Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Một người trở nên ích kỷ không phải vì chạy theo lợi ích riêng, mà chỉ vì không quan tâm đến những người quanh mình. (A man is called selfish not for pursuing his own good, but for neglecting his neighbor's.)Richard Whately
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: burst »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom)
- sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên
=> a burst of energy+ sự gắng sức
- sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên
=> a burst of laughter+ sự cười phá lên
=> a burst of flame+ lửa bùng cháy
=> a burst of gun-fire+ loạt đạn nổ
- sự xuất hiện đột ngột
- sự phi nước đại (ngựa)
- sự chè chén say sưa
=> to go (be) on the burst+ chè chén say sưa
* động từ
- nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa)
=> sides burst with laughing+ cười vỡ bụng
=> buttons burst with food+ ăn no căng bật cả khuy cài
- đầy ních, tràn đầy
=> storehouse bursting with grain+ nhà kho đầy ních thóc lúa
=> to be bursting with pride (happiness, envy, health)+ tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ)
- nóng lòng háo hức
=> to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret+ nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật
- làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra
=> to tire+ làm nổ lốp
=> to burst the door open+ phá tung cửa ra
- xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện
=> to burst into the room+ xộc vào buồng
=> the oil bursts out of the ground+ dầu vọt từ dưới đất lên
=> the sun bursts through the clounds+ mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây
!to brust forth
- (như) to brust out
!to brust in
- mở tung vào (phía trong)
=> to burst the door in+ mở tung cửa vào
- làm gián đoạn; ngắt lời
=> to burst in upon a conversation+ làm gián đoạn câu chuyện
- thình lình đến, thình lình xuất hiện
=> he 'll be bursting ion uopn us at any moment+ chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta
!to brust into
- bùng lên, bật lên
=> to burst into flames+ bùng cháy
=> to burst into tears+ khóc oà lên
=> to burst into laughter+ cười phá lên
!to burst out
- thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng
=> to burst out into threats+ thốt lên những lời đe doạ
=> to out (forth) into explanations+ lớn tiếng giải thích
- phá lên, oà lên, bật lên
=> to burst out laughing+ cười phá lên
- bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...)
!to burst up
- (thông tục) làm nổ bùng, nổ bùng
- làm suy sụp; suy sụp
!to burst upon
- chợt xuất hiện, chợt đến
=> the viewn bursts upon our sight+ quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi
=> the truth bursts upon him+ anh ta chợt nhận ra lẽ phải
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.146.255.127 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập