Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: sank »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- thùng rửa bát, chậu rửa bát
- ((thường) (nghĩa bóng)) vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ
=> a sink of vices+ một ổ truỵ lạc
- đầm lầy
- khe kéo phông (trên sân khấu)
* nội động từ sank; sunk
- chìm
=> ship sinks+ tàu chìm
- hạ thấp, xuống thấp, cụt, mất dần, lắng xuống, lún xuống
=> voice sinks+ giọng hạ thấp
=> river sinks+ nước sông xuống
=> prices sink+ giá sụt xuống
=> the sun is sinking+ mặt trời đang lặn
=> to sink in someone's estimation+ mất uy tín đối với ai
=> cart sinks into mud+ xe bò lún xuống bùn
- hõm vào, hoắm vào (má...)
=> his eyes have sunk in+ mắt anh ta hõm vào
- xuyên vào, ăn sâu vào, ngập sâu vào; thấm vào
=> bayonet sinks in to the hilt+ lưỡi lê ngập sâu vào đến tận cán
=> impression sinks into mind+ ấn tượng thấm sâu vào óc
=> dye sinks in+ thuốc nhuộm ăn vào
- (nghĩa bóng) chìm, chìm đắm
=> to sink into degradation+ chìm sâu vào sự đê hèn
* ngoại động từ
- làm chìm, đánh đắm
=> to sink a ship+ đánh chìm tàu
- hạ xuống, làm thấp xuống
=> drought sinks stream+ hạn hán làm mực nước suối thấp xuống
- để ngả xuống, để rủ xuống
- đào, khoan, khắc
=> to sink a well+ đào giếng
=> to sink a die+ khắc con súc sắc
- giấu
=> to sink one's name+ giấu tên tuổi
=> to sink a fact+ giấu một sự việc
!to sink oneself; to sink one's own interests
- quên mình
!to sink one's knees
- quỳ sụp xuống
!to sink money
- đầu tư vốn vào một việc kinh doanh mà khó rút ra; mất vốn bị mắc kẹt trong một việc kinh doanh
!to sink or swim
- một mất một còn
!his heart sank at the sad news
- được tin buồn lòng anh ta se lại
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.181.231 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập