Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: view »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt
=> to go out of view+ đi khuất không nhìn thấy được nữa
=> hidden from view+ bị che khuất
=> to come in view+ hiện ra trước mắt
=> to keep in view+ không rời mắt, theo sát; trông nom săn sóc đến, để ý luôn luôn đến
- cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh
=> this room has a fine view+ ở phòng này nhìn ra phong cảnh đẹp
=> panoramic view of the town+ toàn cảnh của thành phố
- dịp được xem, cơ hội được thấy
=> private view+ cuộc trưng bày (tranh...) dành riêng cho bạn bè và các nhà phê bình
- quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn
=> to form a clear view of the facts+ có cách nhìn rõ ràng các sự việc
=> to hold advanced views+ có những quan điểm tiên tiến
=> to share someone's views+ cùng quan điểm với ai
=> to have opposite views+ có những ý kiến đối lập nhau
=> point of view+ quan điểm
=> political view+ chính kiến
=> in view of+ xét thấy, vì lý do, bởi, vì
- dự kiến, ý định
=> to have something in view+ dự kiến một việc gì
=> to have other views for+ có những dự kiến khác đối với
=> with a view to; with the view of+ với ý định
=> with this in view+ với ý định này
- (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ
* ngoại động từ
- thấy, nhìn, xem, quan sát
- nhìn, xét, nghĩ về
=> to view a matter from one's standpoint+ nhìn vấn đề theo quan điểm của mình
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.226.187.24 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập