Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Một người trở nên ích kỷ không phải vì chạy theo lợi ích riêng, mà chỉ vì không quan tâm đến những người quanh mình. (A man is called selfish not for pursuing his own good, but for neglecting his neighbor's.)Richard Whately
Tài năng là do bẩm sinh, hãy khiêm tốn. Danh vọng là do xã hội ban cho, hãy biết ơn. Kiêu căng là do ta tự tạo, hãy cẩn thận. (Talent is God-given. Be humble. Fame is man-given. Be grateful. Conceit is self-given. Be careful.)John Wooden
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: wave »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sóng, làn sóng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=> the waves+ (thơ ca) biển cả
=> long waves+ (rađiô) làn sóng dài
=> wave motion+ chuyển động sóng
=> permanent wave+ tóc làn sóng giữ lâu không mất quăn
=> a wave of revolution+ làn sóng cách mạng
- đợt
=> in waves+ từng đợt, lớp lớp
=> to attack in waves+ tấn công từng đợt
- sự vẫy tay ra hiệu; cái vẫy tay
* nội động từ
- gợn sóng, quăn thành làn sóng
=> the field of corn is waving in the breeze+ cánh đồng lúa gợn sóng dưới làn gió nhẹ
=> hair waves naturally+ tóc quăn tự nhiên
- phấp phới, phấp phới bay
=> the red flag waved in the wind+ lá cờ đỏ phấp phới bay trước gió
- vẫy tay ra hiệu
=> to wave to someone+ vẫy tay ra hiệu cho ai
* ngoại động từ
- phất, vung
=> to wave a banner+ phất cờ
=> to wave a sword+ vung gươm (đi đầu để động viên...)
- uốn (tóc) thành làn sóng
=> to have one's hair waved+ đem uốn tóc thành làn sóng
- vẫy tay ra hiệu
=> to wave someone aside+ vẫy tay ra hiệu cho ai đứng ra một bên
!to wave aside
- bác bỏ, gạt bỏ
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 34.224.33.93 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập