Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: catch »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp
=> a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá)
- sự đánh cá; mẻ cá
=> a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều
- nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở
=> it is no catch+ món này chẳng bở gì
- cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa
- cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy)
- đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy
- (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng
* ngoại động từ (caught)
- bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy
=> to catch a ball+ bắt quả bóng
=> to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai
- đánh được, câu được (cá)
- bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp
=> to catch a train+ bắt kịp xe lửa
- mắc, bị nhiễm
=> to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh
=> to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa
=> to catch a habit+ nhiễm một thói quen
=> to catch fire+ bắt lửa, cháy
- hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra
=> to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì
=> to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát
=> to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được
- bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy
=> to be caught in the act+ bị bắt quả tang
=> let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem!
- mắc vào, vướng, móc, kẹp
=> nail catches dress+ đính móc vào
=> to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa
=> boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy
- chặn đứng, nén, giữ
=> to catch one's breath+ nín hơi, nín thở
- thu hút, lôi cuốn
=> to catch the attention+ thu hút được sự chú ý
=> this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng
- đánh, giáng
=> to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú
=> to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm
* nội động từ
- bắt lửa (cái gì...)
=> wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa
- đóng băng
=> river catches+ con sông bắt đầu đóng băng
- mắc, vướng, móc, kẹp
=> dress catches on a nail+ áo móc phải đinh
- ăn khớp, vừa
=> the key does not catch+ khoá này không vừa
- bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy
=> to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội
=> a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội
=> a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy
!to catch on
- nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng
- (thông tục) hiểu được, nắm được
!to catch out
- (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì
!to catch up
- đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp
=> go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay
- ngắt lời
=> to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu
- nhiễm (thói quen)
=> to catch up a habit+ nhiễm một thói quen
!to catch a glimpse of something
- nắm lấy cái gì, tóm được cái gì
!to catch it
- (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập
!catch me!; catch me at it!; catch me doing that!
- tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào!
!to catch the speaker's eye
- (xem) eye
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.216.36.138 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập