Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: try »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự thử, sự làm thử
=> to have a try at...+ thử làm...
* ngoại động từ
- thử, thử xem, làm thử
=> to try a new car+ thử một cái xe mới
=> try your strength+ hãy thử sức anh
=> let's try which way takes longest+ chúng ta hãy đi thử xem đường nào dài nhất
- dùng thử
=> to try a remedy+ dùng thử một phương thuốc
=> to try someone for a job+ dùng thử một người trong một công việc
- thử thách
=> to try someone's courage+ thử thách lòng can đảm của ai
- cố gắng, gắng sức, gắng làm
=> to try an impossible feat+ cố gắng lập một kỳ công không thể có được
=> to try one's best+ gắng hết sức mình
- xử, xét xử
=> to try a case+ xét xử một vu kiện
- làm mệt mỏi
=> small print try the eyes+ chữ in nhỏ làm mỏi mắt
* nội động từ
- thử, thử làm; toan làm, chực làm
=> it's no use trying+ thử làm gì vô ích
=> he tried to persuade me+ nó chực thuyết phục tôi
=> try and see+ thử xem
- cố, cố gắng, cố làm
=> I don't think I can do it but I'll try+ tôi không nghĩ rằng tôi có thể làm việc đó, nhưng tôi sẽ cố gắng
=> to try to behave better+ cố gắng ăn ở tốt hơn
!to try after (for)
- cố gắng cho có được; tìm cách để đạt được
=> he tries for the prize by did not get it+ nó cố tranh giải nhưng không được
!to try back
- lùi trở lại (vấn đề)
!to try on
- mặc thử (áo), đi thử (giày...)
!to try out
- thử (một cái máy); thử xem có được quần chúng thích không (vở kịch)
- (hoá học) tính chế
=> to try out fat+ tinh chế mỡ
!to try over
- thử (một khúc nhạc)
!to try up
- bào (một tấm ván)
!to try it on with someone
- (thông tục) thử cái gì vào ai
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.188.175.197 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập