Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: cover »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
=> under the same cover+ trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì
- vung, nắp
=> the cover of a pan+ vung chão, vung xoong
- lùm cây, bụi rậm
- chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú
- màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng))
=> under the cover of religion+ đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo
- bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn)
- (thương nghiệp) tiền bảo chứng
!air cover
- lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân)
!to break cover
- ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng)
!to read a book from cover to cover
- đọc một quyển sách từ đầu đến cuối
!to take cover
- (quân sự) ẩn núp
=> under [the] cover of+ giả danh, đội lốt
- dưới sự yểm trợ của
=> under cover of the night+ thừa lúc đêm tối
* ngoại động từ
- che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc
=> to cover a wall with paper+ dán giấy phủ lên tường
=> to cover one's face with one's hands+ lấy tay che mặt
=> to cover someone with disgrace+ (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai
=> to cover oneself with glory+ được vẻ vang
- mặc quần áo, đội mũ
=> cover yourself up, it's cold today+ hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào
=> to stand covered; to remain covered+ cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra
- (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát
=> to cover the retreat+ yểm hộ cuộc rút lui
=> to cover an area+ khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng
- giấu, che giấu, che đậy
=> to cover one's confusion+ che dấu sự bối rối
=> to cover one's tracks+ làm mất dấu vết
- bao gồm, bao hàm, gồm
=> the definition does not cover all the meanings of the word+ định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ
=> the book covers the whole subject+ cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề
- trải ra
=> the city covers ten square miles+ thành phố trải ra trên mười dặm vuông
- đi được
=> to cover sixty kilometres in three hours+ đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ
- đủ để bù đắp lại được, đủ để trả
=> this must be enough to cover your expenses+ số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh
=> to cover a loss+ đủ để bù đắp lại chỗ mất mát
- nhằm, chĩa vào (ai)
=> to cover someone with a revolver+ chĩa súng lục vào ai
- ấp (trứng)
- (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái)
- theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo
=> to cover a conference+ theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên
- bảo hiểm
=> a covered house+ một toà nhà có bảo hiểm
!to cover in
- che phủ, phủ kín
- phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...)
!to cover up
- bọc kỹ, bọc kín
- giấu giếm, che đậy
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.236.98.81 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập