Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: return »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại
=> to reply by return of post+ trả lời qua chuyến thư về
- vé khứ hồi ((cũng) return ticket)
- sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại
- ((thường) số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế
- sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi
=> in return for someone's kindness+ để đền đáp lại lòng tốt của ai
- sự dội lại (của tiếng)
- (thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt)
- (thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ ((cũng) return match)
- (thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm)
- sự để lại chỗ cũ
- (kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà)
- (điện học) dây về, đường về
- ((thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi
- bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi)
=> return of the killed and wounded+ bản thống kê những người chết và bị thương
=> official returns+ bản thống kê chính thức
- việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử
- (số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ
!many happy returns of the day
- chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh)
!small profits and quick returns
- (thương nghiệp) năng nhặt chặt bị
* nội động từ
- trở lại, trở về
=> to return home+ trở về nhà
=> let us return to the subject+ ta hây trở lại vấn đề
=> to return to one's old habits+ lại trở lại những thói quen cũ
* ngoại động từ
- trả lại, hoàn lại
=> to return a sum of money+ trả lại một số tiền
=> to return a borrowed book+ trả lại một quyển sách đã mượn
- gửi trả
=> his manuscript was returned to him+ người ta đã gửi trả bản thảo cho ông ấy
- dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng)
- đáp lại (một sự thăm hỏi)
=> to return a visit+ đi thăm đáp lễ
=> to return a bow (someone's greeting)+ chào đáp lại một người nào
- trả lời, đối lại, đáp lại ((thường) dùng trong câu xen giữa câu khác)
=> but - returned the old man - I am too weak to lift it+ ông cụ đáp lại nhưng tôi yếu quá không nhấc nổi cái đó
- để lại chỗ cũ
=> to return a book to the shelf+ để một cuốn sách vào chỗ cũ ở trên giá
=> return swords!+ (quân sự) hãy tra kiếm vào vỏ
- ngỏ lời, tuyên (án)
=> to return thanks to someone+ ngỏ lời cảm ơn người nào
=> to return a verdice+ tuyên án
- khai báo (hàng tồn kho)
=> the total stocks are returned at 2,000 tons+ bản thống kê cho biết tổng số hàng tồn kho là 2 000 tấn
=> to the result of an election+ làm báo cáo chính thức về kết quả của một cuộc bầu cử
=> returning officer+ người kiểm phiếu (có nhiệm vụ công bố tên người trúng cử)
- bầu (đại biểu) vào quốc hội
- (đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe)
=> to return clubs+ đánh theo quân bài nhép
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.70.14 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập