Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: beat »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự đập; tiếng đập
=> the beat of a drum+ tiếng trống
=> heart beats+ trống ngực
- khu vực đi tuần (của cảnh sát); sự đi tuần
=> to be on the beat+ đang đi tuần
=> to be off (out to) one's beat+ ngoài phạm vi đi tuần của mình; ngoài phạm vi giải quyết của mình
- (thông tục) cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn
=> I've never seen his beat+ tớ chưa thấy ai trôi hơn nó
- (âm nhạc) nhịp, nhịp đánh (của người chỉ huy dàn nhạc)
- (vật lý) phách
- (săn bắn) khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tin đăng đầu tiên (trước các báo cáo)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người thất nghiệp; người sống lang thang đầu đường xó chợ
* (bất qui tắc) động từ beat; beaten, beat
- đánh đập, nện, đấm
=> to beat black and blue+ đánh cho thâm tím mình mẩy
=> to beat at the door+ đập cửa
=> to beat one's breast+ tự đấm ngực
- vỗ (cánh); gõ, đánh (nhịp)
=> to beat the wings+ vỗ cánh (chim)
=> to beat time+ (âm nhạc) gõ nhịp, đánh nhịp
=> his pulse began to beat quicker+ mạch của nó bắt đầu đập nhanh hơn
- thắng, đánh bại, vượt
=> to beat somebody ever heard+ cái đó vượt xa tất cả những cái mà tôi từng được nghe thấy
- đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống
=> to beat a charge+ đánh trống ra lệnh tấn công
=> to beat a retreat+ đánh trống ra lệnh rút lui
=> to beat a parley+ đánh trống đề nghị thương lượng
- (săn bắn) khua (bụi rậm... để lùa những con thú ra)
=> to beat the bushes+ khua bụi
!to beat about
- khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra)
- (hàng hải) đi vát
!to beat down
- đánh trống, hạ
=> to beat down prices+ đánh hạ giá; mặc cả được hạ giá
- làm thất vọng, làm chán nản
=> he was thoroughly beaten down+ nó hoàn toàn thất vọng, nó chán nản rã rời
!to beat in
- đánh thủng; đánh vỡ
!to beat out
- đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại...)
- dập tắt (ngọn lửa...)
!to beat up
- đánh (trứng, kem...)
- đi khắp (một vùng...)
- truy lùng, theo dõi (ai...)
- (quân sự) bắt, mộ (lính)
=> to beat up recruits+ mộ lính
- (hàng hải) đi vát, chạy giạt vào bờ
- khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra)
!to beat about the bush
- nói quanh
!to beat it
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn cho nhanh
=> beat it!+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cút đi!, cút ngay!, xéo ngay!
!to beat one's brains
- (xem) brain
!to beat somebody hollow (all to prices, to nothing, to ribbands, to smithereens to stricks)
- hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời
!to beat up the quarters of somebody
- (xem) quarter
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.139.82.23 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập