Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: cat »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- con mèo
- (động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...)
- mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu
- (hàng hải) đòn kéo neo ((cũng) cat head)
- roi chín dài (để tra tấn) ((cũng) cat o-nine-tails)
- con khăng (để chơi đanh khăng)
!all cats are grey in the dark (in the night)
- (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
!cat in the pan (cat-in-the-pan)
- kẻ trở mặt, kẻ phản bội
!the cat is out the bag
- điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
!fat cat
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tư bản kếch xù, tài phiệt
!to fight like Kilkemy cats
- giết hại lẫn nhau
!to let the cat out of the bag
- (xem) let
!it rains cats and dogs
- (xem) rain
!to see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump
- đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy
!to room to swing a cat
- (xem) room
!to turn cat in the pan
- trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi
* ngoại động từ
- (hàng hải) kéo (neo) lên đòn kéo neo
- đánh bằng roi chín dài
* nội động từ
- (thông tục) nôn mửa
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.140.188.16 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập