Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rest »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ
=> a day of rest+ ngày nghỉ
=> to go (retire) to rest+ đi ngủ
=> to take a rest+ nghỉ ngơi, đi ngủ
- sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn)
=> to be at rest+ yên tâm, thư thái
=> to set someone's mind at rest+ làm cho ai yên lòng
- sự yên nghỉ (người chết)
=> to be at rest+ yên nghỉ (người chết)
=> to lay somebody to rest+ đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết
- sự ngừng lại
=> to bring to rest+ cho ngừng lại
- nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ, người lái xe...)
- cái giá đỡ, cái chống, cái tựa
- (âm nhạc) lặng; dấu lặng
!to set a question at rest
- giải quyết một vấn đề
* nội động từ
- nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ
=> to rest from one's labours+ nghỉ làm việc
=> never let the enemy rest+ không để cho kẻ địch ngơi một lúc nào
=> to rest on one's oars+ tạm nghỉ tay chèo; (nghĩa bóng) nghỉ ngơi
- yên nghỉ, chết
- ngừng lại
=> the matter can't here+ vấn đề không thể ngừng lại ở đây được
- (+ on, upon) dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=> the arch rests on two big pillars+ khung vòm đặt trên hai cột lớn
=> a heavy responsibility rests upon them+ một trách nhiệm nặng nề đè lên vai họ
- ỷ vào, dựa vào, tin vào
=> to rest on somebody's promise+ tin vào lời hứa của ai
- (+ on, upon) ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn (mắt...)
=> the red glow rests on the top of the trees+ ánh hồng ngưng lại trên những chòm cây
=> his eyes rested in the crowd+ mắt anh ta nhìn đăm đăm vào đám đông
* ngoại động từ
- cho nghỉ ngơi
=> to rest one's horse+ cho ngựa nghỉ
=> the green light rests the eyes+ ánh sang màu lục làm dịu mắt
=> to rest oneself+ nghỉ ngơi
- đặt lên, dựa vào, chống
=> to rest one's elbows on the table+ chống khuỷ tay lên bàn
=> to rest a ladder against the wall+ dựa thang vào tường
- dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào
=> he rests all his suspicious on that letter+ hắn cứ dựa vào bức thư đó mà dặt tất cả sự nghi ngờ
* danh từ
- (the rest) vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác
=> and all the rest of it+ và tất cả những cái còn lại; và tất cả những cái khác có thể kể ra và vân vân
=> for the rest+ về phần còn lại; vả lại; vả chăng
- (tài chính) quỹ dự trữ
- (thương nghiệp) sổ quyết toán
* nội động từ
- còn, vẫn còn, vẫn cứ, cứ
=> you may rest assured that...+ anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là...
- (+ with) tuỳ thuộc vào, tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì)
=> the final decision now rests with you+ bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.119.107.96 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập