Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: bear »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born)
- mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
=> to bear a message+ mang một bức thư
=> to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom
=> the document bears no date+ tài liệu không đề ngày
=> to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên
- chịu, chịu đựng
=> to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi
=> I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy
- sinh, sinh sản, sinh lợi
=> to fruit+ ra quả, sinh quả
=> to bear interest+ sinh lãi, có lãi
=> to bear a child+ sinh con
=> to be born in 1940+ sinh năm 1940
=> to bear oneself+ cư xử, xử sự
* nội động từ
- chịu, chịu đựng
=> to grin and bear+ cười mà chịu đứng
- chống đỡ, đỡ
=> this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi
- có hiệu lực, ăn thua
=> this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực
- rẽ, quay, hướng về
=> to bear to the right+ rẽ sang phải
- ở vào (vị trí nào...)
=> this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng
- sinh, sinh sản, sinh lợi
=> all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả
!to bear away
- mang đi, cuốn đi, lôi đi
=> to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải
=> to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi
- đi xa, đi sang hướng khác
=> to bear down+ đánh quỵ, đánh gục
=> to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù
=> to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới
=> to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù
=> to bear in+ (hàng hải) đi về phía
=> they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng
!to bear of
- tách ra xa không cho tới gần
- mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt
=> to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải
- (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu)
!to bear on (upon)
- có liên quan tới, quy vào
=> all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm
- tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống
=> if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy
!to bear out
- xác nhận, xác minh
=> statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh
!to bear up
- chống đỡ (vật gì)
- ủng hộ (ai)
- có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng
=> to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh
- (hàng hải) tránh (gió ngược)
=> to bear up for+ đổi hướng để tránh gió
!to bear comparison with
- (xem) comparison
!to bear a hand
- (xem) hand
!to bear hard upon somebody
- đè nặng lên ai; đè nén ai
!to bear a part
- chịu một phần
!to bear a resemblance to
- (xem) resemblance
!to bear with somebody
- khoan thứ ai, chịu đựng ai
!to bear testimony to
- (xem) testimony
!to bear witness to
- (xem) witness
!it is now borne in upon me that...
- bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng...
* danh từ
- con gấu
- người thô lỗ, người thô tục
- (thiên văn học) chòm sao gấu
=> the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng
!to be a bear for punishment
- chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ
!to sell the bear's skin before one has caught the bear
- bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên
!surly (sulky, cross) as a bear
- cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm
!to take a bear by the tooth
- liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết
* danh từ
- sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán)
- người đầu cơ giá hạ (chứng khoán)
* động từ
- đầu cơ giá hạ (chứng khoán)
- làm cho sụt giá (chứng khoán)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 54.224.52.210 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập