Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp đỡ người khác thì ít nhất cũng đừng làm họ tổn thương. (Our prime purpose in this life is to help others. And if you can't help them, at least don't hurt them.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: stop »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại
=> to put a stop to something+ ngừng việc gì
=> to come to a stop+ dừng lại
- sự ở lại, sự lưu lại
- chỗ đỗ (xe khách...)
- dấu chấm câu
=> full stop+ chấm hết
=> everything comes to a full stop+ mọi việc thế là hết
- (âm nhạc) sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn...); phím (đàn)
- điệu nói
=> to put on (pull out) the pathetic stop+ lấy điệu nói thông thiết
- que chặn, sào chặn
- (vật lý) cái chắn sáng
- (ngôn ngữ học) phụ âm tắc
- (hàng hải) đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc)
- (như) stop-order
* ngoại động từ
- ngừng, nghỉ, thôi
=> to stop doing something+ ngừng lại việc gì; thôi làm việc gì
=> stop your complaints+ thôi đừng phàn nàn nữa
- chặn, ngăn chặn
=> to stop ball+ chặn bóng
=> to stop blow+ chặn một cú đánh
=> stop thief!+ bắt thằng ăn trộm!
=> to stop progress+ ngăn cản bước tiến
=> thick walls stop sound+ tường dày cản âm
=> to stop somebody from doing something+ ngăn cản không cho ai làm việc gì
=> I shall stop that nonsense+ tôi sẽ chặn ngay điều vô lý đó
- cắt, cúp, treo giò
=> to stop water+ cắt nước
=> to stop wages+ cúp lương
=> to stop holidays+ treo giò ngày nghỉ
=> to stop payment+ tuyên bố không trả được nợ; vỡ nợ
- bịt lại, nút lại, hàn
=> to stop a leak+ bịt lỗ gò
=> to stop one's ears+ bị lỗ tai; (bóng) không chịu nghe
=> to stop a wound+ làm cầm máu một vết thương
=> to stop a tooth+ hàn một cái răng
- chấm câu
- (âm nhạc) bấm (dây đàn)
- (hàng hải) buộc (dây) cho chặt
* nội động từ
- ngừng lại, đứng lại
=> the train stops+ xe lửa dừng lại
=> he stopped in the middle of a sentence+ nó ngừng lại ở giữa câu
=> my watch has stopped+ đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi
- (thông tục) lưu lại, ở lại
=> to stop at home+ ở nhà
=> to stop in Namdinh with friends+ lưu lại ở Nam định với các bạn
!to stop down
- (nhiếp ảnh) chắn bớt sáng
!to stop off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc đi)
- (kỹ thuật) đổ cát vào (phần khuôn không dùng)
!to stop out
- (kỹ thuật) quét sơn bảo vệ chống axit
!to stop over
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) ((như) stop_off)
!to stop blow with one's head
-(đùa cợt) đưa đầu ra đỡ đòn; bị đòn
!to stop a bullet
!to stop one
- (từ lóng) bị ăn đạn
!to stop a gap
- (xem) gap
!to stop somebody's breath
- bóp cổ ai cho đến chết
!to stop somebody's mouth
- đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói)
!to stop the way
- ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.116.118.198 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập