Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: turn »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự quay; vòng quay
=> a turn of the wheel+ một vòng bánh xe
- vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...)
- sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ
=> the turn of the tide+ lúc thuỷ triều thay đổi
=> the turn of the road+ chỗ ngoặt của con đường
=> to take a turn to the right+ rẽ về bến phải
- chiều hướng, sự diễn biến
=> things are taking a bad turn+ sự việc diễn biến xấu
=> to take a turn for the better+ có chiều hướng tốt lên
=> to take a turn for the worse+ có chiều hướng xấu đi
=> to give another turn to the discussion+ đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác
- sự thay đổi
=> the milk is on the turn+ sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua
- khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu
=> to have a turn for music+ có năng khiếu về âm nhạc
- tâm tính, tính khí
=> to be of a caustic turn+ tính hay châm biếm chua cay
- lần, lượt, phiên
=> it is my turn to keep watch+ đến phiên tôi gác
- thời gian hoạt động ngắn; chầu
=> to take a turn in the garden+ dạo chơi một vòng trong vườn
=> I'll take a turn at the oars+ tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu
- dự kiến, ý định, mục đích
=> that will save my turn+ cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi
- hành vi, hành động, cách đối đãi
=> to do someone a good turn+ giúp đỡ ai
- tiết mục
=> a short turn+ tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc)
- (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà)
- (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu)
- (thông tục) sự xúc động; cú, vố
=> it gave me quite a turn!+ cái đó giáng cho tôi một cú điếng người!
!at every turn
- khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn
!by turns
!in turn
!turn and turn about
- lần lượt
!he has not done a turn of work for weeks
- hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì
!the cake is done to a turn
- bánh vừa chín tới
!in the turn of a hand
- chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay
!to have a fine turn of speed
- có thể chạy rất nhanh
!one good turn deserves another
- (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn
!out of turn
- lộn xộn, không theo trật tự lần lượt
!to talk out of one's turn
- nói nhiều, nói thừa; nói lung tung
!to take turns about
- theo thứ tự lần lượt
* ngoại động từ
- quay, xoay, vặn
=> to turn a wheel+ quay bánh xe
=> to turn the key+ vặn chìa khoá
- lộn
=> to turn a dress+ lộn một cái áo
=> to turn a bag inside out+ lộn cái túi trong ra ngoài
- lật, trở, dở
=> to turn a page+ dở trang sách
- quay về, hướng về, ngoảnh về
=> to turn one's head+ quay đầu, ngoảnh đầu
=> he turned his eyes on me+ nó khoảnh nhìn về phía tôi
=> to turn one's mind to other things+ hướng ý nghĩ về những điều khác
- quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt
=> to turn the flank of the enemy+ đi vòng để tránh thọc vào sườn địch
- quá (một tuổi nào đó)
=> he has turned fifty+ ông ấy đã quá năm mươi tuổi
- tránh; gạt
=> to turn a difficulty+ tránh sự khó khăn
=> to turn a blow+ gạt một cú đấm
- dịch; đổi, biến, chuyển
=> to turn English into Vietnamese+ dịch tiếng Anh sang tiếng Việt
=> to turn a house into a hotel+ biến một căn nhà thành khách sạn
- làm cho
=> you will turn him mad+ anh sẽ làm cho hắn phát điên
- làm chua (sữa...)
=> hot weather will turn milk+ thời tiết nóng làm chua sữa
- làm khó chịu, làm buồn nôn
=> such food would turn my stomach+ thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn
- làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng
=> overwork has turned his brain+ làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên
=> success has turned his head+ thắng lợi làm cho anh ấy say sưa
- tiện
=> to turn a table-leg+ tiện một cái chân bàn
- sắp xếp, sắp đặt
* nội động từ
- quay, xoay, xoay tròn
=> the wheel turns+ bánh xe quay
=> to turn on one's heels+ quay gót
- lật
=> the boat turned upside down+ con thuyền bị lật
- quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng
=> he turned towards me+ nó quay (ngoảnh) về phía tôi
=> to turn to the left+ rẽ về phía tay trái
=> the wind has turned+ gió đã đổi chiều
- trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành
=> he has turned proletarian+ anh ấy đã trở thành người vô sản
=> his face turns pale+ mặt anh ấy tái đi
- trở, thành chua
=> the milk has turned+ sữa chua ra
- buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng
=> my stomach has turned at the sight of blood+ trông thấy máu tôi buồn nôn lên
- quay cuồng, hoa lên (đầu óc)
=> my head turns at the thought+ nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng
=> his brain has turned with overwork+ đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức
- có thể tiện được
=> this wood doesn't turn easily+ gỗ này không dễ tiện
!to turn about
- quay vòng, xoay vòng
- xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác
=> about turn!+ (quân sự) đằng sau quay!
!to turn against
- chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại
!to turn away
- đuổi ra, thải (người làm...)
- bỏ đi
- ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác
!to turn back
- làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người)
- lật (cổ áo...)
!to turn down
- gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...)
- (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...)
- đánh hỏng (một thí sinh)
!to turn in
- gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại
- xoay vào
=> his toes turn in+ ngón chân nó xoay vào
- trả lại, nộp lại
- (thông tục) đi ngủ
!to turn into
- trở thành, đổi thành
=> he has turned intoa miser+ nó trở thành một thằng bủn xỉn
!to turn off
- khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...)
- đuổi ra, thải (người làm)
- (từ lóng) cho cưới
- (từ lóng) treo cổ (người có tội...)
- ngoặt, rẽ đi hướng khác
!to turn on
- bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...)
- tuỳ thuộc vào
=> everything turns on today's weather+ mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay
- chống lại, trở thành thù địch với
!to turn out
- đuổi ra, thải (người làm)
- sản xuất ra (hàng hoá)
- dốc ra (túi)
- đưa ra đồng (trâu, bò...)
- gọi ra
- xoay ra
=> his toes turn out+ ngón chân nó xoay ra ngoài
- (quân sự) tập hợp (để nhận công tác)
- (thể dục,thể thao) chơi cho
=> he turns out for Racing+ nó chơi cho đội Ra-xinh
- (thông tục) ngủ dậy, trở dậy
- đình công
- hoá ra, thành ra
=> it turned out to be true+ câu chuyện thế mà hoá ra thật
=> he turned out to be a liar+ hoá ra nó là một thằng nói dối
!to turn over
- lật, dở
- giao, chuyển giao
=> he has turned the business over to his friend+ anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn
- doanh thu, mua ra bán vào
=> they turned over 1,000,000d last week+ tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng
- đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề)
=> I have turned the question over more than one+ tôi đã lật đi lật lại vấn đề
!to turn up
- lật lên; xắn, vén (tay áo...)
- xới (đất...)
- (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn
=> the smell nearly turned me up+ cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa
- lật, lật ngược, hếch lên
=> his nose turned up+ mũi nó hếch lên
- xảy ra, đến, xuất hiện
=> at what time did he turn up?+ nó đến lúc nào?
=> he was always expecting something to turn up+ hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra
=> he turns up like a bad penny+ (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn
!to turn upon
- (như) to turn on
!to turn the edge of a knife
- làm cùn lưỡi dao
!to turn the edge of a remark
- làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi
!to turn something to account
- (xem) account
!to turn the scale (balance)
- làm lệch cán cân
- (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề
!to turn a bullet
- chống lại được đạn, đạn bắn không thủng
!to turn on the waterworks
- (xem) waterworks
!to turn up one's nose at
- (xem) nose
!to turn up one's toes
- (xem) toe
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.149.27.202 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập