Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: refer »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ
- quy, quy cho, quy vào
=> to refer one's failure to...+ quy sự thất bại là ở tại...
- chuyển đến (ai, tổ chức nào) để xem xét, giao cho nghiên cứu giải quyết
=> the matter must be referred to a tribunal+ vấn đề phải được chuyển đến một toà án để xét xử
=> to refer a question to someone's decision+ giao một vấn đề cho ai quyết định
- chỉ dẫn (ai) đến hỏi (người nào, tổ chức nào)
=> I have been referred to you+ người ta chỉ tôi đến hỏi anh
=> to refer oneself+ viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
=> I refer myself to your experience+ tôi dựa vào kinh nghiệm của anh
* nội động từ
- xem, tham khảo
=> to refer to one's watch for the exact time+ xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ
=> to refer to a documemt+ tham khảo một tài liệu
- ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến
=> don't refer to the matter again+ đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa
=> that is the passage he referred to+ đó là đoạn ông ta nói đến
- tìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
=> to refer to somebody for help+ tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai
- có liên quan tới, có quan hệ tới, có dính dáng tới
=> to refer to something+ có liên quan đến việc gì
- hỏi ý kiến
=> to refer to somebody+ hỏi ý kiến ai
!refer to drawer
- ((viết tắt) R.D.) trả lại người lĩnh séc (trong trường hợp ngân hàng chưa thanh toán được)
!referring to your letter
- (thương nghiệp) tiếp theo bức thư của ông
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.136.154.103 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập