regiment+ chỉ huy trung đoàn
- chế ngự, kiềm chế, nén
=> to command oneself+ tự kiềm chế, tự chủ
=> to command one's temper+ nén giận
- sẵn, có sẵn (để sử dụng)
=> to command a vast sum of money+ có sẵn một món tiền lớn
- đủ tư cách để, đáng được; bắt phải, khiến phải
=> he commanded our sympathy+ anh ta đáng được chúng ta đồng tình
=> to command respect+ khiến phải kính trọng
- bao quát
=> the hill commands the plain below+ quả đồi bao quát cánh đồng phía dưới
* nội động từ
- ra lệnh, hạ lệnh
- chỉ huy, điều khiển
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.144.93.73 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập