Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: catch »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp
=> a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá)
- sự đánh cá; mẻ cá
=> a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều
- nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở
=> it is no catch+ món này chẳng bở gì
- cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa
- cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy)
- đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy
- (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng
* ngoại động từ (caught)
- bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy
=> to catch a ball+ bắt quả bóng
=> to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai
- đánh được, câu được (cá)
- bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp
=> to catch a train+ bắt kịp xe lửa
- mắc, bị nhiễm
=> to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh
=> to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa
=> to catch a habit+ nhiễm một thói quen
=> to catch fire+ bắt lửa, cháy
- hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra
=> to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì
=> to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát
=> to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được
- bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy
=> to be caught in the act+ bị bắt quả tang
=> let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem!
- mắc vào, vướng, móc, kẹp
=> nail catches dress+ đính móc vào
=> to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa
=> boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy
- chặn đứng, nén, giữ
=> to catch one's breath+ nín hơi, nín thở
- thu hút, lôi cuốn
=> to catch the attention+ thu hút được sự chú ý
=> this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng
- đánh, giáng
=> to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú
=> to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm
* nội động từ
- bắt lửa (cái gì...)
=> wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa
- đóng băng
=> river catches+ con sông bắt đầu đóng băng
- mắc, vướng, móc, kẹp
=> dress catches on a nail+ áo móc phải đinh
- ăn khớp, vừa
=> the key does not catch+ khoá này không vừa
- bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy
=> to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội
=> a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội
=> a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy
!to catch on
- nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng
- (thông tục) hiểu được, nắm được
!to catch out
- (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì
!to catch up
- đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp
=> go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay
- ngắt lời
=> to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu
- nhiễm (thói quen)
=> to catch up a habit+ nhiễm một thói quen
!to catch a glimpse of something
- nắm lấy cái gì, tóm được cái gì
!to catch it
- (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập
!catch me!; catch me at it!; catch me doing that!
- tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào!
!to catch the speaker's eye
- (xem) eye
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.52.86 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập