Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: yield »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sản lượng, hoa lợi (thửa ruộng); hiệu suất (máy...)
=> in full yield+ có hiệu suất cao; đang sinh lợi nhiều
- (tài chính) lợi nhuận, lợi tức
- (kỹ thuật) sự cong, sự oằn
* ngoại động từ
- (nông nghiệp) sản xuất, sản ra, mang lại
=> a tree yields fruit+ cây sinh ra quả
=> this land yields good crops+ miếng đất này mang lại thu hoạch tốt
- (tài chính) sinh lợi
=> to yield 10%+ sinh lợi 10 qịu nhường lại cho, nhượng lại cho
=> to yield precedence to+ nhường bước cho
=> to yield submission+ chịu khuất phục
=> to yield consent+ bằng lòng
- chịu thua, chịu nhường
=> to yield a point in a debate+ chịu thua một điểm trong một cuộc tranh luận
- (quân sự) giao, chuyển giao
* nội động từ
- (nông nghiệp); (tài chính) sinh lợi
- đầu hàng, quy phục, hàng phục, khuất phục
=> to be determined never to yield+ cương quyết không đầu hàng
=> to yield to force+ khuất phục trước sức mạnh
- chịu thua, chịu lép, nhường
=> to yield to none+ chẳng nhường ai, không chịu thua ai
- cong, oằn
=> to yield under a weight+ cong (oằn) dưới sức nặng
!to yield up
- bỏ
=> to yield oneself up to+ dấn thân vào
!to yield up the ghost
- chết
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.149.251.155 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập