Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: carry »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí
- tầm súng; tầm bắn xa
- sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác)
* động từ
- mang, vác, khuân, chở; ẵm
=> railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng
=> to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay
- đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được
=> to carry money with one+ đem theo tiền
=> can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không?
- mang lại, kèm theo, chứa đựng
=> the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi
=> power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm
- dẫn, đưa, truyền
=> the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống
=> to carry conviction+ truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục
- chống, chống đỡ
=> these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà
- có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa
=> these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa
=> the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm
- đăng (tin, bài) (tờ báo)
=> todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng...
- (toán học) mang, sang, nhớ
- làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối
=> to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng
- thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta
=> to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch
=> to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công
=> to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình
=> he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận
=> the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua
- có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu
=> the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân
=> to carry sword+ cầm gươm chào
- có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở
=> he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược
!to carry away
- đem đi, mang đi, thổi bạt đi
!to be carried away
- bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê
=> to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi
!to carry forward
- đưa ra phía trước
- (toán học); (kế toán) mang sang
!to cary off
- đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai
- chiếm đoạt
=> to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải
- làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
!to carry on
- xúc tiến, tiếp tục
=> to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình
- điều khiển, trông nom
- (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy
=> don't carry on so+ đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh
- tán tỉnh
=> to carry on with somebody+ tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai
!to carry out
- tiến hành, thực hiện
!to carry over
- mang sang bên kia; (kế toán) mang sang
!to carry through
- hoàn thành
- làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn)
=> his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả
!to carry all before one
- thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại
!to carry coals to Newcastle
- (tục ngữ) chở củi về rừng
!to carry the day
- thắng lợi thành công
!to carry into practice (execution)
- thực hành, thực hiện
!to carry it
- thắng lợi, thành công
!to carry it off well
- giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng
!to fetch and carry
- (xem) fetch
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.23.127.197 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập