Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: well »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* nội động từ
- (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
=> tears welled from he eyes; tears welled up in her eyes+ nước mắt cô ta tuôn ra
* phó từ better; best
- tốt, giỏi, hay
=> to work well+ làm việc giỏi
=> to sing well+ hát hay
=> to sleep well+ ngủ tốt (ngon)
=> very well+ tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm
=> to treat someone well+ đối xử tốt với ai
=> to think well of someone+ nghĩ tốt về ai
=> to speak well of someone+ nói tốt về ai
=> to stand well with someone+ được ai quý mến
=> well done!+ hay lắm! hoan hô!
=> well met!+ ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy!
- phong lưu, sung túc
=> to live well in...+ sống sung túc (phong lưu) ở...
=> to do well+ làm ăn khấm khá phát đạt
=> to be well off+ phong lưu, sung túc
- hợp lý, chính đáng, phi, đúng
=> you may well say so+ anh có thể nói như thế được lắm
=> he did well to return it+ nó đem tr lại cái đó là phi lắm
- nhiều
=> to stir well+ xáo động nhiều
=> to be well on in life+ không còn trẻ nữa, đ luống tuổi rồi
- kỹ, rõ, sâu sắc
=> to know someone well+ biết rõ ai
=> rub it well+ h y cọ thật kỹ cái đó
=> the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme+ phi đánh cho bọn xâm lược một
!as well
- cũng, cũng được, không hại gì
=> you can take him as well+ anh có thể đưa nó đi với
=> you may as well begin at once+ anh có thể bắt đầu ngay cũng được
!as well as
- như, cũng như, chẳng khác gì
=> by day as well as by night+ ngày cũng như đêm
- và còn thêm
=> we gave him money as well as food+ chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa
!pretty well
- hầu như
* tính từ better; best
- tốt; tốt lành
=> things are well with you+ anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn c
- tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần
=> it's well that you have come+ anh đến thật là tốt
=> it would be well to start early+ có lẽ nên ra đi sớm
- khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi
=> to feel quite well+ cm thấy rất khoẻ
=> to get well+ đ khỏi (người ốm)
- may, may mắn
=> it was well for him that nobody saw him+ may mà không ai thấy nó
!it's (that's) all very well but...
-(mỉa mai) hay đấy, nhưng...
* thán từ
- quái, lạ quá
=> well, who would have thought it would happen?+ quái!, ai nào có tưởng là việc ấy có thể xy ra được?
- đấy, thế đấy
=> well, here we are at last+ đấy, cuối cùng chúng ta đ đến đây
- thế nào, sao
=> well what about it?+ thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao?
=> well then?+ rồi sao?
- thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là
=> well, such is life!+ thôi, đời là thế well
=> wellm it may be true!+ thôi được, điều đó có thể đúng!
=> well, well!, don't cry!+ thôi nào đừng khóc nữa!
- được, ừ
=> very well!+ được!, ừ!, tốt quá!
- vậy, vậy thì
=> well, as I was saying...+ vậy, như tôi vừa nói, ...
* danh từ
- điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện
=> to wish someone well+ chúc ai gặp điều tốt lành
!to let well alone
- đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què
* danh từ
- giếng (nước, dầu...)
=> to bore a well+ khoan giếng
=> to sink a well+ đào giếng
- (nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc)
- (kiến trúc) lồng cầu thang
- lọ (mực)
- (hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu)
- chỗ ngồi của các luật sư (toà án)
- (hàng không) chỗ phi công ngồi
- (địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước
- (ngành mỏ) hầm, lò
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.12.36.147 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập