Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: carry »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí
- tầm súng; tầm bắn xa
- sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác)
* động từ
- mang, vác, khuân, chở; ẵm
=> railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng
=> to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay
- đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được
=> to carry money with one+ đem theo tiền
=> can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không?
- mang lại, kèm theo, chứa đựng
=> the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi
=> power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm
- dẫn, đưa, truyền
=> the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống
=> to carry conviction+ truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục
- chống, chống đỡ
=> these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà
- có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa
=> these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa
=> the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm
- đăng (tin, bài) (tờ báo)
=> todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng...
- (toán học) mang, sang, nhớ
- làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối
=> to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng
- thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta
=> to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch
=> to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công
=> to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình
=> he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận
=> the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua
- có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu
=> the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân
=> to carry sword+ cầm gươm chào
- có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở
=> he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược
!to carry away
- đem đi, mang đi, thổi bạt đi
!to be carried away
- bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê
=> to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi
!to carry forward
- đưa ra phía trước
- (toán học); (kế toán) mang sang
!to cary off
- đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai
- chiếm đoạt
=> to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải
- làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
!to carry on
- xúc tiến, tiếp tục
=> to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình
- điều khiển, trông nom
- (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy
=> don't carry on so+ đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh
- tán tỉnh
=> to carry on with somebody+ tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai
!to carry out
- tiến hành, thực hiện
!to carry over
- mang sang bên kia; (kế toán) mang sang
!to carry through
- hoàn thành
- làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn)
=> his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả
!to carry all before one
- thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại
!to carry coals to Newcastle
- (tục ngữ) chở củi về rừng
!to carry the day
- thắng lợi thành công
!to carry into practice (execution)
- thực hành, thực hiện
!to carry it
- thắng lợi, thành công
!to carry it off well
- giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng
!to fetch and carry
- (xem) fetch
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.117.71.135 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập