Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: bite »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn
- sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...)
- miếng (thức ăn); thức ăn
=> a bite of food+ một miếng ăn
=> without bite and sup+ không cơm nước gì cả
- sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương
- sự cắn câu (cá...)
- sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc...)
- vị cay tê (gừng, hạt tiêu...)
- (nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói)
- cỏ cho vật nuôi
* (bất qui tắc) động từ bit; bitten
- cắn, ngoạm
=> to bite one's nails+ cắn móng tay
- châm đốt; đâm vào (gươm...)
=> to be badly bitten by mosquitoes+ bị muỗi đốt nhiều quá
- làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)
=> the frost will bite the fruit blossom+ sương giá sẽ làm chột mầm quả
=> strong acids bite metals+ axit mạnh ăn mòn kim loại
=> peper and ginger bite the tongue+ hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi
- cắn câu ((nghĩa đen), (nghĩa bóng))
- bám chắt, ăn sâu, bắt vào
=> the screw does not bite+ đinh ốc không bắt vào được
=> the anchor does not bite+ neo không bám chắc
=> the brake will not bite+ phanh không ăn
- (nghĩa bóng) lừa bịp
!to bite off
- cắn, cắn đứt ra
!to be bitten with
- say mê, ham mê (cái gì)
!to bite the dust (ground, sand)
- ngã xuống và chết
!to bite one's lips
- mím môi (để nén giận...)
!to bite off more than one can chew
- cố làm việc gì quá sức mình
!once bitten twice shy
- (xem) once
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.144.230.82 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập