Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: threw »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng
- khoảng ném xa
- (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất
- (địa lý,địa chất) xê dịch của phay
* ngoại động từ threw; thrown
- ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao
=> to throw oneself forwards+ lao tới, xông tới trước
- (thể dục,thể thao) vật ngã
=> to throw an opponent+ vật ngã một địch thủ
- (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào
=> to throw someone into an prison+ bỏ ai vào tù
=> to throw all one's energies into an undertaking+ đem hết sức mình vào một việc gì
=> to throw a look at+ đưa mắt nhìn, lườm
=> to throw light on a matter+ soi sáng (nêu rõ) một vấn đề
- (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)
=> to throw the crowd into disorder+ làm cho đám đông rối loạn
=> to be thrown upon+ thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc)
- lột (da); thay (lông)
=> the snake throws its skin+ rắn lột da
=> the bird throws its feather+ chim thay lông
- đẻ (thỏ, chim bồ câu...)
- xe (tơ)
- nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)
* nội động từ
- ném, quăng
- chơi súc sắc
!to throw about
- quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí
=> to throw one's money about+ xài phí tiền bạc
!to throw aside
- quẳng ra một bên, ném ra một bên
!to throw away
- ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi
=> to throw away a card+ vứt con bài xấu
=> to throw away a chance+ bỏ qua một cơ hội
=> to throw away one's life+ bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích
=> it was throwing words away+ chỉ uổng lời
=> advice is thrown away on him+ khuyên hắn chỉ phí lời
=> she threw herself away on a scoundrel+ cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời
!to throw back
- ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ
=> to throw back a part of light+ phản chiếu lại một phần ánh sáng
- (sinh vật học) lại giống
!to throw by
- để lại, bỏ lại, gạt ra
!to throw in
- ném vào, vứt vào; xen vào; thêm
=> to throw oneself in+ bắt tay vào, lao mình vào
!to throw off
- ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi
=> to throw off one's pursuers+ bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo
=> to throw off an epigram+ đưa ra một bài thơ trào phúng
- thả (chó săn)
- (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự
- làm cho trật bánh (xe lửa)
- cởi (quần áo)
!to throw out
- ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra
=> to throw out one's chest+ ưỡn ngực ra
=> to throw out a challenge+ thách đấu
- đem toàn sức, bắt tay ào
- vượt, át; phá ngang
- văng (lời thoá mạ)
- phủ nhận, bác (một đạo luật)
- đâm (rễ)
!to throw over
- rời bỏ
!to throw together
- hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại
!to throw up
- (y học) thổ ra, nôn ra
- kéo lên (mành mành...)
- bỏ, thôi (việc)
=> to throw up one's eyes+ trợn mắt lên (sợ hãi)
!to throw in one's lot with someone
- cùng chia sẻ số phận với ai
!to throw oneself down
- nằm vật xuống
!to throw oneself on (upon)
- phó mặc cho
=> to throw oneself on the mercy of the court+ phó mặc cho toà xét xử
!to throw open
- mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc
=> to throw open the door to abuses+ mặc cho tha hồ nhung lạm
!to throw up the sponge
- chịu thua (đánh quyền Anh...)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 54.196.27.171 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập